intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỔ BI Thời gian làm bài : 45 phút. NĂM HỌC 2021 -2022 ĐỀ 1 Chọn các đáp án đúng trong các đáp án sau rồi khoanh tròn: 1. Biểu thức của định luận Ôm là. A. R = B. R = U.I C. I = R.U D. I = U/R 2. Lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trong hình vẽ dưới có chiều như thế nào? A. Hướng xuống dưới B. Hướng sang phải C. Hướng lên trên D. Hướng sang trái 3. Đơn vị công suất điện là: A. Jun(J) B. Oát.giây (Ws) C. Oát (W) D. Ki lô oát giờ (kWh) 4. Để phát hiện ra một dây dẫn có dòng điện hay không, sử dụng tính chất nào sau đây của dòng điện là chính xác nhất. A. Tác dụng từ. B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lý 5. Lõi trong nam châm điện được làm bằng chất gì ? A. Nhôm B. Sắt C. Đồng D. Sắt non 6: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là A. 36A. B. 4A. C.2,5A. D. 0,25A. 7: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J 8. Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì? A. Xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường. B. Xác định chiều của dòng điện chạy trong ống dây. C. Xác định chiều đường sức từ của nam châm. D. Xác định chiều đường sức chạy trong dây dẫn thẳng. 9. Hai điện trở R1 = 20Ω và R2 = 5Ω mắc song song với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua mạch chính là bao nhiêu? A. 0,24A B.1,5A C. 0,3A D. 1,2A 10. Công thức tính công suất dòng điện: A. P = U.I2 B. P = I2.R2 C. P = D. P = U/I 11: Một bóng đèn sợi đốt loại 6V – 3W có điện trở bằng
  2. A. 2Ω B. 12Ω C. 0,5Ω D. 18Ω 12: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? S l l.S l l S .S A. R=  . B. R= . C. R= . D. R = . 13. Cho hai điện trở R1 = 5Ω và R2 = 10Ω được mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua R1 là 0,5A thì cường độ dòng điện qua R2 là A. 0,5A. B. 1A. C. 0,25A. D. 1,5A. 14: Hai dây dẫn bằng đồng, chiều dài dây thứ nhất bằng hai lần chiều dài dây thứ hai và tiết diện của dây thứ nhất bằng 4 lần tiết diện của dây thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai dây dẫn này? A. R1 = 2R2 B. R2 = 2R1 C. R1 = 4R2 D. R2 = 4R1 15: Số ghi trên một bóng đèn thắp sáng là 220V – 100W. Thắp sáng bóng đèn này liên tục với hiệu điện thế không đổi 220V. Sau thời gian bao lâu thì điện năng tiêu thụ của bóng đèn là 0,5kWh? A. 5h B. 2,5h. C. 2h D. 10h 16: Nam châm điện nào sau đây có từ tính mạnh nhất ?( Gọi I là dòng điện qua ống dây, n là số vòng dây) A. I = 2A; n = 500 vòng B. I = 1A; n = 1000 vòng C. I = 1A; n = 500 vòng D. I = 2A ; n = 1000 vòng. 17. Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song công thức nào sau đây sai
  3. A. I = I1 + I2 B. U = U1 + U2 C. U = U1 = U2 D. Rtđ = (R1.R2)/ (R1 + R2) 18. Hai điện trở R1= 2R2 và R2 được mắc song song vào một nguồn điện. Gọi P1 và P2 lần lượt là công suất tiêu thụ của R1 và R2 thì: A. P1= P2 B. P1= 2P2 C. P1= P2/ 2 D. P1= 4P2 19. Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là 200C. Biết hiệu suất của bếp điện là 70% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Hãy tính công suất tiêu thụ của bếp điện? A. 800W B. 1000W C. 900W D. 700W 20. Một ấm đun nước siêu tốc hiệu Panasonic có ghi 220V-1000W được dùng ở hiệu điện thế 220V. Hãy tính điện năng tiêu thụ của máy khi hoạt động trong vòng 2 giờ? A. 1000kWh B. 0,2kWh C. 2kWh. D. 220kWh. 21. Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp với nhau. Giá trị các điện trở R1= 15Ω; R2= 6Ω; R3= 5Ω; cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. Rtđ= 6Ω B. Rtđ= 5Ω C. Rtđ= 15Ω D. Rtđ= 26Ω 22. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
  4. A. I = 1,8A B. I = 3,6A C. I = 3A D. I = 1,2A 23. Một bóng đèn ghi 220V – 40W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong thời gian 30 phút. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng là bao nhiêu? A. 20J B. 72kJ C. 1200J D. 20kJ 24. Một đoạn dây đồng dài l = 4m có tiết diện tròn, đường kính 1mm (lấy π = 3,14). Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m. Hỏi điện trở của đoạn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. R = 0,087Ω B. R = 0,87Ω C. R = 0,0087Ω D. Một giá trị khác. 25. Hãy sắp xếp theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở? A. Ampe, Vôn, Ôm. B. Vôn, Ôm, Ampe. C. Ôm, Vôn, Ampe. D. Vôn, Ampe, Ôm. 26. Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t 27. Nhận định đúng về từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua là A. Đường sức từ của ống dây là những đường không khép kín. B. Đầu ống dây có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam. C. Đường sức từ trong lòng ống dây gần như song song với nhau. D. Đầu ống dây có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc. 28. Hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Hiệu điện thế trên các điện trở R1 và R2 tương ứng là A. 4,8 V và 7,2 V. B. 7,2 V và 4,8 V. C. 8,4 V và 3,6 V D. 3,6 V và 8,4 V 29. Trong quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của :
  5. A. Lực điện từ. B. Chiều của các từ cực. C. Đường sức từ. D. Dòng điện. 30. Một nam châm được gắn chặt trên một chiếc xe lăn (Hình 24.3). Khi đóng khóa K, hãy cho biết vị trí của xe so với ống dây? A. Chuyển động lại gần ống dây. B. Chuyển động ra xa ống dây. C. Vẫn đứng yên. D. Xe bị quay. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỔ BI Thời gian làm bài : 45 phút. NĂM HỌC 2021 -2022 ĐỀ 2 Chọn các đáp án nhất trong các đáp án sau rồi khoanh tròn 1. Công thức tính công suất điện A. P = U/R B. P = I2/R C. P = D. P = U2.R 2. Định luật Jun-lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Năng lượng dòng điện 3. Đơn vị điện năng là: A. J/s B. KW/h C. KW.h D. V.A 4. Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì? A. Xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường. B. Xác định chiều của dòng điện chạy trong ống dây. C. Xác định chiều đường sức từ của nam châm. D. Xác định chiều đường sức chạy trong dây dẫn thẳng. 5. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, tiết diện của dây thứ nhất gấp ba lần tiết diện của dây thứ hai, dây thứ hai có điện trở 6Ω. Điện trở của dây thứ nhất là bao nhiêu?
  6. A. 2Ω B.3Ω C. 6Ω D. 18Ω 6. Cho R1 = 6Ω và R2 = 12Ω mắc nối tiếp giữa hai điểm A và B, cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu? A. 3V B. 6V C. 9V D. 12V 7. Hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực từ cùng tên thì hút nhau B. Các cực từ khác tên thì đẩy nhau C. Chúng luôn luôn hút nhau. D. Các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau 8. Nam châm điện là ống dây có dòng điện chạy qua, trong lòng ống dây có 1 lõi bằng: A. Sắt non. B. Niken C. Côban D. Thép 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3 và R2 = 12 mắc song song là bao nhiêu? A. 2,4. B. 15. C. 4. D. 36. 10: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun – Lenxơ A. Q = I.R2.t B. Q = I.R.t C. Q = I2.R.t D. Q = I2.R2.t 11. Cần làm một biến trở 20Ω bằng một dây constantan có tiết diện 1mm 2 và điện trở suất 0,5.10-6 Ω.m. Chiều dài của dây constantan là bao nhiêu? A. 10m B. 20m C. 40m D. 60m 12 Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + …+ Un. B. I = I1 = I2 = …= In C. R = R1 = R2 = …= Rn D. R = R1 + R2 + …+ Rn 13: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J 14. Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:
  7. A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. 15. Một bóng đèn được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế là 220V, lúc đó cường độ dòng điện chạy qua đèn là 1,5A và đèn sáng bình thường. Công suất tiêu thụ của bóng đèn khi đó là A. 110W B. 330W C. 146W D. 220W 16: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660KJ. Cường độ dòng điện qua bàn là là: A. 0,5 A B. 0,3A C. 3A D. 5A 17. Phát biểu nào đúng với nội dung định luật Ôm A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và không phụ thuộc điện trở của dây dẫn. 18. Hai dây dẫn bằng đồng, chiều dài dây thứ nhất bằng hai lần chiều dài dây thứ hai và tiết diện của dây thứ nhất bằng 4 lần tiết diện của dây thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai dây dẫn này? A. R1 = 2R2 B. R1 = 4R2 C.R2 = 2R1 D. R2 = 4R1 19. Cho đoạn mạch AB gồm ba điện trở R1= 2Ω ; R2= 3Ω; R3= 5Ω mắc nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế U = 10V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3: A. 5V B. 10V C. 2V D. 3V
  8. 20: Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp với nhau. Giá trị các điện trở R1= 5Ω; R2= 15Ω; R3= 6Ω; cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. Rtđ= 6Ω B. Rtđ= 5Ω C. Rtđ= 15Ω D. Rtđ= 26Ω 21. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. I = 1,8A B. I = 3,6A C. I = 3A D. I = 1,2A 22. Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song công thức nào sau đây sai A. I = I1 + I2 B. U = U1 + U2 C. U = U1 = U2 D. Rtđ = (R1.R2)/ (R1 + R2) 23. Cho mạch điện R1 = 40Ω mắc nối tiếp R2, U = 12V. Công của dòng điện qua đoạn mạch trong 10s là 14,4J. Trị số của R2 là A. 20Ω B. 30Ω C. 40Ω D. 60Ω 24. Hai đầu một điện trở R đặt một hiệu điện thế 220V trong thời gian 305 giây. Biết rằng nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn là 335200J. Điện trở R của dây là A. R = 34Ω B. R = 54Ω C. R = 40Ω D. R = 44Ω 25. Hãy chọn câu sai khi nói về từ trường của ống dây có dòng điện. A. Đường sức từ của ống dây là những đường cong không khép kín. B. Ống dây có dòng điện một chiều đi qua cũng có hai từ cực. C. Trong lòng của ống dây cũng có các đường sức từ, được sắp xếp gần như song song với nhau. D. Tại hai đầu của ống dây, các đường sức từ có chiều cùng đi vào ở một đầu và cùng đi ra ở đầu kia. 26. Hai dây nikelin có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở là 40Ω, tiết diện 0,3mm 2. Nếu dây thứ hai có tiết diện 0,8mm2 thì điện trở của dây thứ hai là A. 10Ω B. 12Ω C. 15Ω D. 11Ω 27. Trong các vật dụng sau đây, vật nào sử dụng nam châm vĩnh cửu?
  9. A. Chuông điện. B. Role điện từ C. La bàn D. Cần cẩu điện. 28. Khi mắc hai đầu dây dẫn vào hiệu điện thế 16V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,5A. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 2A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó là A. 128V B. 80V. C. 64V D. 32V 29. Lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trong hình vẽ dưới có chiều như thế nào? A. Hướng xuống dưới C. Hướng sang phải B. Hướng lên trên D. Hướng sang trái 30. Trong bệnh viện, làm thế nào mà các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bênh nhân? Hãy tìm hiểu và chọn cách làm đúng nhất A. Dùng panh B. Dùng kìm C. Dùng nam châm D. Dùng một viên pin còn tốt.
  10. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ HỌC KÌ I VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỔ BI NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mỗi câu đúng được 0,33đ Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C A D D B A B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C B A D B C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D B A D A C A D B
  11. Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C A A C D A A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B B B D C C A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B D D A C C B C C UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CỔ BI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ HỌC KÌ I VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút
  12. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra , đánh giá kiến thức của HS về: -Định luật ôm- Định luật Jun- Lenxo. - Đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song. - Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào: Chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn. - Cách tính công suất điện, điện năng, chỉ số công tơ. - Những không gian tồn tại từ trường. - Tính chất của nam châm vĩnh cửu. - Qui tắc nắm tay phải. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về định luật Ôm đối với các loại đoạn mạch, công suất điện, định luật Jun – Lenxo - Sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều dòng điện, cực ống dây. - Rèn kĩ năng cẩn thận, so sánh, suy luận, trình bày kiểm tra. 3. Thái độ: Trung thực trong làm bài. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. 4. PTNL: Giải quyết vấn đề, tính toán, làm việc cá nhân, tư duy lôgic. II.Ma trận đề kiểm tra: MỨC ĐỘ Vận Nhận Thông Vận Tổng dụng biết hiểu dụng NỘI cao DUNG TN TL TN TL TN TL TN TL Định Số câu 2 6 8 luật Ôm Đoạn mạch Số điểm nối tiếp, 0,66 1,98 2,64 song song Điện Số câu 2 2 trở của dây Số điểm dẫn, 0,66 0,66 biến trở
  13. Công Số câu 2 4 4 2 12 suất điện- Số điểm Điện năng tiêu thụ 0,66 1,32 1,32 0,66 3,96 Định luật Jun – Lenxơ Số câu 4 4 Từ trường, Số điểm lực từ 1,32 1,32 Quy Số câu 2 2 4 tắc nắm tay Số điểm phải, quy tắc 0,66 0,66 1,32 bàn tay trái Số câu 10 12 6 2 30 Số Tổng 3,3 3,96 1,98 0,66 ≈10 điểm Phần 33% 39,6% 19,8% 6,6% ≈100% trăm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2