intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU TÔ TOÁN - TIN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN 8, NH 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 90 phút; Hình thức: tự luận (100%) (Đinh kèm Công văn số 66/PGDĐT ngày 21/02/2023 của phòng GD & ĐT huyện Xuyên Mộc) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng 3 pp cơ bản. 1. BIỂU THỨC - Nhận biết được phân thức, đkxđ, giá trị phân thức, hai phân thức ĐẠI SỐ bằng nhau, rút gọn phân thức… - Cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức đại số. - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc… trong tính toán với phân thức…. Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 2,5 1,0 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ 25% 10% 10% 5% 50% 2. ĐỊNH LÍ - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng PYTHAGORE – định lý Pytago. CÁC LOẠI TỨ - Nhận biết được các tứ giác đặc biệt đã học. GIÁCTHƯỜNG - Giải thích được các tính chất chất về góc, cạnh, đường chéo…. GẶP Số câu hỏi 1 2 (1câu hình) 1 1 5 Số điểm 1,5 1,0 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ 15% 10% 5% 5% 35% - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ. - Mô tả được cách biểu diễn dữ liệu từ dạng này sang dạng khác. - Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích 3. MỘT SỐ YẾU các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê và các loại biểu đồ đã TỐ THỐNG KÊ. học. - Mối liên hệ giữa thống kê với kiến thức trong thực tiễn. - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên qua đến các số liệu. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% TS câuhỏi 3 4 3 2 12 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% NHÓM TRƯỞNG THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thanh Huấn Lê Thị Hường
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC(CHẲN) Kiểm tra, ngày 30 tháng 12 năm 2023 Bài 1 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 6x – 3 b) 1 + 2x + x2 Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: x 1 3x 15 x 2 y a)  b) . x 1 x 1 10 xy  9 x Bài 3 (1,5 điểm) Cho biểu thức: A   1 x 2  2   2  :  x2 x 4 2 x x2 Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. Rút gọn biểu thức A. Bài 4 (1,5 điểm) Cơ cấu doanh thu Du lịch lữ hành của Huyện Xuyên Mộc (tỉ lệ %) được phân theo các thành phần trong năm 2022 và 2023 được cho trong bảng thống kê sau: Các thành phần Năm 2022 Năm 2023 Khách trong Huyện 35% 30% Khách ngoài Huyện 45% 40% Khách người nước ngoài 10% 30% a) Biểu diễn dữ liệu thống kê ở bảng trên dưới dạng biểu đồ cột kép. b) Chuyển đổi dữ liệu từ bảng thống kê trên vào biểu đồ hình quạt tròn năm 2023 sau: Cơ cấu doanh thu Du lịch lữ hành của Huyện Xuyên Mộc năm 2023 Khách trong Huyện Khách ngoài Huyện Khách người nước ngoài Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Qua D vẽ DE vuông góc với AB tại E và DF vuông góc với AC tại F. a) (1,0 điểm) Cho AB = 8cm, AC = 15cm. Tính độ dài BD ? b) (0,75 điểm) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật. c) (0,75 điểm) Gọi I là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi. d) (0,5 điểm) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AEDF là hình vuông ? ---Hết--- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA HỌC KỲ I, TOÁN 8 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN Bài 1 (1,5 đ) Hướng dẫn Điểm a 6x – 3 = 3(2x – 1). 0,75 b 1 + 2x + x2 = (1 + x)2 0,75 Bài 2 (2,0 đ) Hướng dẫn Điểm a x 1 x 1  = 1 x 1 x 1 x 1 1,0 b 3x 15 x 2 y 3x.15 x 2 y x . =  10 xy  9 x 10 xy.(9 x) 2 1,0 Bài 3 (1,5 đ) Hướng dẫn Điểm x – 4 ≠ 0 ⇔ (x + 2)(x – 2) ≠ 0 2 0,5 ĐKXĐ: x ≠ – 2 và x ≠ 2  1 x 2  2  1 x 2  x2 A  2  : = x  2  ( x  2)( x  2)  x  2 . 2   x2 x 4 2 x x2   x  2  x  2( x  2) x  2 6 x2  6.( x  2) 3 = . = . = = . 1,0 ( x  2)( x  2) 2 ( x  2)( x  2) 2 ( x  2)( x  2).2 2  x Bài 4 (1,5 đ) Hướng dẫn Điểm a Biểu đồ cột kép: 1,0 b Năm 2023: 0,5
  4. Bài 5 (3,5 đ) Hướng dẫn Điểm 0,5 a Xét ΔABC vuông tại A(gt), ta có: BC2 = AB2 + AC2 (định lí Py-ta-go) 0,25 ⇒ BC = √AB2 +AC2 = √82 +152= √64 + 225 = √289 = 17 (cm) 0,25 1 1 ⇒ BD = .BC = .17 = 8,5 (cm) 0,25 2 2 Vậy BD = 8,5 cm 0,25 b Xét tứ giác AEDF có: ̂ EAF = 90o (ΔABC vuông tại A) ̂ AED = 90o (gt) ̂ AFD = 90o (gt) 0,5 ⇒ Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông). 0,25 c 1 Ta có: ΔABC vuông có AD là trung tuyến nên AD = DC = BC. 2 Do đó ΔADC cân có đường cao DF đồng thời là đường trung tuyến ⇒ FA = FC. 0,25 Mặt khác FD = FI (tính chất đối xứng) Nên ADCI là hình bình hành(Dấu hiệu nhận biết hình bình hành) 0,25 Lại có AC ⊥ ID (gt). Do đó ADCI là hình thoi(Dấu hiệu nhận biết hình thoi). 0,25 d ̂ Hình chữ nhật AEDF là hình vuông khi AD là đường phân giác của EAF hay AD ̂ là phân giác của BAC. 0,25 Khi đó AD là đường trung tuyến và cũng là đường phân giác xuất phát từ A. ⇒ ΔABC vuông cân tại A. Vậy ΔABC vuông cân tại A thì AEDF là hình vuông. 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang điểm trên để chấm. Những bài hình học, học sinh không vẽ hình thì không chấm ---HẾT---
  5. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC(LẺ) Kiểm tra, ngày 30 tháng 12 năm 2023 Bài 1 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4x – 2 b) 1 + 2y + y2 Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 x 10 x 4 x 2 y a)  b) . 1 x 1 x 8 xy  15 x Bài 3 (1,5 điểm) Cho biểu thức: A   2 x 3  3   2  :  x 3 x 9 3 x x 3 Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. Rút gọn biểu thức A. Bài 4 (1,5 điểm) Cơ cấu doanh thu Du lịch lữ hành của Huyện Xuyên Mộc (tỉ lệ %) được phân theo các thành phần trong năm 2020 và 2021 được cho trong bảng thống kê sau: Các thành phần Năm 2020 Năm 2021 Khách trong Huyện 40% 35% Khách ngoài Huyện 50% 30% Khách người nước ngoài 10% 35% a) Biểu diễn dữ liệu thống kê ở bảng trên dưới dạng biểu đồ cột kép. b) Chuyển đổi dữ liệu từ bảng thống kê trên vào biểu đồ hình quạt tròn năm 2021 sau: Cơ cấu doanh thu Du lịch lữ hành của Huyện Xuyên Mộc năm 2021 Khách trong Huyện Khách ngoài Huyện Khách người nước ngoài Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác IKL vuông tại I (IK < IL). Gọi M là trung điểm của cạnh KL. Qua M vẽ MN vuông góc với IK tại N và MP vuông góc với IL tại P. a) (1,0 điểm) Cho IK = 7cm, IL = 24cm. Tính độ dài KM ? b) (0,75 điểm) Chứng minh tứ giác INMP là hình chữ nhật. c) (0,75 điểm) Gọi Q là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh tứ giác IMLQ là hình thoi. d) (0,5 điểm) Tam giác IKL cần thêm điều kiện gì để tứ giác INMP là hình vuông ? ---Hết--- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
  6. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA HỌC KỲ I, TOÁN 8 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ Bài 1 (1,5 đ) Hướng dẫn Điểm a 4x – 2 = 2(2x – 1). 0,75 b 1 + 2y + y2 = (1 + y)2 0,75 Bài 2 (2,0 đ) Hướng dẫn Điểm a 1 x 1 x  = 1 1 x 1 x 1 x 1,0 b 10 x 4 x 2 y 10 x.4 x 2 y x . =  8 xy  15 x 8 xy.(15 x) 3 1,0 Bài 3 (1,5 đ) Hướng dẫn Điểm x – 9 ≠ 0 ⇔ (x + 3)(x – 3) ≠ 0 2 x  3  0  x  3   x  3  0 x  3 ĐKXĐ: x ≠ – 3 và x ≠ 3 0,5  2 x 3  3  2 x 3  x3 A  2  : =    .   x  3 x  9 3  x  x  3  x  3 ( x  3)( x  3) x  3  3 2 x  6  x  3x  9 x  3  15 x3  15.( x  3) 5 = . = . = = . ( x  3)( x  3) 3 ( x  3)( x  3) 3 ( x  3)( x  3).3 3  x 1,0 Bài 4 (1,5 đ) Hướng dẫn Điểm a Biểu đồ cột kép: 1,0 b Năm 2021: 0,5
  7. Bài 5 (3,5 đ) Hướng dẫn Điểm 0,5 A Xét ΔIKL vuông tại I(gt), ta có: KL2 = IK2 + IL2 (định lí Py-ta-go) 0,25 ⇒ KL = √IK 2 + IL2 = √72 + 242 = √49 + 576= √625 = 25 (cm) 0,25 1 1 ⇒ KM = .KL = .25 = 12,5 (cm) 0,25 2 2 Vậy KM = 12,5 cm 0,25 b Xét tứ giác INMP có: ̂ NIP = 90o (ΔIKL vuông tại I) ̂ INM = 90o (gt) ̂ IPM = 90o (gt) 0,5 ⇒ Tứ giác INMP là hình chữ nhật (có 3 góc vuông). 0,25 c 1 Ta có: ΔIKL vuông có IM là trung tuyến nên MI = ML = KL. 2 Do đó ΔIML cân có đường cao MP đồng thời là đường trung tuyến ⇒ PI = PL. 0,25 Mặt khác PM = PQ (tính chất đối xứng) Nên IMLQ là hình bình hành(Dấu hiệu nhận biết hình bình hành) 0,25 Lại có IL ⊥ MQ (gt). Do đó IMLQ là hình thoi(Dấu hiệu nhận biết hình thoi). 0,25 d ̂ Hình chữ nhật INMP là hình vuông khi IM là đường phân giác của NIP hay IM ̂ là phân giác của KIL. 0,25 Khi đó IM là đường trung tuyến và cũng là đường phân giác xuất phát từ I. ⇒ ΔIKL vuông cân tại I. Vậy ΔIKL vuông cân tại I thì INMP là hình vuông. 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang điểm trên để chấm. Những bài hình học, học sinh không vẽ hình thì không chấm. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2