Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN : TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 29/12/2020 Thời gian làm bài: 90 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. x − 2 có nghĩa khi: A. x 2 B. x < 2 C. x 2 D. x = 2 ( 4− 3) 2 Câu 2. Kết quả của phép khai căn là: A. - 4 − 3 B. 3 − 4 C. 4 − 3 D. 2 − 3 Câu 3. 81x - 16x =15 khi đó x bằng: A. 3 B. 9 C. -9 D. -3 Câu 4. Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 3x + 4 song song với nhau khi: A. a = 3 B. a 3 C.Không tồn tại D.Mọi giá trị của a Câu 5. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường : A.Trung tuyến B.Phân giác C.Đường cao D.Trung trực 3 Câu 6. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ? 5+ 3 A. 3. ( 5+ 3 ) B. 3. ( 5− 3 ) C. 3. ( 5− 3 ) D. 3. ( 5− 3 ) 5+ 3 5+ 3 5− 3 25 + 9 Câu 7. Đồ thị hàm số y = 2x − 4 cắt trục tung tại điểm có toạ độ là : A. (0;4) B. (0;-4) C. (4;0) D. (-4;0) Câu 8. Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 được A. 4 3 B. 26 3 C. -26 3 D. -4 3 Câu 9. Cho đường tròn (O) có bán kính R = 10 cm. Một dây cung AB = 16 cm của (O) . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là : A. 6cm B.12cm C. 156 cm D. Đáp án khác Câu 10. Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O’; 5cm), biết OO’ = 4cm. Chọn đáp án đúng trong những câu sau : A. (O) cắt (O’) B. (O) tiếp xúc (O’) C. (O) và (O’) không giao nhau D. (O) và (O’) đựng nhau
- II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức : 2 x −9 x + 3 2 x +1 Q= − − ( )( x −2 x −3 ) x − 2 3− x Với x ≥ 0; x 4; x 9 a) Tìm x để Q có giá trị là 2 b) Tìm x Z để Q có giá trị nguyên. Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số y = 2x – 4 a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho b) Tìm m để đường thẳng y = 2x – 4 cắt đường thẳng y = (m – 1)x + 5 Câu 3: (2,0 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R. a) Chứng minh ABC vuông b) Giải ABC. c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O). Câu 4: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2020. Trong đó x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; y 3 17 12 2 3 17 2 2 ---------------- Hết -------------- - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………...
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN: TOÁN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm ) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B A D C B D A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Với x ≥ 0; x 4; x 9 2 x−9 x+3 2 x+1 Q= − − ( x−2 x−3)( ) x − 2 3− x Q= 2 x−9 (− x+3 )( ) + ( 2 x + 1) ( x − 2) x−3 0,25 ( x − 2) ( x − 3) ( x − 2) ( x − 3) ( x − 2) ( x − 3) a 2 x − 9 − x + 9 + 2x − 3 x − 2 ( x + 1) ( x − 2) x+1 Q= = = 0,25 ( x − 2) ( x − 3) ( x − 2) ( x − 3) x − 3 x +1 Q =2 =2 x + 1= 2 x − 6 0,25 x −3 b x =7 x = 49 (Th� m� � u ki� c� x) a n i� n a 0,25 x +1 4 Q Z Z Z 0,25 x −3 x −3 Câu 1 c x - 3 Ư(4) (1,5đ) x {1; 16; 25; 49} (Gi�tr� = 4 lo�) x i 0,25 a Lấy đúng điểm và vẽ đúng đồ thị hàm số. 0,5 Câu 2 (1,0đ) - Tìm điều kiện để y = (m - 1)x +5 là HSBN thì m≠1 0,25 b - Lập luận, xác định đúng m ≠ 3 0,25 Vậy m ≠ 1,m ≠ 3 * Vẽ hình đúng 0.5
- 0.5 Câu 3 a (2,0đ) ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên ABC vuông tại C Tính được BC = R 3 0,25 b ˆ 0 ˆ B = 30 ; A = 60 0 0,25 Khẳng định OD BC C/m OBD = OCD 0,25 c Suy ra OC CD Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O). 0,25 x 3 3 2 2 3 3 2 2; x3 3x 6 Câu 4 y 3 17 12 2 3 17 2 2 y 3 3 y 34 0.25 (0,5đ) Do đó : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2020= x3-3x + y 3-3y 0.25 +2020=6+34+2020=2060 Tổng 5,0 *Lưu ý: - Học sinh giải đúng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm tương ứng. - Bài kiểm tra chấm theo thang điểm 10, điểm lẻ trong mỗi câu chi tiết đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, điểm toàn bài làm tròn theo quy định. _________________Hết_______________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 431 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 339 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 480 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 511 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 314 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 935 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 248 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 559 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 370 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 229 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 299 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 445 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 274 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 224 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 424 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 196 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 281 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn