intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. NĂM HỌC 2021-2022 ............................................................................. Môn: Toán-Lớp 3 ............................................................................. Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ..................................................................................... ......................Lớp: ................. Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1 Câu 1. Mẹ có 832g đường, mẹ làm bánh hết số đường mẹ có. Mẹ còn lại số gam đường là: 4 A. 225g B. 208g C. 205g D. 200g Câu 2. Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất có thể là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Số góc vuông có trong hình là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống trong dãy sau: gấp 6 lần giảm 9 đơn vị 8 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 2km = 200m b) 5kg = 5000g c) 5m2cm = 502cm d) 6km5hm = 65hm Câu 6. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó 48: 6 + 20 165 – (27 + 18) 156 28 120 137 548 165 – 27 + 18 822 : 3 × 2
  2. PHẦN II. Tự luận Câu 7. Đặt tính rồi tính. 367 + 519 805 – 392 402 × 2 943 : 4 ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... . Câu 8. Tìm x. a) x × 6 = 276 : 3 b) 617 – x = 5 × 76 Câu 9. Một người nuôi 52 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 6 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ? Bài giải Câu 10. Trong một phép chia có số chia là 7, thương bằng 42 và số dư là số lớn nhất có thể. Hỏi số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - lớp 3 PHẦN I. Trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1. Khoanh đúng ý B M2 1 điểm Câu 2. Khoanh đúng ý B M1 1 điểm Câu 3. Khoanh đúng ý A M1 1 điểm Câu 4. Điền đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm M1 1 điểm Câu 5. Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm a) S; b) Đ; c) Đ; d) S M1 1 điểm Câu 6. Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của nó được 0.25 điểm M2 1 điểm PHẦN II. Tự luận (4 điểm) Câu 7. Làm đúng mỗi phần 0,25 điểm M2 1 điểm Câu 8. Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm M3 1 điểm Câu 9. Bài giải M3 1,5 điểm Còn lại số con thỏ là: 0,5 điểm 52 – 10 = 42 (con) 0,5 điểm Mỗi chuồng nhốt số con thỏ là: 42 : 6 = 7 (con) 0,25 điểm Đáp số : 7 con thỏ. 0,25 điểm Câu 10. (M4) (0,5 điểm) 0,25 điểm 0,25 điểm - Tìm đúng số dư cho 0,25 điểm 0,25 điểm Số dư là: 7 – 1 = 6 0,5 điểm 0,25 điểm - Viết đúng câu lời giải và phép tính Số bị chia là: 42 × 7 + 6 = 300 Đ/s : 300 * Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 Điểm toàn bài là 6,50 cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Mạch kiến thức. Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và Số câu 2 1 1 1 1 5 2 các phép tính Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 0,5 5,0 2,0 với số tự nhiên. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 Yếu tố hình học Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán Số câu 1 1 2 Có lời văn Số điểm 1,0 1,5 2,5 Số câu 4 2 1 2 1 6 4 Tổng Số điểm 4,0 2,0 1,0 2,5 0,5 6,0 4,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2