intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT (12) Chủ đề kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên và tập 5% nhiên hợp các số tự nhiên. Thứ tự 2 trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết 22,5% trong tập hợp các số tự nhiên. 3 1 Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số nguyên âm và 12,5% nguyên tập hợp các số nguyên. Thứ tự 3 1 trong tập hợp các số nguyên Các phép tính với 20% số nguyên. Tính 1 1 2 chia hết trong tập hợp các số nguyên 3 Hình học Tam giác đều, 2,5% trực hình vuông, lục 1 quan giác đều Các hình Hình chữ nhật, 27,5% phẳng hình thoi, hình trong 2 1 1 bình hành, hình thực tế thang cân 4 Một số Thu thập, phân yếu tố loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu 1
  2. thống kê. chí cho trước Mô tả và biểu 10% diễn dữ liệu 1 1 trên các bảng, biểu đồ Tổng 11 3 1 2 0 2 0 2 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận thức dụng biêt hiểu dụng cao 1 Số tự Nhận biết: nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự 1 Số tự nhiên. (TN 4) nhiên và Thông hiểu: tập hợp – Biểu diễn được số tự nhiên trong các số tự hệ thập phân. nhiên. 1 Thứ tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các (TN 2) trong tập hợp các chữ số La Mã. số tự Vận dụng: nhiên – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: Các phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện tính với các phép tính. số tự nhiên. Vận dụng: Phép tính – Thực hiện được các phép tính: 2
  3. cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của luỹ thừa phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tự nhiên tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong 3 tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, (TN 1, các số tự khái niệm ước và bội. 6, 7) nhiên. Số nguyên – Nhận biết được khái niệm số tố. Ước nguyên tố, hợp số. chung và bội – Nhận biết được phép chia có dư, chung định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết 3
  4. cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học 1 vào giải quyết những vấn đề thực (TL 4) tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Số Nhận biết: nguyên âm và tập 1 – Nhận biết được số nguyên âm, hợp các tập hợp các số nguyên. (TN 3) số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số Thứ tự 1 nguyên. trong tập (TN 5) hợp các – Nhận biết được thứ tự trong tập 1 số hợp các số nguyên. nguyên (TN 8) – Nhận biết được ý nghĩa của số 1 nguyên âm trong một số bài toán 4
  5. thực tiễn. (TL 2a) Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: 1 1 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) (TL 1a) (TL 1b) trong tập hợp các số nguyên. Các phép – Vận dụng được các tính chất giao tính với hoán, kết hợp, phân phối của phép số nhân đối với phép cộng, quy tắc nguyên. Tính chia dấu ngoặc trong tập hợp các số hết trong nguyên trong tính toán (tính viết và tập hợp tính nhẩm, tính nhanh một cách các số hợp lí). nguyên – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: 2 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (TL thuộc) gắn với thực hiện các phép 1c, tính về số nguyên. 2b) 3 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng đều, hình trong vuông, – Nhận dạng được tam giác đều, lục giác hình vuông, lục giác đều. 5
  6. thực tiễn Thông hiểu: 1 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (TN 9) (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh đều bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình Nhận biết chữ 2 nhật, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản hình (cạnh, góc, đường chéo) của hình (TN 10, thoi, chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 11 hình hình thang cân. bình hành, Thông hiểu hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, thang cân hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề 1 thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích (TN 12) của các hình đặc biệt nói trên (ví 1 dụ: tính chu vi hoặc diện tích của (TL 5) một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói 6
  7. trên. Thu Nhận biết: thập, phân – Nhận biết được tính hợp lí của dữ loại, biểu liệu theo các tiêu chí đơn giản. diễn dữ liệu theo Vận dụng: các tiêu chí cho – Thực hiện được việc thu thập, trước phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Nhận biết: Thu thập 1 – Đọc được các dữ liệu ở dạng: và tổ 4 bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu (TL 3b) chức dữ đồ dạng cột/cột kép (column chart). liệu Thông hiểu: Mô tả và 1 – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: biểu diễn (TL 3a) dữ liệu bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu trên các đồ dạng cột/cột kép (column chart). bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng 14 3 2 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 7
  8. TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 27/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: ƯCLN (12,36) là: A. 2 B. 3 C. 12 D. 36 Câu 2: Số 6 được viết dưới dạng số La Mã là A. V B. VI C. IV D. XI Câu 3: Khẳng định nào không đúng: 4 A. B. 9 C. 0 D. 23 5 Câu 4: Tập hợp các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 10;8;6;4 B. 3;5;7;9 C. 95;85;75;65 D. 0;20;40;60 Câu 5: Số đối của (-27) là: A. 72 B. -72 C. -27 D. 27 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng: A. 30 + 610 chia hết cho 10 B. 88 – 14 không chia hết cho 8 C. 3.4.5 – 21 chia hết cho 4 D. 31 + 22.7 không chia hết cho 11 Câu 7: Trong các số 4; -80; -10; 30 bội của 20 là: A. 4 B. -80 C. -10 D. 30 Câu 8: Khẳng định nào không đúng trong các khẳng định sau: A. 2 > -17 B. -1 > -9 C. (-3).5 < 0 D. (- 4).(- 6) < (+4).(+6) Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh AB = 6cm, đường chéo BE = 12cm. Khi đó độ dài cạnh EF và đường chéo AD bằng: A. EF = 12cm và AD = 6cm B. EF = 6cm và AD = 12cm C. EF = 3cm và AD = 4cm D. EF = 2cm và AD = 18cm Câu 10: Công thức tính chu vi tam giác có độ dài ba cạnh a, b, c là: a b .c A. a + b + c B. a - b - c C. D. a.b:c 2 Câu 11: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6m và 40dm, khi đó diện tích của hình thoi bằng: A. 12m2 B. 120m2 C. 64m2 D. 240m2 8
  9. Câu 12: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 5m. Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch hình vuông có cạnh 0,4m. Khi đó số viên gạch cần mua để đủ lát nền là: A. 150 viên B. 200 viên C. 250 viên D. 300 viên II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí a) (45 – 30). (-19 + 13) b) 2022 + (12 – 27) – (2022 – 27) c) 6.(- 4)2 – 81 : 33 + (- 4)2.5 – 54 : 33 Bài 2: (1,0 điểm) a) Tính tổng các số nguyên x, biết: A x / 5 x 3 b) Tìm x , biết: 5 x 2 Bài 3: (1,0 điểm) Bạn An ghi lại điểm kiểm tra cuối học kì I của mình ở một số môn như sau: Giáo dục Lịch sử và Khoa học tự Môn học Toán Ngữ văn Tiếng Anh công dân Địa lí nhiên Điểm số 10 8 7 9 7 5 a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn điểm kiểm tra cuối học kì I các môn của bạn An. b) Trong các môn nêu trên, môn nào có điểm cao nhất? Bao nhiêu điểm? Bài 4: (1,5 điểm) Đội đồng diễn thể dục của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Hỏi đội đồng diễn có bao nhiêu học sinh ? A 4cm B Bài 5: (2,0 điểm) Tính diện tích của hình bên : Cho biết: AB = 4cm, CH = 3cm, BH = 2cm, 2cm G 5cm 3cm GH = ED = 5cm, GK = 2cm và AB // GC // ED. H C 2cm E K D 5cm ----------------------------------------------------- HẾT--------------------------------------------------------- Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2