intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. (TN1) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Số hữu tỉ (0,25đ) 1 12,5% (1,25 điểm) 2 1 Các phép tính với số hữu tỉ (TL1a,b) (TL2) (0,5đ) (0,5đ) 1 Căn bậc hai số học (TN2) (0,25đ) 2 Số thực 5 22,5% (2,25 điểm) 1 Số vô tỉ, số thực, (TN3,4,5,6, (TL3) làm tròn số và ước lượng. 7) (0,75đ) (1,25đ) Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 1 1 (TN8) (TL4) 12,5% (0,25đ) (1đ) 1 Các hình Hai đường thẳng song song. Tiên đề (TN9) 2,5% Euclid về đường thẳng song song hình học cơ (0,25đ) 3 bản 1 (4,25 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh một (TN10) 2,5% định lí (0,25đ) 1 1 1+ Vẽ 1 Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam (TN11) (TL5a) hình(a,b) (TL6) 25% giác cân. (0,25đ) (0,5đ) (TL5b) (0,5đ) (1,25đ) Một số yếu tố 1 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 4 thống kê (TN12) (TL7) 22,5% biểu đồ. (2,25 điểm) (0,25đ) (2,0đ) 12 1 4 2 2 21 Tổng (3,0 đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Số hữu tỉ Nhận biết: 1 và tập hợp – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (TN1) các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Số hữu tỉ Thông hiểu: 1 (2,25 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số điểm) hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của 2 Các phép hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). (TL1a, tính với số – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc vế b) hữu tỉ trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1 quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (TL2) 2 Số thực Nhận biết: Căn bậc 1 (2,25 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số hai số học (TN2) điểm) không âm. Số vô tỉ, số Nhận biết: 5 thực, – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô (TN3,4,5, làm tròn hạn tuần hoàn. 6,7) số và ước – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. lượng. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ
  3. 1 chính xác cho trước. (TL3) Góc ở vị Nhận biết: 1 trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai (TN8) biệt, tia góc đối đỉnh). 1 phân giác - Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL4) Hai đường Nhận biết: thẳng song 1 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. song. Tiên (TN9) Thông hiểu: đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. về đường – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông thẳng song qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. song Khái niệm Nhận biết: định lí, - Nhận biết được thế nào là một định lí. Chứng minh định lý. Các hình chứng minh 1 hình học một định lí (TN10) cơ bản 3 (4,5 điểm) Tam giác. Nhận biết: 1 Tam giác – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 (TL5a) bằng nhau. Thông hiểu: (TN11) Tam giác - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác cân. trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng 1+Hình nhau). vẽ (a,b) Vận dụng: (TL5b) – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
  4. thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, 1 vẽ, tạo dựng các hình đã học. (TL6) Thu Mô tả và Nhận biết: thập và biểu diễn – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập 1 tổ chức dữ liệu dữ liệu trong biểu đồ quạt tròn. (TN12) 4 dữ liệu trên bản, Thông hiểu: (1,25 biểu đồ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ đoạn thẳng. 1 điểm) (TL7) Tổng 13 4 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm). Câu 1: Số không phải số hữu tỉ là −1 3 7 A. . B. 2 . C.2,7. D. . 2 5 0 Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. 4 . C.16. D.-4. Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 4,3(6). B. -2,33. C. -4,932542… D. 10,82. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ᄂ . B. I . C. ᄂ . D. ᄂ . 4 Câu 5: | - | bằng 9 4 4 4 4 A. . B. − . C. hoặc − . D. 0. 9 9 9 9 Câu 6: Số đối của số -7,(2) là 1 1 A. -7,(2). B. 7,(2). C. 7, 2 . D. − 7, 2 . ( ) ( ) Câu 7: So sánh hai số a = 6,(729)…. và b = 6,72972849…. ta được A. a < b. B. a = b. C. . D. a > b. Câu 8: Cho hình vẽ bên. Các cặp góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh? A. ᄂA1 và ᄂA2 . ᄂ và ᄂA . B. B 1 3 ᄂ ᄂ C. A và B . ᄂ ᄂ D. A và A . 1 1 2 4 Câu 9: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Cụm từ để điền vào dấu …….. là A. có vô số đường thẳng. B. chỉ có một. C. có hai đường thẳng. D. có ba đường thẳng. Câu 10: Chứng minh một định lí là dùng lập luận A. để từ giả thiết và những khẳng định đúng đã biết suy ra kết luận của định lí. B. để từ kết luận và những khẳng định đúng đã biết suy ra giả thiết của định lí. C. từ giả thiết suy ra kết luận của định lí. D. từ kết luận suy ra giả thiết của định lí. Câu 11: Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Cách viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác là A. ∆ABC = ∆DFE . B. ∆BAC = ∆DEF . C. ∆ABC = ∆DEF . D. ∆CAB = ∆DEF . Câu 12: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 8 hình quạt bằng nhau, 3 hình quạt ứng với bao nhiêu phần trăm?
  6. A. 12,5%. B. 37,5%. C. 3,75% . D. 25%. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) a) (0,25 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 65 . 64 ; 165 : 28 . 4 −1 4 −2 b) (0,25 điểm) Thực hiện phép tính: . + . . 7 9 7 3 Bài 2: (0,5 điểm) Mẹ Lan nhập về 30 cái nồi cơm điện với giá gốc 150.000 đồng/cái. Mẹ Lan đã bán 25 cái với giá mỗi cái lãi 20% so với giá gốc, 5 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 30 cái nồi cơm điện đó mẹ Lan lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 3: (0,75 điểm) Làm tròn số 56,736953 với độ chính xác 0,005. Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Hãy nêu tia phân giác của góc xOy. Bài 5: (1,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng ∆ABM = ∆ACM . b) Gọi N nằm trên cạnh AB (N khác A và B), K nằm trên cạnh AC (K khác A và C) sao cho AN=AK. Chứng minh rằng MN = MK Bài 6: (0,5 điểm) Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư. Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trường học sao cho trường học này cách đều hai điểm dân cư. Bài 7: (2,0 điểm) Cho biểu đồ bên dưới. Biểu đồ cho biết số lượng bài tập Toán bạn An đã làm trong một tuần. Trong biểu đồ trên: a) Thứ mấy bạn An làm ít bài tập Toán nhất, thứ mấy bạn An làm nhiều bài tập Toán nhất? b) Có hai ngày bạn An làm số lượng bài tập Toán bằng nhau. Đó là những thứ nào? c) Thứ 3 bạn An làm được bao nhiêu bài tập Toán? ***Hết***
  7. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Võ Thị Mỹ Hiệp Hà Thị Tin DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm). Câu 1: Số không phải số hữu tỉ là −1 3 7 A. . B. 2 . C.2,7. D. . 2 5 0 Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. 4 . C.16. D.-4. Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 4,3(6). B. -2,33. C. -4,932542… D. 10,82. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ᄂ . B. I . C. ᄂ . D. ᄂ . 4 Câu 5: | - | bằng 9 4 4 4 4 A. . B. − . C. hoặc − . D. 0. 9 9 9 9 Câu 6: Số đối của số -7,(2) là 1 1 A. -7,(2). B. 7,(2). C. 7, 2 . D. − 7, 2 . ( ) ( ) Câu 7: So sánh hai số a = 6,(729)…. và b = 6,72972849…. ta được A. a < b. B. a = b. C. . D. a > b. Câu 8: Cho hình vẽ bên. Các cặp góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh? A. ᄂA1 và ᄂA2 . ᄂ và ᄂA . B. B 1 3 C. ᄂA và B 1 ᄂ . 1 D. ᄂA và ᄂA . 2 4 Câu 9: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Cụm từ để điền vào dấu …….. là A. có vô số đường thẳng. B. chỉ có một. C. có hai đường thẳng. D. có ba đường thẳng. Câu 10: Chứng minh một định lí là dùng lập luận A. để từ giả thiết và những khẳng định đúng đã biết suy ra kết luận của định lí. B. để từ kết luận và những khẳng định đúng đã biết suy ra giả thiết của định lí. C. từ giả thiết suy ra kết luận của định lí. D. từ kết luận suy ra giả thiết của định lí. Câu 11: Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Cách viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác là A. ∆ABC = ∆DFE . B. ∆BAC = ∆DEF . C. ∆ABC = ∆DEF . D. ∆CAB = ∆DEF . Câu 12: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 8 hình quạt bằng nhau, 3 hình quạt
  9. ứng với bao nhiêu phần trăm? A. 12,5%. B. 37,5%. C. 3,75% . D. 25%. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) a) (0,25 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 65 . 64 ; 165 : 28 . 4 −1 4 −2 b) (0,25 điểm) Thực hiện phép tính: . + . . 7 9 7 3 Bài 2: (0,5 điểm) Mẹ Lan nhập về 30 cái nồi cơm điện với giá gốc 150.000 đồng/cái. Mẹ Lan đã bán 25 cái với giá mỗi cái lãi 20% so với giá gốc, 5 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 30 cái nồi cơm điện đó mẹ Lan lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 3: (0,75 điểm) Làm tròn số 56,736953 với độ chính xác 0,005. Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Hãy nêu tia phân giác của góc xOy. Bài 5: (1,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng ∆ABM = ∆ACM . b) Gọi N nằm trên cạnh AB (N khác A và B), K nằm trên cạnh AC (K khác A và C) sao cho AN=AK. Chứng minh rằng MN = MK Bài 6: (0,5 điểm) Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư. Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trường học sao cho trường học này cách đều hai điểm dân cư. Bài 7: (2,0 điểm) Cho biểu đồ bên dưới. Biểu đồ cho biết số lượng bài tập Toán bạn An đã làm trong một tuần. Trong biểu đồ trên: a) Thứ mấy bạn An làm ít bài tập Toán nhất, thứ mấy bạn An làm nhiều bài tập Toán nhất? b) Có hai ngày bạn An làm số lượng bài tập Toán bằng nhau. Đó là những thứ nào? c) Thứ 3 bạn An làm được bao nhiêu bài tập Toán? ***Hết*** PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
  10. TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm). Câu 1: Số không phải số hữu tỉ là −1 7 3 A. . B. . C.2,7. D. 2 . 2 0 5 Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. 4 . C.16. D.-4. Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. -4,932542… B. -2,33. C. 4,3(6). D. 10,82. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ᄂ . B. I . C. ᄂ . D. ᄂ . 4 Câu 5: | - | bằng 9 4 4 4 4 A. − . B. . C. hoặc − . D. 0. 9 9 9 9 Câu 6: Số đối của số -7,(2) là 1 1 A. -7,(2). B. 7, 2 . C. 7,(2). D. − 7, 2 . ( ) ( ) Câu 7: So sánh hai số a = 6,(729)…. và b = 6,72972849…. ta được A. a < b. B. a = b. C. a b . D. a > b. Câu 8: Cho hình vẽ bên. Các cặp góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh? A. ᄂA1 và ᄂA2 . ᄂ và ᄂA . B. B 1 3 C. ᄂA và ᄂA . 2 4 D. ᄂA và B 1 ᄂ . 1 Câu 9: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Cụm từ để điền vào dấu …….. là A. chỉ có một. B. có vô số đường thẳng. C. có hai đường thẳng. D. có ba đường thẳng. Câu 10: Chứng minh một định lí là dùng lập luận A. từ giả thiết suy ra kết luận của định lí. B. để từ kết luận và những khẳng định đúng đã biết suy ra giả thiết của định lí. C. để từ giả thiết và những khẳng định đúng đã biết suy ra kết luận của định lí. D. từ kết luận suy ra giả thiết của định lí. Câu 11: Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Cách viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác là A. ∆ABC = ∆DFE . B. ∆ABC = ∆DEF . C. ∆BAC = ∆DEF . D. ∆CAB = ∆DEF . Câu 12: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 8 hình quạt bằng nhau, 3 hình quạt ứng với bao nhiêu phần trăm? A. 12,5%. B. 3,75% . C. 37,5%. D. 25%.
  11. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) a/ (0,25 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: 85. 84 ; 275 : 36 . 3 −1 3 −2 b/ (0,25 điểm) Thực hiện phép tính: . + . . 5 6 5 3 Bài 2: (0,5 điểm) Mẹ Lan nhập về 35 cái nồi cơm điện với giá gốc 150.000 đồng/cái. Mẹ Lan đã bán 25 cái với giá mỗi cái lãi 20% so với giá gốc, 10 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 35 cái nồi cơm điện đó mẹ Lan lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 3: (0,75 điểm) Làm tròn số 72,53684 với độ chính xác 0,005. Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Hãy nêu tia phân giác của góc xOy. Bài 5: (1,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, gọi M là trung điểm của BC. a/ Chứng minh rằng ∆ABM = ∆ACM . b/ Gọi N nằm trên cạnh AB( N khác A và B), K nằm trên cạnh AC(K khác A và C) sao cho AN=AK. Chứng minh rằng MN = MK Bài 6: (0,5 điểm) Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư. Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trường học sao cho trường học này cách đều hai điểm dân cư. Bài 7: (2,0 điểm) Cho biểu đồ bên dưới. Biểu đồ cho biết số lượng bài tập Toán bạn An đã làm trong một tuần. Trong biểu đồ trên: a/ Thứ mấy bạn An làm ít bài tập Toán nhất, thứ mấy bạn An làm nhiều bài tập Toán nhất? b/ Có hai ngày bạn An làm số lượng bài tập Toán bằng nhau. Đó là những thứ nào? c/ Thứ 3 bạn An làm được bao nhiêu bài tập Toán? ***Hết*** PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
  12. TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 7 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ KHUYẾT TẬT Câu 1: (5,0 điểm) Em hãy chép lại nguyên văn quy tắc chuyển vế, định lí tổng ba góc trong một tam giác. a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”. b) Định lí tổng ba góc trong một tam giác : Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 . Câu 2: (5,0 điểm) Em hãy vẽ ∆ ABC = ∆ A' B 'C ' (c-c-c) ***Hết*** KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A C A B D D B A C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a 6 .6 = 6 . 5 4 9 0,1 (0,25đ) 165 : 28 = 165 : (24 ) 2 = 165 :16 2 = 163. 0,15 1b 4 −1 4 −2 4 −1 −2 0,1` . + . = .( + ) (0,25đ) 7 9 7 3 7 9 3 4 −7 −4 0,15 = . = 7 9 9 Số tiền lãi khi bán 25 cái túi xách: 0,2 25.150 000. 20%= 750 000 (đồng) 2 Số tiền lỗ khi bán 5 cái túi xách: 0,2 (0,5đ) 5.150 000. 5%= 37 500 (đồng) 0,1 Khi bán hết 30 cái túi xách mẹ Lan lãi là: 750 000 – 37 500 = 712 500 (đồng) Để kết quả làm tròn có độ chính xác là 0,005; ta làm tròn đến hàng phần 3 trăm. 0,25 (0,75đ) Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 56, 736953 56, 74. 0,5 Λ Λ 4 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và xOz = zOy 0,5 (1,0đ) nên tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5 Hình vẽ đúng câu a 0,25 5 (0,5đ) Hình vẽ đầy đủ 0,25 Xét ∆ABM và ∆ACM ta có: AB=AC ( ∆ABC cân tại A) 5a 0,25 AM cạnh chung (0,5đ) MB = MC (M là trung điểm BC) Vậy ∆ABM = ∆ACM (c-c-c ) 0,25 Xét ∆AMN và ∆AMK ta có: AN = AK (giả thiết) 0,25 5b ᄂMAN = MAB ᄂ ᄂ = MAC ᄂ = MAK (vì ∆ABM = ∆ACM ) (0,75đ) AM cạnh chung Vậy ∆AMN = ∆AMK (c – g – c) 0,25 Nên MN = MK (hai cạnh tương ứng) 0,25 6 Gọi A và B là hai điểm dân cư; C là điểm đặt trường học; m là đường quốc 0,1 (0,5đ) lộ. 0,1 0,1 Vì C cách đều A và B nên C thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
  14. Mà C thuộc đường thẳng m nên C là giao điểm của m và đường trung trực d của AB. 0,1 0,1 Gọi 2 điểm dân cư là hai điểm A, B. Để xây dựng trường học ở bên đường cách đều hai điểm dân cư thì trường học đó phải là giao điểm giữa con đường và đường trung trực của AB. a/ Thứ hai bạn An làm ít bài tập Toán nhất, chủ nhật bạn An làm nhiều bài 0,75 7 tập Toán nhất. (2,0đ) b/ Có hai ngày bạn An làm số lượng bài tập Toán bằng nhau. Đó là thứ 5 và thứ 6. 0,75 c/ Thứ 3 bạn An làm được 15 bài tập Toán. 0,5 Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”. KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 7 ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A B C D C A C B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
  15. 1a 85.84 = 89 . 0,1 (0,25đ) 275 : 36 = 275 : (33 ) 2 = 275 : 27 2 = 273. 0,15 1b 3 −1 3 −2 3 −1 −2 0,1 . + . = .( + ) (0,25đ) 5 6 5 3 5 6 3 3 −5 −1 0,15 = . = . 5 6 2 Số tiền lãi khi bán 25 cái túi xách: 0,2 25.150 000. 20%= 750 000 (đồng) 2 Số tiền lỗ khi bán 10 cái túi xách: 0,2 (0,5đ) 10.150 000. 5%= 75 000 (đồng) 0,1 Khi bán hết 35 cái túi xách mẹ Lan lãi là: 750 000 – 75 000 = 675 000 (đồng) Để kết quả làm tròn có độ chính xác là 0,005; ta làm tròn đến hàng phần 3 trăm. 0,25 (0,75đ) Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 72,53684 72,54. 0,5 4 Λ Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và xOz = zOy Λ 0,5 (1,0đ) 0,5 nên tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Hình vẽ đúng câu a 0,25 5 (0,5đ) Hình vẽ đầy đủ 0,25 Xét ∆ABM và ∆ACM ta có: AB=AC ( ∆ABC cân tại A) 5a 0,25 AM cạnh chung (0,5đ) MB = MC (M là trung điểm BC) Vậy ∆ABM = ∆ACM (c – c – c ) 0,25 Xét ∆AMN và ∆AMK ta có: AN = AK (giả thiết) 0,25 5b ᄂ MAN ᄂ = MAB ᄂ = MAC ᄂ = MAK (vì ∆ABM = ∆ACM ) (0,75đ) AM cạnh chung Vậy ∆AMN = ∆AMK (c – g – c) 0,25 Nên MN = MK (hai cạnh tương ứng) 0,25 6 Gọi A và B là hai điểm dân cư; C là điểm đặt trường học; m là đường quốc 0,1 (0,5đ) lộ. 0,1 0,1 Vì C cách đều A và B nên C thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Mà C thuộc đường thẳng m nên C là giao điểm của m và đường trung trực d của AB. 0,1 0,1 Gọi 2 điểm dân cư là hai điểm A, B. Để xây dựng trường học ở bên đường
  16. cách đều hai điểm dân cư thì trường học đó phải là giao điểm giữa con đường và đường trung trực của AB. a/ Thứ hai bạn An làm ít bài tập Toán nhất, chủ nhật bạn An làm nhiều bài 0,75 7 tập Toán nhất. (2,0đ) b/ Có hai ngày bạn An làm số lượng bài tập Toán bằng nhau. Đó là thứ 5 và thứ 6. 0,75 c/ Thứ 3 bạn An làm được 15 bài tập Toán. 0,5 Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”. KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 7 ĐỀ KHUYẾT TẬT Câu Nội dung Điểm 1 Viết được: (5,0 0,5 a) Quy tắc chuyển vế: điểm) Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu 2,5 “+”. 1,0 b) Định lí tổng ba góc trong một tam giác : 1,0 Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 . 2 - Vẽ được: (5,0 điểm) ∆ ABC = ∆ A' B 'C ' (c-c-c) 3,5
  17. - Viết kí hiệu đầy đủ lên hai tam giác thể hiện bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh. 1,5 *Chú ý : Nếu vẽ được một tam giác thì được 2,0 điểm. Lưu ý: Một lỗi sai chính tả trừ 0,1 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2