intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG TH VÀ THCS ĐẠI CHÁNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT (1) Chương/C Nội dung/đơn Tổng hủ vị N T V V % đề ki B H D D điểm (12) (2) ến C th TNK TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL ức Q KQ (3 ) 1 Đa Phép 1 1 12,5% thức cộng và (TN1) (TL1.1a,b) phép trừ (0,25đ) (1,0đ) đa thức, phép nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức 2 Hằng Những 4 1 1 1 35% đẳng hằng đẳng (TN2,3,4,5 (TL1.2a) (TL1.2b) (TL4) thức thức đáng ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) đáng nhớ nhớ và (1,0đ) và ứng phân tích dụng đa thức thành nhân tử 3 Tứ giác Tính chất 1 1 12,5% và dấu (TN10) (TL3b) hiệu nhận (0,25đ) (1,0đ) biết các tứ giác đặc biệt 4 Định lí Định lí 2
  2. Thalès Thalès trong tam (TN7,12) giác (0,5đ) 25% Đường 1 1 trung bình (TN8) (TL3a) – của tam (0,25đ (0,5đ) giác ) Tính 1 1 chất (TN6) (TL3c) đường (0,25đ) +HV phân (1,0đ) giác của tam giác 5 Thu thập Thu 1 2,5% và tổ thập, (TN11) chức dữ phân (0,25đ) liệu loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Mô tả 1 1 12,5% và (TN9 (TL2) biểu ) (1,0đ) diễn (0,25đ) dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 12 4 2 1 4 3 2 1 100 0 0 0 0 % % % % 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức ứ c đ ộ NB VD VDC đ á n SỐ VÀhĐẠI SỐ 1 Biểu thức Đơn thức. Đa thức Nhận biết: 1 nhiều biến.Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến đại số - Nhận biết được các (TN1) khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 0,25đ) Thông hiểu:
  4. - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
  5. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Những hằng đẳng Nhận biết: thức đáng thức đáng nhớ và - Nhận biết được 4 (TN2,3,4,5) (1,0đ) nhớ và ứng phân tích đa thức các khái niệm đồng dụng thành nhân tử nhất thức, hằng đẳng thức . 1 Thông hiểu: 1 1 TL4 - Mô tả được các hằng TL1.2a TL1.2b (1,0đ) đẳng thức : bình phương (0,5đ) (1,0đ) của một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
  6. 2 Tứ giác Tứ giác Thông hiểu: - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi - Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600 Tính chất và dấu Thông hiểu: hiệu nhận biết các - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh tứ giác đặc biệt bên, đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết được dấu hiệu của một hình thang là hình thang cân 1 (TL3b) (1,0đ) - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình
  7. bình hành. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình thoi. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
  8. vuông - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ là hình vuông. Định lí Định lí Thalès trong tam Nhận biết: Thalès giác - Biết được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận và đảo). Thông hiểu: - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận và đảo). Vận dụng : - Tính được độ dài đoạn thẳng. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Đường trung bình của Nhận biết : tam giác - Mô tả được định lí đường trung bình của tam giác.
  9. Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác. Tính chất đường phân Thông hiểu: 1 giác của tam giác - Giải thích được tính chất đường phân giác (T trong của tam giác. L3 c) + H V (1, 0đ )
  10. Vận dụng - Sử dụng được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Thu thập và Thu thập, phân Nhận biết: 1 loại, tổ chức dữ tổ chức dữ liệu - Phân loại dữ liệu (TN11) theo theo các tiêu chí cho trước từ nhiều liệu các tiêu chí cho nguồn khác nhau: (0,25đ) Văn bảng; bảng biểu; các kiến thức trước trong các lĩnh vực giáo dục khác….. Thông hiểu: - Thực hiện và lí giải được việc thu thập. - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản ( ví dụ tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo…) Mô tả và biểu Nhận biết diễn dữ liệu trên các - Lựa chọn và 1 biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: (TN9) bảng thống kê;
  11. biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , (0,25đ) biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng . - Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: - Lựa chọn và 1 biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: (TL2) bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép , (1,0đ) biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng . - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu Vận dụng - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
  12. Duyệt của TTCM Duyệt của PHT Lê Văn Tuyên Trần Thanh Nhân Trường TH và THCS ĐẠI CHÁNH Số Số thứ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và phách tự Năm học: 2023 - 2024 tên: .................................................... MÔN :TOÁN 8 Lớp: ........... Thời gian làm bài : 90 phút Điểm : Chữ ký của giám Chữ ký Chữ ký Số phách Số thứ tự khảo giám thị 1 giám thị 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1 : Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 2 B. x C. x3y D. 2x + 3 Câu 2 : Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là một hằng đẳng thức A. a(a +2b) = a2 + 2ab B. a +1 = 3a -1 C. a(a – 2) = a2 + 2a D. a2 – 1 = 3a Câu 3 : Viết x2 – 4 dưới dạng tích ta được : A.(x -2)(x – 2) B.(x + 2)(x + 2) C. (x - 2)(x + 2) D. (x - 4)(x + 4) 2 Câu 4 : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1) ta được : A. x2 - 2x + 1 B. x2 + 2x + 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 2 Câu 5 : Phân tích đa thức 2x – 2y thành nhân tử, ta được: A. 2x(x – y) B. 2.(x – y) C. 2x.(x – 2y) D. 2.(x + y)
  13. Câu 6 : Cho tam giác ABC có AD là phân giác của góc A (hình vẽ A bên), biết AB =5cm, AC = 8cm, BD = 3cm. Độ dài đoạn thẳng DC là : 5cm 8cm A. 5,8cm B. 8cm C. 5cm D. 4,8cm Câu 7 : Cho AB = 3 cm và CD = 10 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB B 3cm D C và CD là: A. 3 B. 10 C. D. Câu 8 : Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài MN là A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20cm Câu 9 : Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cột Câu 10 : Khẳng định nào đúng : A. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có hai cạch đối song song là hình bình hành Câu 11 : Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là: A. Từ nguồn có sẵn B. Từ nguồn quan sát B. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 12:Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, khi đó bằng A. . B. C. . D. . II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1(2,5 điểm): 1.1. Tính: a) (6x4y3 – 8x3y4 + 3x2y2) : 2xy2 b) (6x2 - 5)(2x + 3) 1.2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2xy – 3y b) x2 – 6x + 9 – y2 Bài 2(1,0 điểm) Đánh giá KQ cuối HKI của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau:
  14. Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 3(2,5 điểm) Cho △ABC, M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. a) Chứng minh MN // BC b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Lấy điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. Bài 4(1,0 điểm) x+ y =1 Cho biết , tính giá trị biểu thức ? = ? 2 + 2?? + ? 2 + 3? + 3? + 2019. ================ Hết ================ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A C B B D C C C B B A
  15. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1. (2,5 đ) Tính: a) (6x4y3 – 8x3y4 + 4x2y2) : 2xy2 = (6x4y3 :2xy2) + ( -8x3y4 : 2xy2) + (4x2y2 : 2xy2) 0,25 điểm = 3x3y – 4x2y2 + 2x 0,25 điểm 1) 1,0 điểm b) (6x2 - 5)(2x + 3) = 2x. 6x2 – 2x.5 + 3. 6x2 – 3.5 0,25 điểm = 12x3 – 10x + 18x2 – 15 0,25 điểm 2) a) 2xy – 3y =y (2 x–3) 0,5 điểm 1,5 điểm
  16. b) x2 – 6x + 9 – y2 = (x – 3)2 – y2 0,5 điểm = (x -3 – y)(x + 3 + y) 0,5 điểm Bài 2. (1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Hình vẽ Bài 3. 0,5điểm (2,5 điểm) a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) 0,5 N trung điểm AC. Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n)
  17. b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) và N trung điểm IK (gt) 1,0 điểm nên tứ giác AICK là hình bình hành. c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên (1) 0,5điểm Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB Bài 4. (1,0 điểm) Biến đổi ? = ? 2 + 2?? + ? 2 + 3? + 3? + 2019 =(?+?)2 + 3(?+?) + 2019 0,75 điểm Từ đó viết được ? = 12 + 3 + 2019 = 2023 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2