intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa (Đề 2)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 194 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng vectơ nào dưới đây? A. DB . B. BD . C. CA . D. AC . Câu 2: Cho a = ( −1; 2 ) , b = ( 5; −7 ) . Tìm tọa độ của vectơ a − b . A. ( −6;9 ) . B. ( 6; −9 ) . C. ( 4; −5 ) . D. ( −5; −14 ) . Câu 3: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Xác định góc tạo ra bởi hai vectơ a và b đã cho. A. ( a, b ) = 180 .0 ( ) B. a, b = 00 . ( ) C. a, b = 900 . ( ) D. a, b  00 . Câu 4: Cho góc  , 00    1800 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. tan  = − tan(1800 − ). B. sin = sin(1800 − ). C. c os  = cos(1800 − ). D. co t  = −co t(1800 − ). Câu 5: Cặp số ( 2;1) là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? A. x + y  2 . B. x + y  2 . C. x − y  −2 . D. x − y  2 . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = −2i + 3 j . Tìm tọa độ vectơ u . A. u = ( 3; −2 ) . B. u = ( −2;3) . C. u = ( 2; −3) . D. u = ( −2i;3 j ) . Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 5 x + y  −1 . B. 2 x 2 + 5 y  1 . C. − x + 2 y 2  3 . D. x 2 + y 2  0 . Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 5; 2 ) , B (10;8 ) . Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. AB = 164. B. AB = 325. C. AB = 61. D. AB = 29. Câu 9: Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x − y  3   x 2 − y  2 A.  1 . B.  . 1 − 2 x + y  0 4 x + 5 y  1 2 x  0 y  0 C.  . D.  . x + 3y +1  0  2 x + 3 y  5 Câu 10: Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng kết quả nào dưới đây? Trang 1/4 - Mã đề 194
  2. A. 129 B. 49. C. 7. D. 129 Câu 11: Cho mệnh đề P :" x  : x + 2 x − 3  0 . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P . 2 " A. " x  : x 2 + 2 x − 3  0" . B. " x  : x 2 + 2 x − 3  0" . C. " x  : x 2 + 2 x − 3  0" . D. " x  : x 2 + 2 x − 3  0" . Câu 12: Cho tam giác ABC. Có BC = a; AB = c; AC = b. Công thức nào sau đây là sai. A. b2 = a 2 + c2 − 2ac.cosB. B. a 2 = b2 + c2 − 2bc.cosA. C. b2 = a 2 − c2 − 2ac.cosB. D. c2 = a 2 + b2 − 2ab.cosC. Câu 13: Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? ( ) A. a.b = a . b .cos a, b . B. a.b = a . b . C. a.b = a.b .cos ( a, b ) . ( ) D. a.b = a . b .sin a, b . Câu 14: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 6,5 . B. 7 . C. 7,5 . D. 5,9 . Câu 15: Trong các khẳng định sau đây. Khẳng định nào sai? A. k a và a cùng hướng khi k  0 . B. 1.a = a . C. Hai vectơ a và b  0 cùng phương khi có một số k để a = kb . D. k a và a cùng hướng khi k  0 . Câu 16: Cho hình vuông ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. AC = BD . B. AB = DC . C. AB = BC . D. AD = CB . Câu 17: Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Trung vị của dãy số liệu trên là kết quả nào sau đây? A. 7. B. 4. C. 5 D. 6. Câu 18: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. Số 15 chia hết cho 2. B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. 2 + 3 = 6 . D. x + 2 = 11. Câu 19: Hai vec tơ gọi là cùng phương khi nào? A. Giá của chúng song song. B. Giá của chúng song song hoặc trùng nhau. C. Giá của chúng cắt nhau. D. Giá của chúng trùng nhau. Câu 20: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập con của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}? A. A3 = {4; 5}. B. A2 = {0; 1; 3}. C. A3 = {0}. D. A1 = {1; 7}. Câu 21: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. 5 là số nguyên tố. B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. Bạn có chăm học không ? D. Tổng các góc của một tam giác là 180. Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A (1; 4 ) và B ( 3;5) . Tìm tọa độ của vectơ AB . Trang 2/4 - Mã đề 194
  3. A. AB = ( −2; −1) . B. AB = ( 4;9 ) . C. AB = ( 2;1) . D. AB = (1; 2 ) . Câu 23: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng BN cắt AC tại P . Khi đó AC = xCP thì giá trị của x là bao nhiêu? 3 2 5 4 A. − . B. − . C. − . D. − . 2 3 3 3 Câu 24: Phần không gạch chéo ở hình sau là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ phương trình dưới đây? y 3 2 x O x  0 x  0 A.  . B.  . 3 x + 2 y  −6 3 x + 2 y  6 y  0 y  0 C.  . D.  . 3 x + 2 y  6 3 x + 2 y  −6 Câu 25: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC. a2 3 a2 A. AB. AC = − . B. AB. AC = − . 2 2 a2 C. AB. AC = 2a . 2 D. AB. AC = . 2 Câu 26: Lớp 10A có tất cả 40 học sinh trong đó có 12 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích bóng đá? A. 18. B. 28. C. 10. D. 9. Câu 27: Điểm thi cuối kì I môn Toán của một nhóm bạn như sau: 8 9 7 10 7 5 9 7 8 Mốt của mẫu số liệu trên là A. 5. B. 8 . C. 9 . D. 7. Câu 28: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. DA − DB + CD = 0 . B. DA − DB + DA = 0 . C. DA − DB + DC = 0 . D. DA + DB + BA = 0 . Câu 29: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. BC + CA = BA . B. AC + CB = AB . C. AB + BC = AC . D. AC + CB = BA . Câu 30: Cho a là số gần đúng của số đúng a . Tìm sai số tuyệt đối của a. Trang 3/4 - Mã đề 194
  4. a A.  a = . B.  a = a − a. C.  a = a − a. D.  a = a − a . a Câu 31: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d = 101 . Hãy viết số quy tròn của số  . A. 23748000 . B. 23747000 . C. 23749000 . D. 23746000 . Câu 32: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 166 m. B. 298 m. C. 266 m. D. 255 m. x − y  0  Câu 33: Cho hệ bất phương trình  x − 3 y  −3 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm x + y  5  của hệ bất phương trình? A. D ( 2 ; 5) . B. A ( 5; 3) . C. C (1; 4 ) . D. B ( 3 ; 2 ) . Câu 34: Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu của số điểm mà 5 vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20 A. 20. B. 9. C. 17,5 D. 8. Câu 35: Cho tam giác ABC có BC = a; AB = c; AC = b và S là diện tích tam giác đó.. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau. 1 1 1 1 A. S = bc sin A . B. S = bc sin B . C. S = bc sin B . D. S = ac sin A . 2 2 2 2 B. TỰ LUẬN Câu 1. (0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = 1;3;5;7 , B = 2;3;4;5;9 . Xác định các tập hợp A  B, A  B Câu 2. (0,5 điểm) Bảng thống kê nhiệt độ (đơn vị: C ) của thị trấn Trà My ghi nhận trong 9 ngày qua lần lượt là: 27 26 28 32 34 35 30 28 30 Tìm số trung bình, trung vị của mẫu số liệu trên. Câu 3. (1,0 điểm) Bạn An muốn làm một cái chuông gió bằng tấm bìa hình bình hành. Bạn An mắc 4 chuông gió có khối lượng lần lượt là 30 gr;30 gr , 20 gr , 20 gr vào các đỉnh A, B, C , D của hình bình hành. Bạn An tìm một vị trí cân bằng trên tấm bìa để móc chuông lên, bằng cách xác định điểm M sao cho 2MA + 2MB + MC + MD = 0 . Em hãy giúp bạn An xác định điểm M . Câu 4. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(-5;6), B (-4;-1), C (4;3). a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh BC và trọng tâm G của tam giác ABC b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 194
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2