intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 6- Thời gian: 90 phút (KKGĐ) Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số Số tự 1 2 tự nhiên. Thứ tự trong tập (C1) (C2, C3) 1 nhiên (24 tiết) hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 1 35% 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự (C16a) (C12) nhiên (0.5 đ) Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước (C13) (C17) chung và bội chung (1 đ) (1 đ) Số nguyên âm và tập hợp các số 4 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các (C4, (C14, C15) 2 Số nguyên số nguyên C5, C6, 1+1đ (20 tiết) C7) Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 42,5% 1 số nguyên (C16b) (C19) (C8) (0.5đ (0.5 đ) Một số Tam giác đều, hình vuông, lục hình giác đều 1 3 phẳng (C9) trong thực tiễn (10 Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 1 20% tiết) bình hành, hình thang cân (C18) (C10) 1,5 đ Tính đối Hình có trục đối xứng 1 xứng của (C11) 4 hình Hình có tâm đối xứng 2,5% phẳng trong tự
  2. Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên nhiên (7 tiết) Tổng 10 1 2 3 3 1 24 Tỉ lệ % 35% 40% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 6 TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Số tự TN (C1) Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên Số tự nhiên (24 tiết) và tập hợp Thông hiểu: TN các số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. (C3) nhiên. Thứ – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các TN tự trong tập chữ số La Mã. (C2) hợp các số Vận dụng: Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không tự nhiên thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. TN (C12) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Các phép – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của tính với số phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện TL Phép tính được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ (C 16 luỹ thừa với tự nhiên. a) số mũ tự – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ nhiên thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. tập hợp các – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
  4. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. TL – Nhận biết được phân số tối giản. (C13) Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích số tự nhiên. của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Số nguyên – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội tố. Ước chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện chung và được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn TL bội chung nhất, bội chung nhỏ nhất. (C – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực 17) tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: Số nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. TN (C4) âm và tập – Nhận biết được số đối của một số nguyên. hợp các số TN (C5) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. TN (C6) nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán TN (C7) Thứ tự thực tiễn. trong tập Thông hiểu: TL hợp các số – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (C14) nguyên – So sánh được hai số nguyên cho trước. TL (C15) Các phép Nhận biết : Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội tính với số trong tập hợp các số nguyên. TN (C8) nguyên. Vận dụng: Tính chia TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) hết trong (C trong tập hợp các số nguyên. tập hợp các 17) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của TL số nguyên phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số (C nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 16 hợp lí). b) – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
  5. Vận dụng cao: Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. TL (C19) Nhận biết: Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. TN (C9) Thông hiểu: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng Tam giác nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc đều, hình vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh vuông, lục bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). giác đều Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác Các hình đều. phẳng Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 3 trong của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. TN thực tiễn (C10) Hình chữ Thông hiểu nhật, hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ thoi, hình học tập. bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) TL hình thang gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví (C18) cân dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: Hình có – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. trục đối – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng TN xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). (C11) Tính đối xứng của Nhận biết: hình Hình có tâm – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. 4 phẳng đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm trong thế đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). giới tự Nhận biết: Vai trò của nhiên – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, đối xứng kiến trúc, công nghệ chế tạo,... trong thế – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối giới tự xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật nhiên trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  6. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN- LỚP: 6 Lớp: 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên N ? A. {-2; -1; 0; 1; 2;…}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {…; -3; -2; -1}. D. {0; 1; 2; 3; …}. Câu 2: Số 22 viết dưới dạng số La Mã là A. XVII. B. XXII. C. IIXX. D. XX. Câu 3. Một số được viết dưới dạng tổng các chữ số là: 8.10 000 + 9.100 + 2.10. Số đó là số nào? A. 89 020 B. 89 200 C. 80 902 D. 80 920 Câu 4: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 5. Số đối của số -79 là A. -79. B. 79. C. -97. D. 97. Câu 6. Trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a > b. B. a b. C. a = b. D. a < b. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là sai? Số dương biểu thị: A. Nhiệt độ trên 00C. B.Số tiền hiện có. C. Số tiền nợ. D. Độ cao trên mực nước biển. Câu 8. Tìm tập các ước nguyên của 5? A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {-1; -5}. C. Ư(5) = {0; 5; 10; …}. D. Ư(5) = {1; -1; 5; -5}. Câu 9. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 10. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 900. B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau .
  7. D. Trong hình chữ nhật: bốn cạnh bằng nhau. Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1; 2; 3; 4. B. Hình 2; 3; 4. C. Hình 1; 2; 4. D. Hình 1; 3; 4. Câu 12: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( ) { } [ ] . B. { } [ ] ( ) . C. [ ] ( ) { } . D. ( ) [ ] { } . Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) ). Em hãy viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20? Câu 14. (1,0 điểm) Các điểm A, B, C, O ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? Câu 15. (1,0 điểm). Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -3; -99; 33; -12; 0; 5 Câu 16. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 56 : 52 b) 3 Câu 17. (1,0 điểm) Trong buổi chào cờ đầu tuần của một trường, số học sinh khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh ở trong khoảng 500 đến 600 học sinh. Câu 18. (1,5 điểm). Bác Hùng có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên. a) Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật. b) Tính diện tích lối đi. c) Phần diện tích còn lại của mảnh vườn bác Hùng Lố trải thảm cỏ ivới giá 170 000 đồng/m 2. Tính số tiền đi bác Hùng phải trả để trải thảm cỏ? Câu 19. (0,5 điểm). Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên được đánh số từ tầng 1,2,3,..,12,13,14,15,.. đến tầng cao nhất là 24, tầng hầm được đánh số là từ trên xuống dưới B1, B2. Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng và xuống 21 tầng rồi lên 2 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng nào?
  8. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Phần I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ án D B B C B D C D D D B D Phần II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Viết đúng các số nguyên tố nhỏ hơn 20 gồm 13 2; 3;5;7;11;13;17;19. 1,0 (1,0đ) Học sinh viết thiếu 1 số hoặc sai 1 số trừ 0,25 điểm 14 Chỉ ra được: điểm A biểu diễn số -3; điểm B biểu diễn số -5; (1,0đ) điểm C biểu diễn số -1; điểm O biểu diễn số 0. 1,0 (Chỉ sai mỗi điễm trừ 0,25 điểm) 15 Sắp xếp đúng: -99;-12; -3; 0; 5; 33 . 1,0 (1,0đ) Sai một số hoặc thiếu một số trừ 0,25 điểm 5 6 : 5 2 = 54 0,25 a) = 625 0,25 3 0 = 37. [- 69 +(- 31)] + 500 b) = 37. (-100) +500 0,25 16 = - 3700 + 500 0,25 (1,5đ) = - 3200 = -105 + 5.[20 – 102:(-25)] 0,25 c) = -105 + 5.(20 + 4) = -105 + 120 0,25 = 15 17 Gọi số học sinh của trường đó là x học sinh, ( x N , 500 x 600 ) (1,0đ) Vì số học sinh khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ 0,25 nên: xM  12 xM18 x BC ( 12,18, 21) x M21
  9. 12 = 22.3  18 = 2.32 BCNN ( 12,18, 21) = 22.32.7 = 252 0,25 21 = 3.7 x BC ( 12,18, 21) = B ( 252 ) = { 0; 252;504; 756;...} 0,25 Mà 500 < x < 600 nên x = 504 Vậy số học sinh của trường đó là 504 học sinh. 0,25 a) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: 6 . 5 = 30 (m2) 0,5đ 18 b) Diện tích lối đi là: 2. 6 = 12 (m2) 0,5đ (1,5đ) Số tiền bác Hùng cần bỏ ra để trải thảm cỏ: 0,5đ c) (30 – 12) . 170 000 = 3 060 000 (đồng) Vẽ tr ục số nguyên theo phương thẳng đứng với gốc O là tầng G; tầng 1, 2, 3,..,12,13,14,...,24 tương ứng với các số nguyên t ừ 1 0,5đ đến 24. Tầng hầm từ trên xuống dưới tương ứng với -1 và -2. 19 Theo chiều thang máy đi lên là +, theo chiều ngược lại là -. (0,5đ) Như vậy khi thang máy dừng là ở tầng thứ : 12 + (+7) + (-21) + (+2) = 0 Đó chính là tầng G. Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2