intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tôn Thất Tùng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tôn Thất Tùng

  1. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG Năm học 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)  b)  Bài 2: (2,0 điểm) Tính giá trị của x, biết: a)  b)    Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a)                        b) Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB 
  2. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG Năm học 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Hướng dẫn Điểm Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2,0 điểm) 0.5x2   0.5x2 Bài 2: Tính giá trị của x, biết: (2,0 điểm)   0.25x2 0.25 0.25   0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3: Thực hiện các phép tính: (2,0 điểm) 0.25x4 0.25x2 0.25 0.25 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB 
  3. a) Chứng minh : tứ giác AHBD là hình chữ nhật. Xét tứ giác AHBD có: M là trung điểm DH (MD = MH) M là trung điểm AB (gt) 0.25 0.25 0.25 0.25 b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua điểm H và kẻ EF ⊥ AC (F ∈  AC). Chứng minh tứ giác ADHE là hình bình hành và AH = HF. Ta có HB = HE (gt) Mà HB = AD (t/g AHBD là hình chữ nhật) Suy ra HE = AD 0.25 0.25 Mà HE // AD (HB // AD vì AHBD là hình chữ nhật) Do đó tứ  giác ADHE là hình bình hành (hai cạnh đối vừa song   song vừa bằng nhau) * Chứng minh AH = HF Gọi K là trung điểm AF.  0.25x2 Chứng minh: tam giác AHF cân, suy ra HA = HF. c) Gọi I là trung điểm của EC. Chứng minh HF ⊥ FI C/m FHA cân tại F  0.25 C/m FIC cân tại I  0.25   0.25 0.25 Bài 5: Nhân dịp Black Friday (25/11/2022) một cửa hàng Trà sữa giảm (0,5 điểm) giá 20% cho khách hàng khi mua bất kỳ ly trà sữa tại cửa hàng trong ngày. Sau ngày đó, cửa hàng quyết định tăng giá lên 30 % so với giá đang bán. Bạn Nam đến cửa hàng vào ngày 7/12/2022 mua ly trà sữa trân châu đường đen size M có giá 31200 đồng. Hỏi trước ngày 25/11/2022 ly trà sữa bạn Nam mua có giá bao nhiêu tiền? Số tiền ly trà sữa sau giảm giá lần 1 là: 312 000 : (1 + 30%) = 24 000 (đồng) Số tiền ly trà sữa ban đầu là: 0.25 24 000 : (1 – 20%) = 30 000 (đồng) 0.25 Bài 6: Nhà bạn Nam cần lát lại nền phòng khách. Biết phòng khách nhà (0,5 điểm) bạn có dạng hình chữ nhật có kích thước 5m x 6m. Ba bạn dự định mua gạch có kích thước 60cm x 60cm. Tính số gạch ba bạn cần mua để lát đủ phòng khách? Đổi 60 cm = 0,6 m Diện tích phòng khách là: 5 . 6 = 30 (m2) 0.25
  4. Diện tích viên gạch là: 0,6 . 0,6 = 0,36 (m2) Ta có 30 : 0,36 83,3 Vậy số gạch ba bạn cần mua để lát đủ phòng khách là 84 viên. 0.25 Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn. Nếu học sinh làm cách khác, nhóm Toán của trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
  5. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Mứ Tổn c độ g% TổngTG đán điể (ph) Nội h m dun giá g/Đ Nhậ Thô Vận Vận Chủ n ng dụn dụn TT ơn đề biết hiểu g g vị kiến cao thức TG TG TG TG TG TG TG TG TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phé Phé 1 p p (TL 7 1 nhân nhân 2) 2,0 đa đa 1,0đ thức thức 14 - Hằn 1 Hằn g (TL 7 g đẳng 2) đẳng thức 1,0đ thức đáng nhớ
  6. PP 1 đặt (TL 5 Phân 1) 2 nhân tích 1,0đ 2,0 12 tử đa chun thức g thàn PP 1 h nhó (TL 7 nhân m 1) tử hạng 1,0đ tử 1 Phé Cùn (TL 5 3 p g 3) cộng mẫu 1,0đ 2,0 12 trừ 1 Phâ Khá (TL 7 n c 3) thức mẫu 1,0đ 4 Hìn Hìn 1 h h (TL 10 bình bình 4) hành hành 1,0 - đ 3,0 32 Hìn Hìn 1 h h (TL 5 chữ chữ 4) nhật nhật 1,0đ
  7. Hìn h 1 thoi- (TL 17 Các 4) - yếu 1,0 Hìn tố đ h HH thoi- Vận dụn g 1 thực (TL 10 0,5 10 Thự tế về 5) 5 c tế phần 0,5 % trăm đ tăng giả m Diện tích Diện hình tích tam 1 10 6 0,5 đa giác, (TL 10 giác chữ 6) nhật 0,5 đ Tổn 3 15 4 28 3 30 1 17 22 90 g: 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Số câu Điể
  8. m Tỉ lệ 30 40 20 10 100 % % % % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 (Tự luận) TT Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ P Phép Thông hiểu: h nhân đa é thức, – Biết nhân đơn với đa với đa vào dạng toán tìm x. 1 p Hằng –Biết sử dụng Hằng đẳng thức đáng nhớ trong dạng n đẳng thức toán tìm x
  9. h â n đ a t h ứ c , H đáng nhớ. ằ n g đ ẳ n g t h ứ c PP đặt Nhận biết: P nhân tử – Nhận biết được nhân tử chung của đa thức và biết đặt 1TL h chung nhân tử chung ra đúng kết quả. (TL1) â
  10. 2 n Thông hiểu t – Biết sử dụng nhóm 2-2, 3-1; 1-3 dùng PP Nhân tử í chung Hằng Đẳng Thức để Phân tích đa thức thành c nhân tử. h đ a t h ứ c PP Nhóm hạng tử t h à n h n h â n t ử P Cùng mẫu Nhận biết h 1TL é –Nhận biết được 2 phân thức cùng mẫu và vận dụng quy tắc (TL3) p cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính.
  11. 3 Thông hiểu c ộ –Nắm được 2 phân thức khác mẫu biết quy đồng đưa về n cùng mẫu và thực hiện phép cộng hai phân thức cùng g mẫu ra đúng kết quả. t r ừ Khác mẫu p h â n t h ứ c H Vận dụng thấp 1TL ì Hình bình (TL4) n hành -Sử dụng tính chất hình bình hành để chứng minh các yếu h tố hình học khác. Nhận biết. 1TL b Hình chữ (TL4) ì nhật -Biết dùng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh hình chữ n nhật. 4 h Hình thoi Vận dụng cao và các yếu 1TL Sử dụng tính chất hình thoi, dấu hiệu nhận biết hình thoi h tố Hình (TL4) phối hợp cùng các tính chất khác để chứng minh các yếu à học tố thẳng hàng, đồng quy,… n
  12. h H ì n h c h ữ n h ậ t - H ì n h t h o i - H ì n h
  13. v u ô n g T Vận dụng h ự – Hiểu rõ đề biết xác định dạng toán thuận hay đảo của 1TL 5 c phần trăm để tính toán ra yêu cầu đề bài thông qua 1 (TL5) hoặc 2 bước tính. t ế Thực tế liên quan p phần trăm h tăng giảm ầ n t r ă m D Diện tích Vận dụng i Hình tam ệ giác, chữ – Hiểu rõ đề biết sử dụng công thức diện tích tam giác 1TL 6 n nhật hoặc hình chữ nhật để tìm ra yêu cầu đề bài thông qua 1 (TL6) hoặc 2 bước tính. t í c h
  14. đ a g i á c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2