intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/Đơ đánh giá % điểm (2) n vị kiến (4 – 11) (12) thức Nhận Thông Vận Vận (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương Đa thức 2 1 1 1,67 đ I: Đa nhiều C1, C2 Bài 1b Bài 1a thức. biến. (0,67đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (13t) Các phép toán cộng, 1 trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến. Chương Hằng 2 1 1 1 3,17 đ II: Hằng đẳng C3, C4 Bài 2a,b Bài 3 Bài 4 đẳng thức, (0,67 đ) (1,0 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) thức phân tích 2 đáng nhớ đa thức và ứng thành dụng. nhân tử. (13t) Chương Tứ giác. 1 1 1,33 đ III: Tứ Tính chất C5 Bài 5 giác. và dấu (0,33 đ) (1,0 đ) (15t) hiệu 3 nhận biết các tứ giác đặc biệt.
  2. Chương Định lý 1 1 1 2,33 đ IV: Định Thalès. C6(0,33 Bài 6 Bài 7 lí Thalès. Đường đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (8t) trung bình của tam giác. 4 Tính chât đường phân giác giác của tam giác. Chương Thu 3 1 1,5 đ V: Dữ thập, C7, C8, Bài 8 liệu và phân C9 (0,5 đ) biểu đồ. loại, tổ (1,0 đ) 5 (8t) chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Điểm 4,0 2,0 1,0 10 đ Tỉ lệ 40% 20% 10% 100% MA TRẬN ĐỀ CUỐI KỲ I – MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC 2023 – 2024. THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT.
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề đánh giá kiến thức cao 1 Chương I. Đa thức Nhận biết: Đa thức. nhiều biến. Nhận biết (13t) Các phép được các toán cộng, khái niệm về TN 1; TN 2 trừ, nhân, đơn thức, đa chia các đa thức nhiều thức nhiều biến. biến. Thông hiểu: Tính được giá trị của đa TL1b thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: Thực hiện được việc TL1a thu gọn đơn thức, đa thức. 2 Chương II. Hằng đẳng Nhận biết: TN 3; TN 4 HĐT đáng thức, phân Nhận biết nhớ và ứng tích đa thức được các dụng. thành nhân khái niệm: (13t) tử. đồng nhất thức, hằng
  4. đẳng thức. Thông hiểu: Mô tả được các hằng TL 2a,b đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân TL 3 tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức. Vận dụng TL 4 cao: Vận dụng được các hằng đẳng thức để giải
  5. quyết một số vấn đề thích hợp. 3 Chương III. Tứ giác. Nhận biết: Tứ giác. Tính chất và – Nhận biết TL 5 (15t) dấu hiệu được dấu nhận biết hiệu để một các tứ giác hình thang là TN 5 đặc biệt. hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. 4 Chương IV. Định lý Nhận biết: Định lý Thalès. Nhận biết TN 6 Thalès. Đường được định (8t) trung bình nghĩa đường của tam trung bình giác. Tính của tam giác.
  6. chất đường Thông hiểu: phân giác Giải thích giác của tam được tính giác. chất đường TL 6 phân giác trong của tam giác. Vận dụng: Giải quyết được một số TL 7 vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 5 Chương V. Thu thập, Nhận biết: TN 7; Dữ liệu và phân loại, tổ Nhận biết TN 8; TN 9. biểu đồ. chức dữ liệu được mối (8t) theo các tiêu liên hệ toán chí cho học đơn giản trước. giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ
  7. đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. TL 8 Tổng 10 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. (Từ câu 1 – 9). (Ví dụ: 1 – A). Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 5x + 3y2. C. 4x3 – 3x. D. xy – 9. Câu 2: Cho đa thức M = 5xy3z – 2x4 + 5xy – 1. Đa thức M có bao nhiêu hạng tử?
  8. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? A. (x – y)2 = x2 – 2xy + y2. B. (x – y)2 = x2 – y2. C. x2 – y2 = (x + y)(x – y). D. (x – y)2 = x2 + y2. Câu 4: Biết (a + b)3 = a3 + ....... + 3ab2 + b3. Biểu thức đúng cần điền vào chỗ chấm (....) là A. – 3a2b. B. a3. C. b3. D. 3a2b. Câu 5: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 6: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường trung bình. C. Đường cao. D. Đường phân giác. Câu 7: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu liên tục? A. Dữ liệu về điểm kiểm tra toán giữa học kỳ của học sinh lớp 8A. B. Dữ liệu về các môn thể thao mà học sinh yêu thích. C. Dữ liệu về số người bị sốt xuất huyết trong gia đình các bạn trong lớp. D. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên truyền hình. Câu 8: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Lập bảng hỏi. C. Đọc qua sách, báo. D. Tìm trên internet. Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  9. Bài 1: (1,0 điểm) Cho đa thức: A = 15x2y3 + x2 + 6x3y – 2x3y –15x2y3 + y2 – 4x3y. a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A khi x = 1, y = -5. Bài 2: (1,0 điểm) a) Viết biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 dưới dạng lập phương của một hiệu. b) Khai triển (2x + y)2. Bài 3: (0,5 điểm) Phân tích đa thức x2 – 9 + xy – 3y thành nhân tử. Bài 4: (1,0 điểm) Chứng minh 9x2 – 6x + 3 luôn luôn dương với mọi x. Bài 5: (1,0 điểm) Các tứ giác sau là hình gì? Bài 6: (1,0 điểm) Tính độ dài x trong hình 1 dưới đây? Bài 7: (1,0 điểm) Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 300 m (Hình 2). Để đo khoảng cách giữa hai vị trí C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E, C, D thẳng hàng. Trên mặt đất người ta đo được AE = 400 m, EC = 500 m. Tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D. Biết AC // BD.
  10. Bài 8: (0,5 điểm) Bảng thống kê về số xe đạp điện của học sinh của một trường THCS. Khối lớp 6 7 8 9 Số lượng 60 70 80 85 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. --- Hết---
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp: 8. Thời gian: 90 phút. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B C D C B A B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
  12. 1a A = 15x2y3 + x2 + 6x3y – 2x3y –15x2y3 + y2 – 4x3y (0,5 điểm) = (15x2y3 – 15x2y3) + x2 + (6x3y – 2x3y – 4x3y) + y2 0,25 = x2 + y2. 0,25 1b Khi x = 1, y = -5 thì A = 12 + (-5)2 = 26. 0,5 (0,5 điểm)
  13. 2a x3 – 3x2 + 3x – 1 = x3 – 3x2 + 3x – 13 0,25 (0,5 điểm) = (x – 1)3. 0,25 2b (2x + y)2 = (2x)2 + 2.2xy + y2 0,25 (0,5 điểm) = 4x2 + 4xy + y2. 0,25
  14. 3 x2 – 9 + xy – 3y = (x2 – 9) + (xy – 3y) 0,1 (0,5 điểm) = (x2 – 32) + (xy – 3y) 0,1 = (x – 3)(x + 3) + y(x – 3) 0,1 = (x – 3)(x + 3 + y) = (x – 3)(x + y + 3). 0,2 4 Xét: 9x2 – 6x + 3 = (3x)2 – 2. 3x. 1 + 12 + 2 0,25 (1,0 điểm) = (3x – 1)2 + 2 0,25 2 Ta có: (3x – 1) 0 với mọi x 0,25 Suy ra (3x – 1)2 + 2 2 > 0 với mọi x.(đccm). 0,25
  15. 5 a) Hình bình hành. 0,25 (1,0 điểm) b) Hình thang cân. 0,25 c) Hình vuông. 0,25 d) Hình thoi. 0,25 6 Trong ABC (Hình 1) có AD là đường phân giác nên ta có: (1,0 điểm) 0,25 Thay số: 0,25 Từ đó suy ra 0,25 Vậy x = 4,5 (đvd). 0,25
  16. 7 Xét EBD (Hình 2) có AC // BD. Theo định lý Thalès ta có: (1,0 điểm ) hay 0,5 Từ đó suy ra Vậy khoảng cách giữa C và D là 375 mét. 0,25 0,25 8 (0,5 điểm) 0,5 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.
  17. + Cách tính điểm phần trắc nghiệm: Tổng số câu trả lời đúng chia cho 3 lấy hai chữ số phần thập phân. GV duyệt đề GV ra đề Châu Thị Ngọc Hồng Nguyễn Thị Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2