intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu

  1. PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ..................................................................................Lớp 3....... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 7 ml 5 là: A. 20 ml B. 25 ml C. 35 mm D. 35 ml Câu 2. Cho 148 …… 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 151 B. 150 C. 149 D. 160 Câu 3. Giá trị biểu thức (95 5) 2 là: A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 4. Một đội thanh niên tình nguyện có 24 người chia thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu người? A. 4 người B. 5 người C. 6 người D. 7 người Câu 5. Tại thời điểm nào, kim giờ và kim phút trên đồng hồ tạo thành góc vuông? A. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ D. 11 giờ Câu 6. Trong thùng có 38 lít nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 lít để đựng hết số lít nước mắm đó? A. 6 can B. 7 can C. 8 can D. 9 can Câu 7. Để đo nhiệt độ, người ta thường dùng dụng cụ nào? A. Nhiệt kế B. Ê ke C. Thước kẻ D. Nam châm Câu 8. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật và hình tam giác? A. 2 hình chữ nhật và 4 hình tam giác. B. 2 hình chữ nhật và 5 hình tam giác. C. 3 hình chữ nhật và 4 hình tam giác. D. 3 hình chữ nhật và 5 hình tam giác.
  2. PHẦN II. Tự luận Câu 9. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 526 (204 2) ……………………………………. b) 428 2 3 ……………………………………. …………………………………… ……………………………………. Câu 10. Đặt tính rồi tính: 128 783 916 359 132 3 605 2 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… Câu 11. Buổi sáng, bác Nga thu hoạch được 284 quả bí ngô, buổi chiều thu hoạch được 116 quả bí ngô. Bác Nga xếp đều tất cả số quả bí ngô đó vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bí ngô? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… Câu 12. Tính nhanh. (18 9 2) 8 9 10 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 (LỚP 3) PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (M1- 0,5 điểm) D Câu 2. (M1- 0,5 điểm) B Câu 3. (M2- 0,5 điểm) D Câu 4. (M1- 0,5 điểm) C Câu 5. (M3- 0,5 điểm) A Câu 6. (M2- 0,5 điểm) C Câu 7. (M1- 0,5 điểm) A Câu 8. (M2- 0,5 điểm) B PHẦN II. Tự luận Câu 9. (M2- 1 điểm): Thực hiện đúng thứ tự phép tính và đúng kết quả mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 10. (M2- 2 điểm): Thực hiện đặt tính thẳng hàng và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 11. (M2- 2 điểm) Bài giải Cả hai buổi bác Nga thu hoạch được số quả bí ngô là: 0,5 điểm 284 116 = 400 (quả) 0,5 điểm Mỗi thùng có số quả bí ngô là: 0,25 điểm 400 8 = 50 (quả) 0,5 điểm Đáp số: 50 quả bí ngô. 0,25 điểm Câu 12. (M3- 1 điểm) (18 – 9 2) 8 9 10 = (18 –18) 8 9 10 = 0 8 9 10 =0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2