intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương dung/đơ Vận TT Nhận Thông Vận /Chủ đề n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nhân 3 2 1 đơn thức 1đ 1,25 đ 1,0 đ với đa thức, nhân đa thức với Phép đa thức; nhân đa hằng thức và đẳng những thức hằng 30 đáng đẳng nhớ; thức phân đáng tích đa nhớ thức thành nhân tử; phép chia đa thức. 2 Phân Định 3 2 22,5 thức đại nghĩa 1đ 1,25 đ số phân
  2. thức đại số. khái niệm hai phân thức bằng nhau. Các tính chất của phân thức. Rút gọn phân thức. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3 Tứ giác Tổng 4 1 1 32,5 các góc 1,33 đ 0,5 đ 1,25 đ của một tứ giác. Các loại tứ giác (định nghĩa, tính chất,
  3. dấu hiệu nhận biết); đường trung bình của tam giác; đường trung bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. 4 Đa giác, 2 1 0,67 đ 0,75 đ Đa giác. đa giác Diện đều. Diện 15 tích đa giác tích hình chữ nhật. Tổng số câu 12 5 2 1 20 Số 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ điểm Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ 70 100 chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết nhân 4 .TN đơn thức với (TN1,2,3) đa thức, đa 2 TL thức với đa (TL 1a,b) thức; - Biết những Nhân đơn hằng đẳng thức với đa thức đáng thức, nhân nhớ; đa thức với - Biết chia Phép nhân đa thức; đơn thức cho đa thức và hằng đẳng đơn thức, đa 1 những hằng thức đáng thức cho đơn đẳng thức nhớ; phân thức (trường đáng nhớ tích đa thức hợp chia thành nhân hết). tử; phép chia Vận dụng 1.TL đa thức. cao (TL 3) - Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị lớp nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 Phân thức Định nghĩa Nhận biết 3 .TN đại số phân thức - Biết định (TN4,5,6) đại số. Khái nghĩa phân
  5. thức; - Biết hai niệm hai phân thức phân thức bằng nhau; bằng nhau. - Biết rút Các tính chất gọn phân của phân thức thức. Các Thông hiểu 2. TL phép toán - Thực hiện (TL 2a,b) cộng, trừ, phép cộng nhân, chia phân thức phân thức. cùng mẫu, khác mẫu 3 Tứ giác Các loại tứ Nhận biết giác (định - Biết tổng nghĩa, tính số đo các 4.TN chất, dấu góc của một (TN7,8,1011) hiệu nhận tứ giác; biết); đường - Biết định trung bình nghĩa, dấu của tam giác; hiệu nhận đường trung biết các tứ bình của giác; hình thang; - Biết hình đối xứng có trục đối trục; đối xứng, hình xứng tâm. có tâm đối xứng. - Biết đường trung bình của tam giác Thông hiểu
  6. - Hiểu tính 1.TL chất của các (TL4b) tứ giác, áp dụng được các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Vận dụng 1.TL - Vận dụng (TL4a) được tính chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác vào chứng minh hình học. Nhận biết 1.TN - Biết được (TN 9) tứ giác là đa giác đều Thông hiểu 1.TN Đa giác, đa - Hiểu (TN 12) Đa giác. giác đều. được diện 4 Diện tích đa Diện tích tích hình giác hình chữ chữ nhật nhật. Vận dụng – Vận dụng 1.TL tính diện tích (TL4c) hình chữ nhật vào giải toán Tổng 4 3 2 1
  7. Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 % PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Phần I (4,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khai triển biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Thực hiện phép chia được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào?
  8. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tứ giác MNPQ có số đo các góc: . Số đo góc Q bằng A. 1000. B. 1100. C. 900. D. 1200. Câu 8: Tứ giác nào sau đây có không có trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 9: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng? A. Không đổi. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 6 lần. Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 11: Tam giác MNP có NP= 10cm. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của MN và MP. Độ dài của AB là A. 20cm. B. 5cm. C. 10cm . D. 8 cm. Câu 12: Hình nào sau đây là đa giác đều : A. Hình thoi. B. Tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông Phần II (6,0 điểm): Câu 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) . b) . Câu 2 (1,25điểm): Thực hiện các phép tính sau. a) . b) . Câu 3 (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= Câu 4 (2,5 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DH. Gọi O là trung điểm của DE, M là điểm đối xứng với H qua O. a) Chứng minh tứ giác EMDH là hình chữ nhật. b) Chứng minh MH=DF. c) Cho EF= 6cm , DH = 4cm. Tính diện tích tứ giác EMDH.
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ A (Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) a) Phần I (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á A D D B A C A C C A B D n b) Phần II (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 0,5 (1,25điểm ) a. 0,5 b. 0,75
  10. 0,25 0,25 0,25 Bài 2 2. Thực hiện các phép tính sau. (1,25 a) 0,5 điểm): = 0,25 = 0,25 b) 0,75 ;MTC=(x+2)(x-2) = = 0,25 0,25 0,25 A= Câu3 0,25 (1điểm) Ta có:  0,25
  11.  Dấu “=” xảy ra khi x-4=0; x=4 Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 tại x=4 0,5 0,25 a) Chứng minh tứ giác EMDH là hình chữ nhật 1 Tứ giác EMDH có: ED = OD (gt) Câu 3 OH = OM (vì M đối xứng với H qua O) (2,5 điểm) Do đó EMDH là hình bình hành Mặt khác, có DH EH (DH là đường cao) 0,5 Suy ra EMDH là hình chữ nhật. 0,5 b) Chứng minh MH=DF 0,5 Ta có : ED = MH (EMDH là hình chữ nhật) 0,25 ED= DF ( Tam giác DEF cân tại D) MH=DF 0,25 c) Tính diện tích hình chữ nhật EMDH 0,75 Tam giác DEF cân tại D, có DH là đường cao 0,25 ứng với cạnh đáy EF, nên DH đồng thời là đường trung tuyến nên EH=HF 0,25 Ta có EH= = 3 (cm) ; DH= 4 (cm) 0,25 SEMDH = 3.4 = 12 (cm2)
  12. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI THẠNH Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Phần I (4,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là
  13. A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khai triển biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Thực hiện phép chia được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tứ giác EFGH có số đo các góc: . Số đo góc G bằng A. 1200. B. 1100. C. 900. D. 1000. Câu 8: Tứ giác nào sau đây có không có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang cân D. Hình thoi. Câu 9: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng? A. Không đổi. B. Tăng 6 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 10: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 11: Tam giác MNP có NP= 10cm. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của MN và MP. Độ dài của AB là A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm . D. 8 cm. Câu 12: Hình nào sau đây là đa giác đều : A. Hình chữ nhật. B. Tam giác cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông Phần II (6,0 điểm):
  14. Câu 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) . b) . Câu 2 (1,25điểm): Thực hiện các phép tính sau. a) . b) . Câu 3 (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= Câu 4 (2,5 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DH. Gọi O là trung điểm của DE, M là điểm đối xứng với H qua O. a) Chứng minh tứ giác EMDH là hình chữ nhật. b) Chứng minh MH=DF. c) Cho EF= 6cm , DH = 4cm. Tính diện tích tứ giác EMDH. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ B (Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) a) Phần I (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á B C D D A B B A C C A D n b) Phần II (6,0 điểm)
  15. Câu Nội dung Điểm 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 0,5 a. 0,5 Câu 1 (1,25điểm b. ) 0,75 0,25 0,25 0,25 Bài 2 2. Thực hiện các phép tính sau. (1,25 a) 0,5 điểm): = 0,25 = 0,25 b) 0,75 ;MTC=(x+2)(x-2) =
  16. = 0,25 0,25 0,25 A= Câu3 0,25 (1điểm) Ta có:  0,25  Dấu “=” xảy ra khi x-4=0; x=4 Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 tại x=4 0,5 0,25 a) Chứng minh tứ giác EMDH là hình chữ nhật 1 Tứ giác EMDH có: ED = OD (gt) Câu 3 OH = OM (vì M đối xứng với H qua O) (2,5 điểm) Do đó EMDH là hình bình hành Mặt khác, có DH EH (DH là đường cao) 0,5 Suy ra EMDH là hình chữ nhật. 0,5
  17. b) Chứng minh MH=DF 0,5 Ta có : ED = MH (EMDH là hình chữ nhật) 0,25 ED= DF ( Tam giác DEF cân tại D) MH=DF 0,25 c) Tính diện tích hình chữ nhật EMDH 0,75 Tam giác DEF cân tại D, có DH là đường cao 0,25 ứng với cạnh đáy EF, nên DH đồng thời là đường trung tuyến nên EH=HF 0,25 Ta có EH= = 3 (cm) ; DH= 4 (cm) 0,25 SEMDH = 3.4 = 12 (cm2)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2