intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau) Câu 1: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11 A.. B.. C.. D.. Câu 2: Cô A nợ 100 nghìn đồng, số nguyên biểu diễn số tiền cô A có là: A. 100 B. -100 C. 100 000 D. -100 000 Câu 3: Chọn đáp án đúng: A.-24 > 0. B. -24 < - 23. C. -24 > -23. D. 24< -23. Câu 4: Trong tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 17 là: (A) {1; -1}. (B) {17; -17}. (C) {-1; 1; 0; 17; -17}. (D) {-1; 1; 17; -17}. Câu 5: Số nào sau đây là bội của -16 A. -1 B. 1 C. 16 D. 8 Câu 6: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 2022. B. 2026. C. 2020. D. 2045. Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình bình hành? A. Hình bình hành có bốn góc bằng nhau. B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. C. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau. D. Hình bình hành có các cạnh đối song song. Câu 8: Một miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình bên (Hình 3). Diện tích của miếng bìa bằng A. 4 cm. B. 4 cm2. C. 6 cm2. D. 7 cm2. Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 10:Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng? A. G B. F D. L D. H Câu 11: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3 Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
  2. (h1) (h2) (h3) (h4) A. (h2) B. (h3) C. (h4) D. (h1) II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,75đ) a)Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: - Mười hai nghin không trăm sáu mươi mốt. b) Số học sinh của khối lớp 6 của trường THCS trong khoảng từ 350 đến 450 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 25, hàng 30 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. c) Tìm số x biết: (3x)3 = (x +4)3 Bài 2. (3,0 điểm) a) (1,0đ) Tìm số đối của các số sau:-2030 và 2012 b) (1,0đ) So sánh hai số nguyên sau: -2023 và – 2012 c) (1,0đ) Tính hợp lý: Bài 3. (1,25 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 120 mét vuông, độ dài một cạnh là 10 mét a) Tính chu vi mảnh đất b) Ở giữa mảnh đất, người ta làm một hồ nuôi cá hình thoi với kích thước hai đường chéo lần lượt là 6 mét, 7 mét, phần còn lại trồng cỏ. Tính diện tích trồng cỏ.
  3. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu sau. Câu 1: Cho tập hợp . Cách ghi nào đúng A. 0 A. B. 5 A. C. 6 A. D. 3 A. Câu 2: Khằng định nào ĐÚNG trong các khẳng định sau: A. Số nguyên âm thì lớn hơn 0. B. Số nguyên dương thì nhỏ hơn 0. C. Số -2023 là số nguyên dương. D. Tập hợp số nguyên bao gồm các số tự nhiên và số nguyên âm. Câu 3: Số đối của số a là A. -a B. a+1 C. b D. –(-a) Câu 4: Độ sâu của đáy Vịnh Canh Ranh là 32m, nghĩa là vịnh Cam ranh cao bao nhiêu m? A. 32m B. -32m C. 0m D. 23m
  4. Câu 5: Số -77 là không là bội của số nào? A. -7 B. 11 C. 77 D. 10 Câu 6:  Chọn khẳng định sai. A. 27 là ước của 9 B. 4 là ước của -12 C. Nếu a là bội của b thì b là ước của a D. -45 là bội của 15 Câu 7: Tập hợp các ước nguyên của -10 là A.{ B. {-10; -5; -2; -1; 0; 1; 2; 5; 10} C. {-10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10} D. { 1; 2; 5; 10} Câu 8: Khẳng định nào sai: A. Trong hình chữ nhật các cạnh đối bằng nhau. B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật các cạnh đối song song. D. Trong hình chữ nhật 2 đường chéo vuông góc. Câu 9: Hình nào không có trục đối xứng: A. Hình bình B. Hình C. Hình thoi D. Tam giác hành vuông đều Câu 10: Hình nào không có tâm đối xứng A. Hình tròn B. hình vuông C. Hình thang D. hình chữ cân nhật
  5. Câu 11: Điểm O là tâm đối xứng của hình nào? Câu 12: Hình nào có trục đối xứng: II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,75đ) a)Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: - Hai mươi hai nghin sáu trăm linh bảy. b) Số học sinh của khối lớp 7 của trường THCS trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 30, hàng 36 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 7 của trường đó. c) Tìm số x biết: (13)3x = (13)2+ x Bài 2. (3,0 điểm) a) (1,0đ) Tìm số đối của các số sau: 2040 và -2012 b) (1,0đ) So sánh hai số nguyên sau: -2024 và – 2012 c) (1,0đ) Tính hợp lý: Bài 3. (1,25 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 80 mét vuông, độ dài một cạnh là 10 mét a) Tính chu vi mảnh đất. b) Ở giữa mảnh đất, người ta làm một hồ nuôi cá hình thoi với kích thước hai đường chéo lần lượt là 5 mét, 4 mét, phần còn lại trồng cỏ. Tính diện tích trồng cỏ.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B D C C A B C D B D án II. TỰ LUẬN: (MÃ ĐỀ A) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 a)Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: (2,75đ) - Mười hai nghin không trăm sáu mươi mốt. - Viết ra được số: 12061 0,25đ 12061 = 1.104 + 2. 103 + 6.10 +1.100 0,5đ b) Số học sinh của khối lớp 6 của trường THCS trong khoảng từ 350 đến 500 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 25, hàng 30 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 0,25đ 6 của trường đó. 0,25đ - Gọi a là só hs khối 6 0,25đ - a thuộc BC (25; 30) và Tìm được BCNN 0,25đ - Tìm BC và suy ra số hs
  7. c) Tìm số x biết: (x +4)3 = (3x)3 (x +4)3 = (3x)3 x+4 = 3x 0,25đ 3x – x = 4 0,25đ X (3-1) = 4 0,25đ X=2 0,25đ Bài 2 a)(1,0đ) Tìm số đối của các số sau:-2030 và 2012 - Số đối của -2030 là 2030 0,5 đ - Số đối của 2012 là -2012 0,5 đ b)(1,0đ) So sánh hai số nguyên sau: -2023 và – 2012 Vì 2023>2012 0,5 đ nên -2023
  8. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ÁN D D A B D A C D A C B C II. II. TỰ LUẬN ĐỀ B BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 a)Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: (2,75đ - - Hai mươi hai nghin sáu trăm linh bảy.. ) - Viết ra được số: 22607 0,25đ 22061 = 2.104 + 2. 103 + 6.102 +7.100 0,5đ b) Số học sinh của khối lớp 7 của trường THCS trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 30, hàng 36 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 7 của trường đó. 0,25đ - Gọi a là só hs khối 7 0,25đ - a thuộc BC (36; 30) và Tìm được BCNN 0,25đ - Tìm BC và suy ra số hs 0,25đ c) Tìm số x biết: : (13)2+ x = (13)3x (13)2+ x = (13)3x x+2 = 3x 0,25đ 3x – x = 2 0,25đ x (3-1) = 2 0,25đ x=1 0,25đ Bài 2 a)(1,0đ) Tìm số đối của các số sau: 2040 và -2012 - Số đối của 2040 là -2040 0,5 đ - Số đối của -2012 là 2012 0,5 đ b)(1,0đ) So sánh hai số nguyên sau: -2024 và – 2012 0,5 đ Vì 2024>2012 0,5 đ BÀI 2 nên -2024
  9. BÀI 3 (1,25đ 0,25đ ) 0,25đ b) Độ dài cạnh còn lại là: 120 : 10 = 12(m) Chu vi mảnh đất là: (10 + 12).2 = 24(m) b) Diện tích hồ nuôi cá hình thoi là: c) Diện tích trồng cỏ là: 120 – 21 = 99 () 0,5đ 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2