intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.Nhân đơn thức Biết nhân đơn thức với đa thức; - Hiểu chia đa thức cho đơn với đa thức, nhân thức; -Vận dụng phép nhân đa - Biết những hằng đẳng thức đa thức với đa thức; thức và dùng HĐT để rút đáng nhớ; - Hiểu chia đa thức cho đa hằng đẳng thức gọn biểu thức; - Biết chia đơn thức cho đơn thức; đáng nhớ; phân - Phối hợp các phương thức - Hiểu phương pháp đặt tích đa thức thành pháp cơ bản để phân tích - Biết chia đa thức cho đơn nhân tử chung, dùng HĐT nhân tử; phép chia đa thức thành nhân tử. thức (trường hợp chia hết). để phân tích một đa thức đa thức. thành nhân tử. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1.67 0.33 0.5 0.75 3.25 2. Định nghĩa phân - Biết định nghĩa phân thức; - Vận dụng được phép thức đại số. khái - Biết hai phân thức bằng nhau; cộng, trừ, nhân, chia phân niệm hai phân thức - Biết được phép cộng, trừ phân - Hiểu được tính chất cơ bản thức và tính chất cơ bản bằng nhau. Các thức cùng mẫu. của phân thức, áp dụng của phân thức, áp dụng vào tính chất của phân rút gọn biểu thức. rút gọn phân thức. thức. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.33 0.67 0.75 1.75 3 Các loại tứ giác - Biết tổng số đo các góc của - Vẽ hình đúng - Vận dụng được tính chất (định nghĩa, tính một tứ giác; - Hiểu tính chất của các tứ và dấu hiệu nhận biết của chất, dấu hiệu nhận - Biết định nghĩa, dấu hiệu giác, áp dụng được các dấu các tứ giác vào chứng biết); đường trung nhận biết các tứ giác; hiệu nhận biết các tứ giác. minh hình học. bình của tam giác; - Biết hình có trục đối xứng, đường trung bình hình có tâm đối xứng. của hình thang; đối - Biết tính độ dài đường xứng trục; đối xứng chéo của hình vuông tâm. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1.67 1,5 0.5 1.0 4.67 4. Diện tích - Biết công hình chữ thức tính nhật, diện diện tích tích tam hình chữ
  2. giác nhật; - Biết công thức tính diện tích tam giác. 1 1 0.33 0.33 TS câu 12 5 3 21 TS điểm 4.0 3.0 2.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ Câu 1, câu 2, câu 4: (Nhận biết) Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, chia hai đơn thức đơn giản, chia đa thức cho đơn thức. Câu 3, câu 5: (Nhận biết)Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản Câu 7: (Nhận biết) Phân thức bằng nhau Câu 6: (Nhận biết) Biết phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản nhất Câu 8: (Nhận biết) Biết rút gọn phân thức Câu 9: (Nhận biết) Biết thực hiện cộng hai phân thức cùng mẫu Câu 10, câu 12, câu 13: (Nhận biết) Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác, đường trung bình của hình thang. Biết trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng. Câu 11: (Thông hiểu) Biết tổng số đo các góc của một tứ giác Câu 14: : (Nhận biết) Biết tính độ dài đường chéo của hình vuông Câu 15: (Nhận biết) Biết tính diện tích hình chữ nhật Bài 1a,b: (Thông hiểu) Áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Bài 2: (Thông hiểu) Biết rút gọn biểu thức Bài 3a, vẽ hình: (Thông hiểu) Hiểu tính chất của hình chữ nhật. Áp dụng được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Bài 3b: (Vận dụng thấp) Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. Bài 3c: (Vận dụng cao) Vận dụng được định nghĩa, tính chất các đường phân giac, đường trung tuyến vào tam giác TRƯỜNG TH&THCS VÕ KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ SÁU NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và Môn: Toán 8 tên: ........................................ Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ....................................... .......... Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT: I.Trắc nghiệm (5,0đ). Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả phép chia bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Kết quả phép chia bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Khai triển biểu thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. .
  4. Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Thực hiện phép tính được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hình thang có hai cạnh bên song song là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật. Câu 11: Tứ giác ABCD có thì số đo góc D bằng A. 1800. B. 900. C. 1700. D. 1000. Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông . D. Hình chữ nhật. Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD). Có AB = 30cm, CD = 40cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 10cm. B. 22,5cm. C. 70cm . D. 35cm. Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 4cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng A. 1. B. . C. . D. . Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm và chiều dài bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng A. B. C. D. II.Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) . Bài 2. (0,75 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: , trong đó Bài 3. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC. a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b/ Tính độ dài AM ? c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. ----------------------Hết---------------------
  5. TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023. Môn: TOÁN – Lớp 8 Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm), mỗi câu đúng cho 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D D A C D B C D C D A D C A Phần II: Tự luận(5,0 điểm) Bài Điểm Đáp án 1 a. = 0,5 (1,25đ)
  6. 0,5 0,25 b. = 2 (0,75đ) 0,25 0,5 Hình vẽ: A 0,5 D E 3 (3,0đ) B C M a/ Ta có : (gt) ( vì ME AC tại E) 0,25 ( vì MD AB tại D) Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25 0,25 0,25 b/ Trong ABC vuông tại A có : BC2 = AB2 + AC2 ( (định lý Pytago) BC2 = 62 + 82 = 100 0,25 BC = 10 ( cm) Mà AM là trung tuyến của ABC vuông tại A nên AM = (cm) 0,25
  7. c/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là 0,5 tam giác vuông cân tại A. (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho diểm tối đa) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2