intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ Nội Mức độ đánh Tổng (1) đề dung/đơn vị giá % điểm (2) kiến thức (4 -11) (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề : Nội dung 1: 1 1 7,5% Căn bậc hai Căn thức (TN 1) TL1b bậc hai và (0,5 đ) hằng đẳng thức . Nội dung 2: 1 2.5% Liên hệ giữa (TN 2) phép nhân, phép chia và phép khai phương. Nội dung 3: 1 1 7.5% Biến đổi (TN 3) TL1a đơn giản (0,5 đ) biểu thức chứa căn bậc hai. Nội dung 3: 1 1 15% Rút gọn biểu TL3a TL3b thức chứa (1 đ) (0,5 đ) căn bậc hai 2 Chủ đề : Nội dung 1: 1 1 7.5% Hàm số bậc Nhận biết (TN 4) TL2a nhất hàm số bậc (0,5 đ) nhất, tính chất hàm số bậc nhất, điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số bậc nhất
  2. Nội dung 2: 1 2 17.5% Đồ thị hàm (TN 5) TL2b,c số y = ax + b (1,5 đ) , (a ≠ 0) Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Nội dung 3: 1 2.5% Hệ số góc (TN 6) của đường thẳng y = ax +b, (a ≠ 0) 3 Chủ đề : Hệ Nội dung 1: 1 Vẽ hình 5% thức lượng Một số hệ (TN7) (0,25 đ) trong tam thức về cạnh giác. và đường cao trong tam giác vuông Nội dung 2: 1 2,5% Tỉ số lượng (TN8) giác của góc nhọn. Nội dung 3: 1 1 10% Một số hệ (TN9) TL4a thức về cạnh (0,75 đ) và góc trong tam giác vuông. 4 Chủ đề : Nội dung 1: 1 2,5% Đường tròn. Sự xác định (TN10) đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn. Nội dung 2: 2 5% Liên hệ giữa (TN11, dây và 12) khoảng cách từ tâm đến
  3. dây.Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Nội dung 3: 1 1 15% Dấu hiệu TL4a TL4c nhận biết (1 đ) (0,5 đ) tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng 3đ 1đ 0,25đ 2,75 đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN:TOÁN - LỚP: 9 .THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Chủ đề: Nội dung 1: Nhận biết: Căn bậc hai. Căn thức bậc hai và - Nhận biết được giá 1(TL1b) hằng đẳng thức trị của x để căn thức bậc hai có nghĩa. 1 - Nhận biết được căn bậc hai số học của một giá trị không âm.
  4. Nội dung 2: Nhận biết: Liên hệ giữa phép -Nhận biết được quy 1 nhân, phép chia và tắc nhân các căn bậc phép khai phương. hai. Nội dung 3: Nhận biết: Rút gọn biểu thức - Biết đưa thừa số 1 chứa căn bậc hai. vào trong dấu căn. 1(TL1a) - Biết trục căn ở 1 mẫu. (TL3a) 1 Vận dụng: (TL3b) - Vận dụng để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. - Vận dụng tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn bậc hai. 2 Chủ đề : Hàm số bậc Nội dung 1: Nhận biết: nhất. Nhận biết hàm số - Nhận biết được 1 bậc nhất, tính chất điểm thuộc, không hàm số bậc nhất, thuộc đồ thị hàm số 1(TL 2a) điểm thuộc, không bậc nhất. thuộc đồ thị hàm số - Nhận biết được bậc nhất. hàm số bậc nhất đồng biến hay nghịch biến. Nội dung 2: Nhận biết: Đồ thị hàm số y = ax -Nhận biết được hai 1 +b, (a ≠ 0) đường thẳng song Đường thẳng song song, hai đường song và đường thẳng thẳng cắt nhau. 2 cắt nhau. Thông hiểu: (TL2b, 2c) -Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất -Tìm được giá trị m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
  5. Nội dung 3: Nhận biết: Hệ số góc của -Nhận biết được hệ 1 đường thẳng y = ax + số góc của đường b, (a ≠ 0) thẳng y = ax + b , (a ≠ 0) 3 Chủ đề : Hệ thức Nội dung 1: Nhận biết: lượng trong tam giác. Một số hệ thức về -Nhận biết được hệ 1 1(vẽ hình) cạnh và đường cao thức cạnh và đường trong tam giác cao trong tam giác vuông. vuông. Nội dung 2: Nhận biết: Tỉ số lượng giác của - Nhận biết được tỉ 1 góc nhọn. số lượng giác của góc nhọn. Nội dung 3: Nhận biết: Một số hệ thức về -Nhận biết được hệ 1 cạnh và góc trong thức về cạnh và góc tam giác vuông. trong tam giác vuông. 1(TL4a) Thông hiểu: -Hiểu cách tính được độ dài một cạnh thông qua hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 4 Chủ đề : Đường tròn Nội dung 1: Nhận biết: Sự xác định đường -Nhận biết được tâm 1 tròn.Tính chất đối của đường tròn ngoại xứng của đường tròn. tiếp tam giác vuông. Nội dung 2: Nhận biết: Liên hệ giữa dây và -Nhận biết được liên 2 khoảng cách từ tâm hệ giữa dây và đến dây.Vị trí tương khoảng cách từ tâm đối của đường thẳng đến dây. và đường tròn. -Nhận biết được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
  6. Nội dung 3: Vận dụng: Dấu hiệu nhận biết -Vận dụng được dấu 1(TL4b) tiếp tuyến của đường hiệu nhận biết tiếp tròn. Tính chất của tuyến để chứng minh hai tiếp tuyến cắt tiếp tuyến. 1(TL4c) nhau. Vận dụng cao: -Vận dụng được tính chất đường phân giác trong tam giác vào chứng minh các đoạn thẳng tỉ lệ. Tổng 12 6 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 27/12/2023 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Căn bậc hai số học của 0,81 là A. 0,9. B. -0,9 và 0,9. C. 0,09. D. -0,09 và 0,09. Câu 2: Giá trị của bằng? A. 100. B. 100 và -100. C. 10. D. 10 và -10. Câu 3: Khẳng định nào sai? A. 3. B. . C. D. . Câu 4: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y =2x -1? A. M(0; -1). B. N(-1; -3). C. P(4; 7). D. Q(3; 2). Câu 5: Đường thẳng y = 1 – 3x và đường thẳng y = 5 – 3x là A. hai đường thẳng có một điểm chung. B. hai đường thẳng song song. C. hai đường thẳng trùng nhau. D. hai đường thẳng cắt nhau. Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = -3x + 5 là A. -3x. B. 3x. C. 5. D. –3. * Quan sát hình vẽ sau và trả lời các câu hỏi 7; 8; 9 Câu 7: Khẳng định nào đúng ? A. MN2 = MK.KP. B. MK2 = NK.MP. C. MK.NP = NM.MP. D. MP2 = KP.NM. Câu 8: Khẳng định nào đúng? A. sinN = B. C. sinN = D. sinN = Câu 9: Khẳng định nào sai? A. MK = MP.sinP. B. MK = KP.cot. C. KP = MK.cos. D. KP = MP.cosP. Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Qua ba điểm ta luôn vẽ được một đường tròn. B. Điểm M nằm trên đường tròn (O; 6 cm), ta có OM < 6cm. C. Đường tròn là hình có tâm đối xứng, không có trục đối xứng. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A là trung điểm của cạnh huyền BC.
  8. Câu 11: Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng d, biết OH = 2,5 cm. Khi đó, số điểm chung giữa đường thẳng và đường tròn là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 12: Khẳng định nào đúng? A. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. D. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung thì đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc với nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Trục căn thức ở mẫu: b) Tìm x để có nghĩa? Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = - x + 3. a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y = 2x + m – 3 cắt đường thẳng y = - x + 3 tại một điểm nằm trên trục tung. Bài 3: (1,5 điểm) a. Rút gọn biểu thức với a > 0 và a ≠ 1 b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 5 + Bài 4: (2,5 điểm) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A, kẻ AD vuông góc với BC (D). Biết AB = 8, AC = 6 (AB, AC có cùng đơn vị đo). a. Tính BD. b. Vẽ OK song song với AC (K thuộc đường tròn; K và A nằm cùng phía đối với BC). Tiếp tuyến của đường tròn tại B cắt OK ở I, OI cắt AB tại H. Chứng minh AI là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. c. Chứng minh KH.BI = KI.HA -------- HẾT --------
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D B D C B C D B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm a 0,5 1 Mỗi dấu = (0,25đ) (1,0đ) có nghĩa khi 3 – 2x ≥ 0 (0,25đ) b 0,5 Giải đúng x ≤ 1,5 (0,25đ) a Hàm số nghịch biến trên R (0,25đ) vì a = -1
  10. 0,25 Tính được BC = 10 (0,25đ) a AB2 = BD.BC (0,25đ) 0,75 Nên BD = 6,4.(0,25đ) Chứng minh được do và (tg OAC cân tại O) (0,25đ) Chứng minh được ∆IBO = ∆IAO (c.g.c) (0,25đ) b 1 Chứng minh được = 900 (0,25đ) Vậy AI là tiếp tuyến của đường tròn (O) (0,25đ) Do Lại có c suy ra 0,5 Do đó (0,25đ) Mà AH = BH nên . Vậy KH.BI = KI.HA (0,25đ) Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2