intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK I MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học: 2021 – 2022 1. Viết được công thức tính áp suất chất lỏng? 2. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng ? 3. Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài toán đơn giản. 4. Công thức của máy nén thủy lực. Vận dụng công thức tính F,f, S ,s các bài toán đơn giản. 5. Vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thường được tính theo độ cao của cột thuỷ ngân? 6. Đổi đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2 7. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lớp khí quyển, áp suất khí quyển 8. Đặc điểm của lực đẩy Acsimet. Công thức của lực đẩy Acsimet. Lực đẩy Ác- si-met phụ thuộc vào những yếu tố nào? 9. Vận dụng được công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét FA = d.V 10. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi biết khối lượng và khối lượng riêng của vật và của chất lỏng 11. Nêu được điều kiện nổi hay chìm của vật. Vận dụng công thức tìm vật nổi, chìm, lơ lửng 12. Vận dụng công thức giải các bài toán nổi theo tỉ lệ
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN VẬT LÝ LỚP 8 Năm học: 2021 - 2022 Hình thức đề kiểm tra: 100% trắc nghiệm 20 câu mỗi câu 0.5 điểm Cấp độ Các mức độ nhận biết Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Bài 8: Áp suất -Viết được công - Mô tả được hiện Vận dụng công chất lỏng thức tính áp suất tượng chứng tỏ sự thức tính áp chất lỏng, nêu được tồn tại của áp suất suất chất lỏng tên và đơn vị các đại chất lỏng. để giải các bài lượng trong công toán đơn giản. thức. Số câu 1 2 2 Số điểm 0,5 1,0 1,0 Tỉ lệ % 5% 10% 10% Bài 8: Bình Biết được công thức Vận dụng công thông nhau - của máy nén thủy thức tính F,f, S Máy nén thủy lực ,s các bài toán lực đơn giản. Số câu 1 2 Số điểm 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% Bài 9: Áp suất -Hiểu được vì sao độ -Biết mô tả được khí quyển lớn của áp suất khí hiện tượng chứng tỏ quyển thường được sự tồn tại của lớp tính theo độ cao của khí quyển, áp suất cột thuỷ ngân khí quyển -Biết cách đổi đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2 Số câu 2 1 Số điểm 1,0 0,5 Tỉ lệ % 10% 5%
  3. Bài 10: Lực -Hiểu được rõ các -Sự phụ thuộc lực Vận dụng được đẩy Ácsimet đặc điểm của lực đẩy Ác-si-met vào công thức tính Tính lực đẩy đẩy Acsimet. những yếu tố nào? độ lớn của lực Acsimet tác dụng - Viết được công đẩy Ác-si-mét lên vật khi biết thức của lực đẩy FA = d.V khối lượng và khối Acsimet lượng riêng của vật và của chất lỏng Số câu 2 1 1 1 Số điểm 0,5 1,0 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 5% Bài 12: Sự nổi -Hiểu và nêu được - Biết và nêu được -Vận dụng Vận dụng công điều kiện nổi điều kiện nổi hay công thức tìm thức giải các bài chìm của vật. vật nổi, chìm, toán nổi theo tỉ lệ lơ lửng Số câu 1 câu 1 câu 1 1 Số điểm 1,0 0,5 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 5% 6 6 6 2 Số điểm:10 3 điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm Tỉ lệ: 100% 30% 30% 30% 10%
  4. PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MÔN:VẬT LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1: Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đường có thề chọn cách nào sau dây: A. Quan sát bánh xe xem có quay không B. Quan sát người lái xe xem có trong xe không C. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ô tô có thay đổi so với vật mốc hay không? D. Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ không Câu 2: Đơn vị của vận tốc là A. Km/h B. h/km C. m.s D. s/m Câu 3: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động do quán tính A. Ô tô đang chạy trên đường B. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông C. Người đang đi xe đạp thì ngừng đạp, nhưng xe vẫn tiếp tục chạy về phía trước D. Chuyển động của một vật từ trên cao xuống Câu 4: Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là: A. Hai lực không cân bằng B. Hai lực cân bằng C. Quán tính D. Khối lượng Câu 5: Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào lực ma sát nghỉ xuất hiện? A. Cuốn sách đặttrên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang B. Kéo một vật trượt trên sàn nhà C. Quả bóng lăn trên mặt đất D. Khi cưa gỗ Câu 6: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn: A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường
  5. Câu 7: Khi nói Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, vật chọn làm mốc là: A. Trái Đất B. Mặt Trăng C. Một vật trên Mặt Trăng D. Một vật trên Trái Đất Câu 8: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất C. Chuyển động của vận động viên chạy 100m D. Chuyển động của xe buýt từ Ngãi Giao về Bà Rịa Câu 9: Chuyển động không đều là chuyển động A. Vận tốc không thay đổi theo thời gian B. Quãng đường thay đổi theo thời gian C. Vận tốc thay đổi theo thời gian D. Quãng đường thay đổi theo vận tốc Câu 10: Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực A. Xe đi trên đường B. Thác nước đổ từ trên cao xuống C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất Câu 11: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động. A. Cầu thủ sút mạnh vào quả bóng. B. Dùng tay nén lò xo. C. Mưa to làm gãy cành bàng. D. Xe máy đang chạy bỗng tăng ga. Câu 12: Muốn biểu diễn một vec tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
  6. Câu 13: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4km. Vận tốc chuyển động của người đó là: A. v = 40km/s B. v = 400m/phút C. v = 4km/ph D. v = 11,1m/s Câu 14: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất? A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 15: Áp lực là: A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép C. Lực ép có phương tạo với mặt vị ép một góc bất kì D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép Câu 16: Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N Câu 17: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì: A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi Câu 18: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét
  7. Câu 19: Nếu gọi P là trọng lượng của vật, F là lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật được nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng. Điều kiện để vật nổi trên bề mặt chất lỏng A. F < P B. F = P C. F > P D. F.P= d Câu 20: Khi lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng thì: A. Vật chìm xuống B. Vật nổi lên C. Vật lơ lửng trong chất lỏng D. Vật tự phân hủy Câu 21: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào. A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái C. Hành khách ngã về phía trước D. Hành khách ngã về phía sau Câu 22: Công thức tính áp suất là: A. p = B. p = C. F = D. F = Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình. B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình. C. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng. D. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó. Câu 24: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau? A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau. D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao. Câu 25: Công thức của máy nén thủy lực là:
  8. A. B. C. D. Câu 26: Người ta dùng một lực 1000N để nâng một vật nặng 50000N bằng một máy thuỷ lực. Diện tích của pít tông lớn là 50cm2. Diện tích pít tông nhỏ của máy là: A. 4cm2 B. 3cm2 C. 2cm2 D. 1cm2 Câu 27: Một bể nước cao 1,2m đựng đầy nước. Nước có trọng lượng riêng là 10.000N/m3. Áp xuất do nước gây ra ở đáy bể là: A. 10.000N/m2 B. 11.000N/m2 C. 12.000N/m2 D. 13.000N/m2 Câu 28: Một bể nước cao 1,4m đựng đầy nước. Nước có trọng lượng riêng là 10.000N/m3. Áp xuất tại một điểm cách đáy 0.4m là: A. 10.000N/m2 B. 11.000N/m2 C. 12.000N/m2 D. 13.000N/m2 Câu 29: Một người có trọng lượng 740N đứng trên mặt đất bằng 2 chân. Diện tích của 2 chân là 370cm2. Áp suất của người đó lên mặt sàn là A. 30.000N/m2 B. 20.000N/m2 C.10.000N/m2 D.1000N/m2 Câu 30: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimet có độ lớn là: A. 1,7N B. 1,2N C. 2,9N D. 0,5N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2