intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Chủ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 C Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai số 1 học của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, căn (TN 1 bậc ba của một số thực. 0,25đ) - Nhận biết được căn thức và biểu thức chứa dưới dấu căn. Khái - Biết điều kiện để xác định là niệm căn bậc hai, Thông hiểu: căn thức – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng căn bậc máy tính cầm tay. ba Vận dụng: – Vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc của một biểu thức 1
  2. khác Các phép Nhận biết: 2 tính và – Nhận biết được các quy tắc khai phương (TN 2,3) các phép một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai biến đổi 0,5đ căn bậc hai. đơn giản về căn Thông hiểu 1 bậc hai – Thực hiện được các quy tắc khai phương T một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai L căn bậc hai. 1a - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản 0, về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, 75 đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu đ thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu Vận dụng 1 – Vận dụng được các quy tắc nhân và chia TL 1b các căn bậc hai khi làm tính. 0,5đ 2 HHàm số y Nhận biết: 2 = ax + b - Biết hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi (TN 4, 5) (a 0) công thức 0,5đ - Chỉ ra được hàm số đồng biến hay nghịch biến dựa vào hệ số a. - Biết đồ thị cũng là đường thẳng và b là tung 2
  3. độ gốc Thông hiểu: - Tìm được giá trị của a (hoặc b), khi biết hai 1 giá trị tương ứng x,y và hệ số b (hoặc hệ số a) T - Hiểu rằng đồ thị hàm số bậc nhất là đường L3 thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng a - Hiểu rằng đồ thị là một đường thẳng đi qua 0, điểm P (0;b) và Q (; 0) 5đ Vận dụng 1 Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số TL 3b y = ax + b 1đ Vận dụng giải toán về đồ thị Hệ số góc Nhận biết : của đường - Nhận biết hệ số góc của một đường thẳng. 1(TN 6)- thẳng. Hai 0,25đ đường - Nhận biết được vị trí tương đối của hai thẳng cắt đường thẳng 1 (TL2) nhau, - Nhận biết được góc tạo bởi đường thẳng với 1,0đ song song. trục Ox - Biết mối liện hệ giữa hệ số a của đường thẳng với góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox 3
  4. Vận dụng: Sử dụng hệ số góc để xác định vị trí tương đối của các đường thẳng HÌNH HỌC HMột số hệ Nhận biết: 1 3 thức về Biết được các hệ thức trong tam giác vuông (TN 7) cạnh và đường cao 0,25đ trong tam giác Thông hiểu: vuông Giải thích được quan hệ giữa các yếu tố về cạnh, đường cao, hình chiếu trong tam giác vuông. Vận dụng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế. Nhận biết 1 Tỉ số Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa (TN 8) lượng giác sinα, cosα, tanα, cotα của góc nhọn α cho 0,25đ của góc trước. nhọn Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau Biết được tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dương và sinα < 1; cosα
  5. Viết được các biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thông hiểu: – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Vận dụng các tỉ số lượng giác để giải bài toán. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. - Vận dụng mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để giải bài tập Một số hệ Thông hiểu: thức giữa - Thiết lập được các hệ thức về cạnh và góc các cạnh trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng và các góc cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân của tam với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh giác góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc 5
  6. vuông nhân với côtang góc kề). Vận dụng: - Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài tập 4 Đ Xác định Nhận biết: 1 một - Hiểu định nghĩa một đường tròn, hình tròn, (TN9,10) đường cung và dây cung của đường tròn. tròn 0,5đ - Biết các tính chất đường tròn - Khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường tròn Thông hiểu: - Biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông - Biết cách xác định tâm và tìm bán kính của một đường tròn với bài toán đơn giản - Biết sử dụng định nghĩa đường tròn để chứng minh 4 điểm cùng nằm trên một đường tròn Tính chất Nhận biết: 1 đối xứng Biết đường tròn có tâm đối xứng và trục đối (TN 11) xứng. 0,25đ Thông hiểu: Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường 6
  7. kính và dây; các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây Vận dụng: Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây và áp dụng vào giải toán. Vị trí Nhận biết: 1 tương đối - Nhận biết được vị trí tương đối của đường (TN 12) của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn; mối thẳng và 0,25đ liên hệ giữa các vị trí tương đối và số điểm đường chung tròn. Của hai đường - Nhận biết được tiếp tuyến của một đường tròn tròn. - Biết giao điểm ba đường phân giác trong là tâm đường tròn nội tiếp tam giác Thông hiểu: 1 Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn T L 4b 0, 75 Hiểu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 1 T 7
  8. L 4a 0, 75 - Vẽ được tiếp tuyến của một đường tròn đi qua một điểm nằm trên hoặc nằm ngoài đường tròn. Vận dụng: 1 1 Vận dụng được các tính chất đã học để giải (TL 4 HV) TL4c bài tập và một số bài toán thực tế. 0,5 đ 1đ 8
  9. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ Nội đánh Tổng % điểm Chươn dung/đ giá (12) TT g/Chủ ơn vị (4-11) (1) đề kiến Vận thức Nhận Thông Vận (2) dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn Khái bậc niệm hai, căn bậc căn bậc hai số 2 ba. học, 2 (TN căn 0,5đ 1,2) thức 5% bậc 0,5đ hai, căn bậc ba Các 1 1 1 3 phép (TN 3) TL1a TL1b 1,5đ tính và các 0,25đ 0,75đ 0,5đ 15% phép biến 9
  10. đổi đơn giản về căn bậc hai Hàm số 3 Hàm số 1 1 1 6 2 y = ax (TN 4, bậc TL2 TL3a TL3b 3,5đ +b (a 5, 6) nhất. 1,0đ 0,75đ 1,0đ 35% khác 0) 0,75đ Một số hệ thức 1 1 Hệ trong (TN 7) 0,25đ thức tam lượng giác 0,25đ 2,5% 3 trong vuôn tam g giác Tỉ số vuông lượng 1 1 giác (TN 8) 0,25đ của góc 0,25đ 2,5% nhọn 4 Đường Xác 4 2 Hình vẽ 1 7+HV tròn định (TN TL4a,b TL4 TL4c 4đ một 9,10, đường 1,5đ 0,5đ 1,0đ 40% 11, 12) tròn 1,0đ 10
  11. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 12 1 4 2+HV 1 20 Tổng 3đ 1,0đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 11
  12. Đề chính thức TRƯỜNG ........................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ..... NĂM HỌC 2023 - 2024 HỌ VÀ Môn: TOÁN – Lớp 9 TÊN:.......................................... Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) LỚP:..................................................... .. Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Cho A là một biểu thức. có nghĩa khi nào? A. . B. C. D. 12
  13. Câu 2: Điều kiện để là A. B. C. D. Câu 3: Cho a,b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất? A. y = x. B. y = . C. y = 2x2.+3. D. y = 7 – 5x. Câu 5: Hàm số bậc nhất y = ax + b nghịch biến khi A. a = 0. B. a < 0. C. a > 0 . D. a ≠ 0. Câu 6: Đường thẳng y = mx + 3 tạo với trục Ox một góc nhọn khi A. m < 0. B. m > 3. C. m > 0. D. m < 3. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng? 13
  14. A. B. C. D. Câu 8. Cho là hai góc nhọn phụ nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R. Chọn khẳng định đúng? A. Điểm M nằm ngoài đường tròn. B. Điểm M không thuộc đường tròn. C. Điểm M nằm trong đường tròn. D. Điểm M nằm trên đường tròn. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn. B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. 14
  15. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng, mỗi đường kính là trục đối xứng của đường tròn. Câu 12: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì A. đường thẳng cắt đường tròn. B. đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. C. đường thẳng không cắt đường tròn. D. đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) a) Tính M = b) Rút gọn biểu thức N = (với x > 0 và x1). Bài 2: (1,0 điểm) Hãy chỉ ra 2 cặp đường thẳng song song và 2 cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau đây: a, b, c, d, e, f, g, h, Bài 3: (1,75 điểm) Cho hàm số sau: . a) Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 . b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m tìm được ở câu a. Bài 4: (3 điểm) Cho điểm bất kì trên đường tròn tâm đường kính . Tiếp tuyến tại và tại của () cắt nhau tại . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tại và cắt tại a. Chứng minh: . 15
  16. b. Chứng minh: là tiếp tuyến của đường tròn tâm . c. Chứng minh: . ........HẾT........ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NGUYỄN HUỆ 9 (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2023-2024) I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C B C B A D A D A II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 a) M = 16
  17. = 1, 25 điểm 0,25 0,5 b) N = 0,25 (với x > 0 và x1) 0,25 2 2 cặp đường thẳng song song: 1,0 điểm và 0,25 và 0,25 2 cặp đường thẳng cắt nhau: và 0,25 và 0,25 3 a) là hàm số bậc nhất khi: 1,75 điểm 0,25 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, khi đó tung độ bằng 0. Ta có: m = 1 (Thỏa đk) 0,25 0,25 b) 17
  18. - Với m = 1 hàm số trở thành 0,25 - Xác định 2 điểm đường thẳng đi qua 0,25 - Vẽ đúng đồ thị 0,5 4 3 điểm 0,5 a) Ta có: DM và DB là tiếp tuyến (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 Chứng minh được: =NOD (g-c-g) 0,5 DC = DN b) Vì : =NOD OC = ON 0,25 Chứng minh được: OCA = ONB (c - g - c) 0,25 18
  19. Hay AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O 0,25 c) Chứng minh được: MCO MOD 0,25 0,25 0,5 Chú ý: học sinh trình bày bằng cách khác đúng thì cho điểm từng phần tương ứng. ** HẾT ** 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2