intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT MÙ CANG CHẢI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : ..................................................................... Lớp : ............................... I. TRẮC NGHIỆM. (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Cho tập hợp A = {1; 2;3; 4;5}. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. 1  A B. 0  A C. 8  A D. 3  A. Câu 2: Kết quả của phép tính 72 : 70 bằng bao nhiêu? A. 14 B. 1 C. 49 D. 7. Câu 3: Hình thang có diện tích 50cm 2 và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm. Câu 4: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3? A. 251 B. 2019 C. 2023 D. 109. Câu 5: Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -20C. Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 20C? A. 20C B. 00C C. - 40C D. 40C. Câu 6: Tìm ƯCLN(12, 24, 6)? A. 12 B. 24 C. 3 D. 6. Câu 7: Trong các chữ cái H, O, Q, L, M, F. Những chữ cái nào có trục đối xứng? A. Các chữ H, O, M B. Các chữ H, Q, M C. Các chữ L, M, F D. Các chữ O; L; F . Câu 8: Hãy tính giá trị của (3)3 ? A. 27 B. 9 C. 9 D. 27 . Câu 9: Tính kết quả 53 . 52 bằng bao nhiêu? A. 55 B. 56 C. 255 D. 256. Câu 10: Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là? A. 2 B. -1 C. -3 D. -2. Câu 11: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 77 C. 57 D. 9. Câu 12: Hãy sắp sếp các số nguyên 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần? A. -17; 5; 2; -2; 1; 0 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. 5; 2; 1; 0; -2; -17 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17 .
  2. Câu 13: Trong các số -248 ; -1 ; -100 ; -12 số nào lớn nhất? A. -100 B. -1 C. -12 D. -248. Câu 14: Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 20cm và 25cm B. 25cm 2 và 20cm C. 20cm và 25cm 2 D. 20cm và 10cm 2 . Câu 15: Số đối của (-16) là số nào? A. -16 B. 16 C. 61 D. -61 Câu 16: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30m và 20m có diện tích bằng? A. 400m 2 B. 500m 2 C. 300m 2 D. 600m 2 II. TỰ LUẬN. (6 ĐIỂM) Bài 1: (1 điểm) Tính một cách hợp lí. a) 2022  (21  75  2022) b) 900  (1140)  720 :120 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: a) 321 – x = 81 b) 100: ( x + 20) = 5 Bài 3: (1 điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. Bài 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, AD = 20 cm . a) Vẽ hình chữ nhật ABCD . b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? c) Bạn Lan muốn trang trí ruy băng cho khung ảnh có hình dạng và kích thước như hình chữ nhật ABCD. Em hãy giúp bạn Lan tính độ dài đường viền của khung ảnh để bạn ấy mua đủ dây ruy băng trang trí. Bài 5: (1 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4. _________ Hết _________ Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2