intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Quý Tây (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Quý Tây (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Quý Tây (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 6 A. B. − 13 C. 15 D. 40 5 7 Câu 2. Số đối của là: 15 7 7 15 15 A. B. C. D. 15 15 7 7 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là Đúng? 1 A. −5 ∈  B. 4,8∈ C. −2,5 ∉ D. 3 ∈  2 Câu 4. Cho x = 2,5 và x < 0 thì giá trị của x là : A. x = 2,5 B. x = 5,2 C. x = −2,5 D. x = −5,2 3 Câu 5. Quan sát trục số và cho biết điểm nào biểu diễn phân số ? 5 A. Điểm E B. Điểm F C. Điểm G D. Điểm H 2 5 25 Câu 6. Trong các số  1 ; ; 0 ; 5; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 13 4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, CD = 6cm , AE = 7cm , EH = 8cm Thể tích của hình hộp chữ nhật này là: A. 336cm 2 B. 336cm3 C. 196cm 2 D. 196cm3
  2. Câu 8. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành. B. Các hình thang cân. C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi. Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết = AB 4=cm, DF 5= cm, CF 8cm . Cạnh BE có độ dài là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm Câu 10. Hai góc kề bù trong hình là: A. Góc xOy và Góc yOx ' B. Góc x ' Oy ' và Góc xOy C. Góc xOy ' và Góc yOx ' D. Góc xOy và Góc y ' Ox '  là: Câu 11. Tia phân giác của xOy A. Tia Ox B. Tia Oy C. Tia Ox ' D. Tia Oz Câu 12. Hãy chọn câu Sai: A.  A và  1 A là hai góc so le trong. 3 B.   là hai góc đồng vị. A1 và B1 C.   là hai góc so le trong. A3 và B1  và B D. B  là hai góc đối đỉnh. 3 1 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tính
  3. 5 1 4  3  7  3  2 7  5   5 3 1 a) 0,5 + 2 − ; b)   . +   . ; c)     :    2 . 3 5  5  9  5  9 2  3   3  3 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 7 3 4 5 a) x + =; b) x − =. 5 4 5 3 3 Bài 3. (0,5 điểm) ) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 2 chiếc xe và bằng số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã 3 bán trong tháng 9? Bài 4. (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12m, chiều rộng 5m và chiều sâu là 3m. a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có diện tích là 0,25m2. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 5. (1,0 điểm) Hãy quan sát dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ bên. a) Biểu đồ bên biểu diễn thông tin gì? b) Dựa theo biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm khối lớp 7, loại thức uống nào được yêu thích nhất và tỉ lệ phần trăm là bao nhiêu? Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ: a) Cho  A= 2 60° , Tính  A4 ,  A1 b) Vì sao a ∥ b ? . c) Tính B 3 ----- Hết ----
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A D C C B B C D A D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1. (1,5 điểm) 1 4 a) 0,5 + 2 − 3 5   3 7 3 2   b)   . +   .  5  9  5  9 5 7  5   5 3 1 c)     :    2 2  3   3  3 1 3 0,25 + 2 − 4 5 1 9 3 = + − a) 4 4 5 0,25 điểm 3 = 2− 5 7 = 5 0,25 điểm  3  7  3  2   . +   .  5  9  5  9  3   7 2  0,25 điểm b) =   .  +   5   9 9   3  3 =   .1 =  5  5 0,25 điểm
  5. 5 3 7  5   5  1 +   :    2 2  3   3  3 2 7  5  7 c) = +     0,25 điểm 2  3  3 7 25 7 = +  2 9 3 63 50 42 55 = +  = 18 18 18 18 0,25 điểm Bà 2. (1 điểm) 3 7 a) x + =; 5 4 3 4 5 b) x − =. 5 3 3 3 7 x+ = 5 4 7 3 0,25 điểm a) x = − 4 5 23 x = 20 0,25 điểm 3 4 5 x− = 5 3 3 3 5 4 x = + 5 3 3 b) 3 0,25 điểm x =3 5 3 x = 3: 5 x =5 0,25 điểm Bài 3. (1 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc 2 xe. Số xe máy bán được trong tháng 9 bằng số chiếc xe bán trong tháng 10. Tính 3 số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9? Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là:
  6. 2 0,25 điểm 480. = 320 (chiếc) 3 Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9: 320 chiếc 0,25 điểm xe. Bài 4. (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12m, chiều rộng 5m và chiều sâu là 3m. a/ Tính thể tích của hồ bơi. b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có diện tích là 0,25m2. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần bao nhiêu viên gạch? Thể tích của hồ bơi: a) 12.5.3 = 180 ( m3 ) 0,5 điểm Diện tích cần lát gạch của hồ bơi: 162 ( m 2 ) (12 + 5).2.3 + 12.5 = 0,25 điểm b) Số viên gạch cần để lót hết mặt trong lòng hồ: 162 : 0,25 = 648 (viên) 0,25 điểm Bài 5. (1,0 điểm) Hãy quan sát dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ bên. a) Biểu đồ bên biểu diễn thông tin gì? b) Dựa theo biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm khối lớp 7, loại thức uống nào được yêu thích nhất và tỉ lệ phần trăm là bao nhiêu? Biểu đồ bên biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu a) 0,5 điểm thích của học sinh khối 7. Dựa theo biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm 0,25 điểm b) khối lớp 7, trà sữa được yêu thích nhất. Tỉ lệ phần trăm của trà sữa là 40% 0,25 điểm Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ: a) Cho  A= 2 60° . Tính  A4 ,  A1 b) Vì sao a ∥ b ?
  7. . c) Tính B3  A=  A= 60° (Hai góc đối đỉnh) 0,25 điểm 2 4 Vì  A1 và  A2 là hai góc kề bù Nên A + 1 A = 180° 2 0,25 điểm a)  0,25 điểm A1 + 60= ° 180°  A1 = 180° − 60°  A = 120° 1 0,25 điểm Ta có a ⊥ m tại D b) b ⊥ m tại C 0,25 điểm ⇒ a∥ b 0,25 điểm  A=  A= 120° (Hai góc đối đỉnh) 0,25 điểm 1 3 c) Ta có a ∥ b (CMT)  A=  B= 120° (Hai góc đồng vị) 3 3 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1