intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyệt Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

  1. PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I GD&ĐT YÊN Năm học 2022 - 2023 LẠC Môn: Toán - Lớp 4 TRƯỜNG TH Thời gian: 40 phút NGUYỆT ĐỨC Họ và tên: ………………… ………… Lớp: 4.... Lời phê của thầy cô giáo Điểm ………………………………………………………….. …………………………………………………………… Phần I: Trắc nghiệm ( 3đ) Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị Câu 2: Năm 1400 thuộc thế kỉ nào? A. XIII B. XIV C. XV D. XVI Câu 3: Hình sau có mấy cặp cạnh song song với nhau A. 4 C.2 B.3 D.1 Câu 4: Trong các số sau: 56820; 97920; 21340; 62150. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. 56820 B. 97920 C. 21340 D. 62150 Câu 5: Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là: A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg Câu 6: Dãy số sau có bao nhiêu số hạng ? 1, 2, 3, 4, …. , 995 A. 1 số hạng B. 5 số hạng C. 95 số hạng D. 995 số hạng Phần 2: Tự luận( 8đ)
  2. Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 572 863 + 280 197 b) 728 436 – 59 678 c) 305 x 515 d) 92 006: 257 ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..................................... ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm( 1đ) 3 kg 7g = .....................g 6km 25m =................m 2 2 2 5m 9dm =.................dm phút =..................giây Bài 3: (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính diện tích thửa ruộng đó? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 4: (1,5 đ) Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tính nhanh : 435 x 25 + 76 x 435 – 435(0,5đ)
  3. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2