intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % (2) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Phép cộng và phép trừ đa 2 1 1 15% Đa thức thức, phép nhân đa thức, phép (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) chia đa thức cho đơn thức 2 Hằng đẳng Những hằng đẳng thức đáng 2 1 1 1 35% thức đáng nhớ nhớ và phân tích đa thức (0,5đ) (1đ) (1,5đ) (0,5đ) và ứng dụng thành nhân tử 3 Tứ giác 1 2,5% (0,25đ) Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận 1 1 12,5% biết các tứ giác đặc biệt (0,25đ) (1đ) 4 Định lí Thalès trong tam giác 2 0,5% (0,5đ) Đường trung bình của tam 1 2,5% Định lí Thalès giác (0,25đ) Tính chất đường phân giác 1 1 12,5% của tam giác (0,25đ) (1đ) 5 Thu thập, phân loại, tổ chức 2 5% Thu thập và dữ liệu theo các tiêu chí cho (0,5đ) tổ chức dữ trước liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 10% trên các bảng, biểu đồ (1đ) Tổng 7 2 5 2 3 1 100% Tỉ lệ phần trăm 37,5% 27,5% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC 1 Biểu thức Đa thức nhiều Nhận biết: 2 đại số biến. Các phép - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,2) toán cộng, trừ, thức nhiều biến. nhân, chia các đa Thông hiểu: 1 thức nhiều biến - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị (TL3b) của các biến. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 1 phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến (TL3a) trong những trường hợp đơn giản. 2 Hằng đẳng Những hằng đẳng Nhận biết: 2 thức đáng thức đáng nhớ và - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất (TN 3,4) nhớ và ứng phân tích đa thức thức, các hằng đẳng thức (7 hằng đẳng thức) 1 dụng thành nhân tử (TL 1) Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân 1 tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng (TL2) trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 1 Vận dụng cao: (TL6) – Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh, tìm GTLN, GTNN của biểu thức đại số. 3 Tứ giác Tứ giác Thông hiểu: 1 – Giải thích được định lí về tổng các góc trong (TN7) một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu Nhận biết: 1 hiệu nhận biết các – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang (TN8) tứ giác đặc biệt là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai 1 đường chéo bằng nhau là hình thang cân). (TL5a) – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
  3. chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Định lí Định lí Thalès Thông hiểu 4 Thalès trong tam giác - Giải thích được tính chất đường trung bình (TN5,6, trong tam của tam giác (đường trung bình của tam giác 9,10) giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). 1 – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (TL5b) (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Thu thập Mô tả và biểu Nhận biết: 2 1 và tổ chức diễn dữ liệu trên – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn (TN11,12) (TL4) dữ liệu các bảng, biểu đồ. giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 9 8 2 1 Tỉ lệ % 37,5% 27,5% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A …) Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 4 + 6x . B. ? 6xy 2 . C. 8 ? 6x ? . D. 8x − 6x 2 . Câu 2: Kết quả phép tính x ( 3x − 1) là A. 3x 2 − x . B. 3x 2 − 1 . C. 3x − x . D. 3x − 1 . Câu 3: Chọn câu sai? A. (x + y)3 = y3 + 3x2y + 3xy2 + x3. B. y2 – x2 = (x + y) (y – x). C. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3. D. (x + y) (y – x) = x2 – y2. Câu 4: Khai triển y3 – 23 theo hằng đẳng thức ta được A. (y – 2) (y2 + 2y + 4). B. (y + 2) (y2 – 2y + 4). C. y3 + 6y2 + 12y + 8. D. ( y + 2)( y + 2) . Cho hình vẽ bên, có DE//BC. (Sử dụng cho câu 5, 6). Câu 5: Chọn câu sai? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho AD = 3, DB = 6, CE = 8. Độ dài AE bằng A. 4. B. 9. C. 12. D. 17. ᄉ ᄉ ᄉ Câu 7: Cho tứ giác ABCD có A = 120 ; B = 60 ;C = 80 . Số đo góc D là A. 120 . B. 100 . C. 80 . D. 60 . Câu 8: Hãy chọn câu sai. Trong hình bình hành có A. các góc đối bằng nhau. B. các cạnh đối song song. C. hai đường chéo vuông góc với nhau. D. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 9: Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC ( M € AB, N € AC), BC = 15 cm. Độ dài đoạn thẳng MN là A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 10 cm. D. 30 cm. Câu 10: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn đáp án đúng? A. MN // AB. B. MN // BC. C. MA // BC. D. MN // AC. Câu 11: Đội cờ đỏ đứng ở cổng trường và ghi lại số học sinh đi học muộn. Phương pháp đội cờ đỏ thu thập dữ liệu là A. quan sát. B. phỏng vấn. C. lập bảng hỏi. D. từ nguồn có sẵn. Câu 12: Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu: Cân nặng (kg) của 4 bạn học sinh lớp 8B: 34; 140; 45; 50. A. 50. B. 45. C. 140. D. 34.
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính sau: a) x 3+ 1; b) (a – b)3. Bài 2 (1,5 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 – 6x. b) x2 – 6x + 9 – y2. Bài 3 (1,0 điểm): Cho hai đa thức: A = 5xy + 2x2y – 3 và B = 4x2y – 5xy – 1. a) Tính A + B. b) Tính giá trị biểu thức A + B khi x = –1, y = 2. Bài 4 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số lượng pin cũ thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng pin 155 200 180 170 (viên) Nên lựa chọn biểu đồ gì để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên? Hãy vẽ biểu đồ đó. Bài 5 (2,0 điểm): a) Tứ giác ABCD trong hình sau là hình gì? Vì sao? A B D C b) Tính độ dài x trong hình vẽ dưới đây. Bài 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x 2 + 2 y 2 – 2 xy + 2 x – 6 y + 2028 . ----------Hết ----------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D A A A B C B D A C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 3 2 1 a) x + 1 = (x + 1) (x - x + 1) 0,5 3 3 2 2 3 b) (a –b) = (a – 3a b + 3ab – b ) 0,5 2 2 a) 2x – 6x = 2x(x – 3) 0,75 2 2 b) x – 6x + 9 – y = (x – 3)2 – y2 0,40 = (x – 3 – y) (x – 3 + y) 0,35 2 2 3 a) A + B = 5xy + 2x y – 3 + 4x y – 5xy – 1 = (5xy – 5xy) + (2x2y + 4x2y) + (– 3 – 1) 0,25 2 = 6x y – 4. 0,25 b) Thay x = – 1 và y = 2 vào biểu thức A + B ta được: 0,25 2 A + B = 6.(–1) .2 – 4 = 8. 0,25 4 Lựa chọn biểu đồ cột. 0,25 Viết được tiêu đề của biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu 0,25 đồ. Thể hiện đúng số lượng pin của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,5 5 a) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì: 0,5 AB = CD 0,25 BC = AD 0,25 b) Xét tam giác EMF có: MK là đường phân giác của góc M. => (Tính chất đường phân giác trong tam giác) 0,25 hay 0,25 => 0,25 => 0,25 6 Ta có: 0,25 Vì với mọi x, y và với mọi y Suy ra Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2023 0,25 Chú ý: - Tất cả các câu trong bài thi nếu làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
  7. - Điểm bài thi = điểm phần trắc nghiệm + điểm phần tự luận (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. Người duyệt đề Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2