intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 9 Điểm Đề chính thức (Gồm 04 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 01 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Hệ thức nào đúng khi xét hai điện trở R1 và R2 khác nhau mắc nối tiếp? A. U1= U2 B. U1/R1= U2/ R2 C. I= I1+ I2 D. U1.R1= U2. R2 Câu 2: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở R1 = 5Ω, R2 = 7Ω, R3 = 18Ω, cường độ dòng điện trong mạch bằng 1A. Hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. R = 30Ω, U = 30V. B. R = 5Ω, U = 10V C.R = 7Ω, U = 14V. D. R = 18Ω, U = 36V. Câu 3: Cho mạch điện gồm hai điện trở R 1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc song song, cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện ở mạch chính là A. 4A. B. 10A. C. 8A. D. 6A. Câu 4: Điện trở R1 = 10Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R 2 = 20Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu điện thế dưới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi hoạt động không có điện trở nào bị hỏng A. 40V. B. 30V. C. 70V. D. 10V. Câu 5: Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Nhiệt độ của điện trở. D. Chiều dòng điện. Câu 6: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi theo? A. Tiết diện dây của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 7:Tính điện trở suất của một dây dẫn bằng hợp kim có điện trở 0,4Ω, biết dây dẫn dài 12m, đường kính tiết diện là 1mm. A. 2,6.10-8 Ωm . B. 2,5. 10-8 Ωm. C. 3. 10-8 Ωm. D. 1,6. 10-8 Ωm. Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 30Ω khi có dòng điện 2A chạy qua trong 15 giây là
  2. A. 180J B.900J C.18000J D.1,8kJ Câu 9: Một bóng đèn điện có ghi ( 220V – 100W) được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kW.h A. 15kWh B 4kWh C. 12 kWh D. 8kWh Câu 10: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua đèn có cường độ 400mA . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là : A. 24W B. 2,4W C. 240W D. 0,24W Câu 11: Mối quan hệ giữa đơn vị Jun và Calo là : A. 1J = 1Calo B. 1Calo = 0,24J C. 1J = 0,24Calo D. 1J = 4,18Calo Câu 12: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện? A. Ống nghe máy điện thoại B. Chuông điện C. Loa điện D. Bóng đèn điện Câu 13: Lõi sắt trong nam châm có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn B. Làm tăng từ trường của ống dây C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn D. Không có tác dụng gì Câu 14: Hai nam châm đặt gần nhau sẽ tương tác với nhau như thế nào? A. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau B. Chúng luôn đẩy nhau C. Chúng luôn hút nhau D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 15: Chọn câu sai. Các đặc điểm từ phổ của nam châm là A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn B. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua C. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào thưa thì từ trường yếu D. Các đường sức từ là các đường cong khép kín Câu 16: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm đặt gần nó được gọi là A. lực hấp dẫn B. lực từ C. lực điện D. lực điện từ Câu 17: Người ta dùng vật liệu nào làm lõi nam châm điện A. Sắt non B. Đồng nguyên chất C. Thép tốt D. Hợp kim Câu 18: Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện? A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng. B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng. C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây. D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây. Câu 19: Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái.
  3. Câu 20: Trên hình vẽ 66 là một ống dây đang hút một kim nam châm. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Trong ống dây không có dòng điện chạy qua. B. Trong ống dây dòng điện chạy theo chiều từ C đến D. C. Trong ống dây dòng điện chạy theo chiều từ D đến C. D. Dòng điện trong ống dây có chiều thay đổi liên tục. Câu 21: Kim nào sai trong các kim sau: A. Kim số 1, 4 B. Kim số 2 C. Kim số 3 D. Kim số 5 Câu 22: Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện S F B N A. Dòng điện có chiều đi từ trên xuống dưới B. Dòng điện có chiều đi từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ C. Dòng điện có chiều đi từ dưới lên trên. D. Dòng điện có chiều đi từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ Câu 23: Dây dẫn có dòng điện chạy qua chịu tác dụng của lực điện từ khi A. Dây dẫn đặt ngoài từ trường và song song với đường sức từ B. Dây dẫn đặt trong từ trường và song song với đường sức từ C. Dây dẫn đặt ngoài từ trường và không song song với đường sức từ D. Dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ Câu 24: Nếu dây dẫn có phương vuông góc với đường sức từ thì A. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn B. Lực điện từ có giá trị lớn nhất so với các phương khác C. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của dòng điện trong dây dẫn D. Lực điện từ có giá trị bằng 0
  4. Câu 25: Trong trường hợp nào kể sau, lực điện từ tác dụng vào dây dẫn có dòng điện sẽ không đổi chiều A. Đổi chiều đường sức từ B. Đổi chiều dòng điện trong dây dẫn C. Không trường hợp nào D. Đổi chiều đồng thời cả dòng điện và từ trường Câu 26: Áp dụng quy tắc bàn tay trái xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện . chạy qua như hình vẽ có chiều h h h N h S h f h f A. Lực điện từ có chiều hướng từ phải sang trái B. Lực điện từ có chiều hướng lên trên h C. Lực điện từ có chiều hướng xuống dưới D. Lực điện từ có chiều hướng từ trái sang phải Câu 27: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên quá trình biến đổi năng lượng nào sau đây A. Biến đổi điện năng thành cơ năng B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng C. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng D. Biến đổi năng lượng từ thành điện năng Câu 28: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn ủi điện và máy giặt B. Máy khoan điện và mỏ hàn điện C. Quạt máy và nồi cơm điện D. Quạt máy và máy giặt * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: ( 1,5đ) Trong mùa đông một lò sưởi điện có ghi 220V-880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày a) Tính điện trở của dây nung lò sưởi và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó? b) Tính nhiệt lượng mà lò sưởi tỏa ra trong mỗi ngày theo đợi vị kJ? c) Tính tiền điện phải trả cho việc dung lò sưởi trên trong suốt mùa đông tổng cộng 30 ngày. Biết giá tiền 3700đ/KW.h Câu 2: (1,5đ) Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải xác định chiều của dòng điện và các cực của ống dây. ------------------------------HẾT-------------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm).
  5. Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  6. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 9 Điểm Đề chính thức (Gồm 04 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 02 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
  7. Câu 1: Một bóng đèn điện có ghi ( 220V – 100W) được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kW.h A. 15kWh B 4kWh C. 12 kWh D. 8kWh Câu 2: Mối quan hệ giữa đơn vị Jun và Calo là : A. 1J = 1Calo B. 1Calo = 0,24J C. 1J = 0,24Calo D. 1J = 4,18Calo Câu 3: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên quá trình biến đổi năng lượng nào sau đây A. Biến đổi điện năng thành cơ năng B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng C. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng D. Biến đổi năng lượng từ thành điện năng Câu 4: Điện trở R1 = 10Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R 2 = 20Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu điện thế dưới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi hoạt động không có điện trở nào bị hỏng A. 40V. B. 30V. C. 70V. D. 10V. Câu 5: Kim nào sai trong các kim sau: A. Kim số 1, 4 B. Kim số 2 C. Kim số 3 D. Kim số 5 Câu 6: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi theo? A. Tiết diện dây của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 7: Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 30Ω khi có dòng điện 2A chạy qua trong 15 giây là A. 180J B.900J C.18000J D.1,8kJ Câu 8: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm đặt gần nó được gọi là A. lực hấp dẫn B. lực từ C. lực điện D. lực điện từ Câu 9: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua đèn có cường độ 400mA . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là : A. 24W B. 2,4W C. 240W D. 0,24W Câu 10: Hai nam châm đặt gần nhau sẽ tương tác với nhau như thế nào? A. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau B. Chúng luôn đẩy nhau C. Chúng luôn hút nhau D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 11: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện? A. Ống nghe máy điện thoại B. Chuông điện C. Loa điện D. Bóng đèn điện
  8. Câu 12: Trong trường hợp nào kể sau, lực điện từ tác dụng vào dây dẫn có dòng điện sẽ không đổi chiều A. Đổi chiều đường sức từ B. Đổi chiều dòng điện trong dây dẫn C. Không trường hợp nào D. Đổi chiều đồng thời cả dòng điện và từ trường Câu 13: Lõi sắt trong nam châm có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn B. Làm tăng từ trường của ống dây C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn D. Không có tác dụng gì Câu 14: Hệ thức nào đúng khi xét hai điện trở R1 và R2 khác nhau mắc nối tiếp? A. U1= U2 B. U1/R1= U2/ R2 C. I= I1+ I2 D. U1.R1= U2. R2 Câu 15: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở R1 = 5Ω, R2 = 7Ω, R3 = 18Ω, cường độ dòng điện trong mạch bằng 1A. Hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. R = 30Ω, U = 30V. B. R = 5Ω, U = 10V C.R = 7Ω, U = 14V. D. R = 18Ω, U = 36V. Câu 16: Trong động cơ điện kĩ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là: A. Nam châm điện đứng yên (stato). B. Nhiều cuộn dây đặt lệch nhau đứng yên (stato). C. Nam châm điện chuyển động (roto). D. Nhiều cuộn dây đặt lệch nhau chuyển động (roto). Câu 17: Chọn câu sai. Các đặc điểm từ phổ của nam châm là A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn B. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua C. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào thưa thì từ trường yếu D. Các đường sức từ là các đường cong khép kín Câu 18: Dây dẫn có dòng điện chạy qua chịu tác dụng của lực điện từ khi A. Dây dẫn đặt ngoài từ trường và song song với đường sức từ B. Dây dẫn đặt trong từ trường và song song với đường sức từ C. Dây dẫn đặt ngoài từ trường và không song song với đường sức từ D. Dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ Câu 19: Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Nhiệt độ của điện trở. D. Chiều dòng điện. Câu 20: Người ta dùng vật liệu nào làm lõi nam châm điện A. Sắt non B. Đồng nguyên chất C. Thép tốt D. Hợp kim Câu 21: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn ủi điện và máy giặt B. Máy khoan điện và mỏ hàn điện C. Quạt máy và nồi cơm điện D. Quạt máy và máy giặt Câu 22: Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?
  9. A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng. B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng. C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây. D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây. Câu 23:Tính điện trở suất của một dây dẫn bằng hợp kim có điện trở 0,4Ω, biết dây dẫn dài 12m, đường kính tiết diện là 1mm. A. 2,6.10-8 Ωm . B. 2,5. 10-8 Ωm. C. 3. 10-8 Ωm. D. 1,6. 10-8 Ωm. Câu 24: Cho mạch điện gồm hai điện trở R 1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc song song, cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện ở mạch chính là A. 4A. B. 10A. C. 8A. D. 6A. Câu 25: Nếu dây dẫn có phương vuông góc với đường sức từ thì A. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn B. Lực điện từ có giá trị lớn nhất so với các phương khác C. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của dòng điện trong dây dẫn D. Lực điện từ có giá trị bằng 0 Câu 26: Áp dụng quy tắc bàn tay trái xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện . chạy qua như hình vẽ có chiều h h h N h S h f h f A. Lực điện từ có chiều hướng từ phải sang trái B. Lực điện từ có chiều hướng lên trên h C. Lực điện từ có chiều hướng xuống dưới D. Lực điện từ có chiều hướng từ trái sang phải Câu 27: Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 28: Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện S F B N A. Dòng điện có chiều đi từ trên xuống dưới
  10. B. Dòng điện có chiều đi từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ C. Dòng điện có chiều đi từ dưới lên trên. D. Dòng điện có chiều đi từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: ( 1,5đ) Trong mùa đông một lò sưởi điện có ghi 220V-880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày a) Tính điện trở của dây nung lò sưởi và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó? b) Tính nhiệt lượng mà lò sưởi tỏa ra trong mỗi ngày theo đợi vị kJ? c) Tính tiền điện phải trả cho việc dung lò sưởi trên trong suốt mùa đông tổng cộng 30 ngày. Biết giá tiền 3700đ/KW.h Câu 2: (1,5đ) Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải xác định chiều của dòng điện và các cực của ống dây. ------------------------------HẾT-------------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  11. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  12. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................. ................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 9 Điểm Đề chính thức (Gồm 04 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 03 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Áp dụng quy tắc bàn tay trái xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện . chạy qua như hình vẽ có chiều h h h N h S h f h f h
  13. A. Lực điện từ có chiều hướng từ phải sang trái B. Lực điện từ có chiều hướng lên trên C. Lực điện từ có chiều hướng xuống dưới D. Lực điện từ có chiều hướng từ trái sang phải Câu 2: Kim nào sai trong các kim sau: A. Kim số 1, 4 B. Kim số 2 C. Kim số 3 D. Kim số 5 Câu 3: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm đặt gần nó được gọi là A. lực hấp dẫn B. lực từ C. lực điện D. lực điện từ Câu 4: Lõi sắt trong nam châm có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn B. Làm tăng từ trường của ống dây C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn D. Không có tác dụng gì Câu 5: Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Nhiệt độ của điện trở. D. Chiều dòng điện. Câu 6: Chọn câu sai. Các đặc điểm từ phổ của nam châm là A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn B. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua C. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào thưa thì từ trường yếu D. Các đường sức từ là các đường cong khép kín Câu 7: Dây dẫn có dòng điện chạy qua chịu tác dụng của lực điện từ khi A. Dây dẫn đặt ngoài từ trường và song song với đường sức từ B. Dây dẫn đặt trong từ trường và song song với đường sức từ C. Dây dẫn đặt ngoài từ trường và không song song với đường sức từ D. Dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ Câu 8:Tính điện trở suất của một dây dẫn bằng hợp kim có điện trở 0,4Ω, biết dây dẫn dài 12m, đường kính tiết diện là 1mm. A. 2,6.10-8 Ωm . B. 2,5. 10-8 Ωm. C. 3. 10-8 Ωm. D. 1,6. 10-8 Ωm. Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 30Ω khi có dòng điện 2A chạy qua trong 15 giây là A. 180J B.900J C.18000J D.1,8kJ Câu 10: Một bóng đèn điện có ghi ( 220V – 100W) được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) theo đơn vị kW.h A. 15kWh B 4kWh C. 12 kWh D. 8kWh Câu 11: Mối quan hệ giữa đơn vị Jun và Calo là :
  14. A. 1J = 1Calo B. 1Calo = 0,24J C. 1J = 0,24Calo D. 1J = 4,18Calo Câu 12: Điện trở R1 = 10Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 3A, điện trở R 2 = 20Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A mắc song song với nhau. Trong các giá trị hiệu điện thế dưới đây, giá trị nào là hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch đó, để khi hoạt động không có điện trở nào bị hỏng A. 40V. B. 30V. C. 70V. D. 10V. Câu 13: Trong động cơ điện kĩ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là: A. Nam châm điện đứng yên (stato). B. Nhiều cuộn dây đặt lệch nhau đứng yên (stato). C. Nam châm điện chuyển động (roto). D. Nhiều cuộn dây đặt lệch nhau chuyển động (roto). Câu 14: Trong trường hợp nào kể sau, lực điện từ tác dụng vào dây dẫn có dòng điện sẽ không đổi chiều A. Đổi chiều đường sức từ B. Đổi chiều dòng điện trong dây dẫn C. Không trường hợp nào D. Đổi chiều đồng thời cả dòng điện và từ trường Câu 15: Hai nam châm đặt gần nhau sẽ tương tác với nhau như thế nào? A. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau B. Chúng luôn đẩy nhau C. Chúng luôn hút nhau D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau. Câu 16: Người ta dùng vật liệu nào làm lõi nam châm điện A. Sắt non B. Đồng nguyên chất C. Thép tốt D. Hợp kim Câu 17: Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện? A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng. B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng. C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây. D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây. Câu 18: Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 19: Hệ thức nào đúng khi xét hai điện trở R1 và R2 khác nhau mắc nối tiếp? A. U1= U2 B. U1/R1= U2/ R2 C. I= I1+ I2 D. U1.R1= U2. R2 Câu 20: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi theo? A. Tiết diện dây của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 21: Cho mạch điện gồm hai điện trở R 1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc song song, cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện ở mạch chính là A. 4A. B. 10A. C. 8A. D. 6A.
  15. Câu 22: Áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện S F B N A. Dòng điện có chiều đi từ trên xuống dưới B. Dòng điện có chiều đi từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ C. Dòng điện có chiều đi từ dưới lên trên. D. Dòng điện có chiều đi từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ Câu 23: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua đèn có cường độ 400mA . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là : A. 24W B. 2,4W C. 240W D. 0,24W Câu 24: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn ủi điện và máy giặt B. Máy khoan điện và mỏ hàn điện C. Quạt máy và nồi cơm điện D. Quạt máy và máy giặt Câu 25: Những dụng cụ nào dưới đây không ứng dụng tác dụng từ của dòng điện? A. Ống nghe máy điện thoại B. Chuông điện C. Loa điện D. Bóng đèn điện Câu 26: Nếu dây dẫn có phương vuông góc với đường sức từ thì A. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn B. Lực điện từ có giá trị lớn nhất so với các phương khác C. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều của dòng điện trong dây dẫn D. Lực điện từ có giá trị bằng 0 Câu 27: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị các điện trở R1 = 5Ω, R2 = 7Ω, R3 = 18Ω, cường độ dòng điện trong mạch bằng 1A. Hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. R = 30Ω, U = 30V. B. R = 5Ω, U = 10V C.R = 7Ω, U = 14V. D. R = 18Ω, U = 36V. Câu 28: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên quá trình biến đổi năng lượng nào sau đây A. Biến đổi điện năng thành cơ năng B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng C. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng D. Biến đổi năng lượng từ thành điện năng * Phần II: Tự luận (3,0 điểm).
  16. Câu 1: ( 1,5đ) Trong mùa đông một lò sưởi điện có ghi 220V-880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày a) Tính điện trở của dây nung lò sưởi và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó? b) Tính nhiệt lượng mà lò sưởi tỏa ra trong mỗi ngày theo đợi vị kJ? c) Tính tiền điện phải trả cho việc dung lò sưởi trên trong suốt mùa đông tổng cộng 30 ngày. Biết giá tiền 3700đ/KW.h Câu 2: (1,5đ) Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải xác định chiều của dòng điện và các cực của ống dây. ------------------------------HẾT-------------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  17. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  18. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................ ..................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................... d/ Đáp án và biểu điểm HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÍ 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Đề số 01 Câu 1-B 2-A 3-D 4-B 5-A 6-C 7-A 8-D 9-C 10-B Câu 11-C 12-D 13-B 14-A 15-B 16-B 17-A 18-B 19-C 20-C Câu 21-C 22-D 23-D 24-B 25-D 26-B 27-A 28-D Đề số 02 Câu 1-C 2-C 3-A 4-B 5-C 6-C 7-D 8-B 9-B 10-A Câu 11-D 12-D 13-B 14-B 15-A 16-A 17-B 18-D 19-A 20-A Câu 21-D 22-B 23-A 24-D 25-B 26-B 27-C 28-D
  19. Đề số 03 Câu 1-B 2-C 3-B 4-B 5-A 6-B 7-D 8-A 9-D 10-C Câu 11-C 12-B 13-A 14-D 15-A 16- 17-B 18-C 19-B 20-C Câu 21-D 22-D 23-B 24-D 25-D 26-B 27-A 28-A * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu Đáp án Biểu điểm 1 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 - HS xác định được theo chiều dòng điện 1 điểm - HS xác định được 2 cực của ống dây 0,5 điểm TTCM Nhóm trưởng Nguyễn Thanh Ngọc Nguyễn Thị Thúy Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2