intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : LUỸ THỪA

Chia sẻ: Abcdef_35 Abcdef_35 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

109
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án toán 12 ban cơ bản : tên bài dạy : luỹ thừa', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : LUỸ THỪA

  1. LUỸ THỪA I.Mục tiêu : 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực . 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa . 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. +Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập . +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 . III.Phương pháp : +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
  2. +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề . IV.Tiến trình bài học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : (7) 3 1 Câu hỏi 1 : Tính 2008 0 5 ;   ;  1 2 Câu hỏi 2 : Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n N  ) 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa . HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên . Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng viên sinh Câu hỏi 1 :Với m,n +Trả lời. I.Khái niện luỹ thừa 5 : N a m .a n  a m  n am a m .a n =? (1) 1.Luỹ thừa với số mũ  a mn n a am nguyên : =? (2) 0 an a 1 Cho n là số nguyên a 0 =? dương. Câu hỏi 2 :Nếu m
  3. đúng không ? 22 Ví dụ : Tính ? n thừa số 2 500 1 , 2 498 -Giáo viên dẫn dắt đến 498 2 công thức : Với a  0 1 n  N   a n  n  a a  0  a0  1   1 a n  -Giáo viên khắc sâu an Trong biểu thức am , điều kiện của cơ số ta gọi a là cơ số, số ứng với từng trường nguyên m là số mũ. hợp của số mũ CHÚ Ý : -Tính chất. không có 0 0 ,0  n nghĩa. 5 Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính -Đưa ra ví dụ cho học chất tương tự của luỹ sinh làm thừa với số mũ nguyên dương . 5 Ví dụ1 : Tính giá trị +A = - 2 của biểu thức
  4. +Nhận phiếu học tập  1  5 3  5 A    .8  :  2   2     - Phát phiếu học tập số số 1 và trả lời. 1 để thảo luận . 7 -Củng cố,dặn dò. -Bài tập trắc nghiệm. -Hết tiết 1. 5 Tiết2: HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng viên sinh -Treo bảng phụ : Đồ Dựa vào đồ thị hs 2.Phương trình xn  b : 10  a)Trường hợp n lẻ : thị của hàm số y = trả lời x3 và đồ thị của hàm Với mọi số thực b, phương số y = x4 và đường trình có nghiệm duy nhất. x3 = b (1) b)Trường hợp n chẵn : thẳng y = b CH1:Dựa vào đồ thị Với mọi b thuộc +Với b < 0, phương trình
  5. biện luận theo b số R thì pt (1) luôn có vô nghiệm nghiệm của pt x3 = b nghiệm duy nhất +Với b = 0, phương trình và x4 = b ? x4=b (2) có một nghiệm x = 0 ; Nếu b 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau . vô nghiêm Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy 10  nhất x = 0 -GV nêu dạng đồ thị Nếu b>0 thì pt (2) hàm số y = x2k+1 và có 2 nghiệm phân y = x2k biệt đối nhau . CH2:Biện luận theo -HS suy nghĩ và b số nghiệm của pt trả lời xn =b HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh - Nghiệm nếu có 3.Căn bậc n : 5 của pt xn = b, với a)Khái niệm :
  6. n  2 được gọi là căn Cho số thực b và số bậc n của b HS dựa vào phần nguyên dương n (n  2). trên để trả lời . Số a được gọi là căn bậc CH1: Có bao nhiêu n của b nếu an = b. căn bậc lẻ của b ? CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b Từ định nghĩa ta có : Với n lẻ và b R:Có duy ? -GV tổng hợp các nhất một căn bậc n của 10  trường hợp. Chú ý HS vận dụng định b, kí hiệu là n b cách kí hiệu nghĩa để chứng Với n chẵn và b0: Có chứng minh các tính hai căn trái dấu, kí hiệu chất còn lại. giá trị dương là b, còn n Theo dõi và ghi vào giá trị âm là n b . -Đưa ra các tính vở b)Tính chất căn bậc n : chất căn bậc n .
  7. n a .n b  n a.b n a a n n b b  a m  n am n a , khi n lẻ n an   khi n chẵn a, k a  nk a n 5 -Ví dụ : Rút gọn biểu thức HS lên bảng giải ví 5 dụ a) 5 9 .5  27 b) 3 5 5 +Củng cố,dặn dò. +Bài tập trắc nghiệm. +Hết tiết 2. Tiết 3: HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng
  8. viên sinh -Với mọi 4.Luỹ thừa với số mũ 5 a>0,m Z,n  N , n  2 hữu tỉ Cho số thực a dương luôn xác định n am và số hữu tỉ .Từ đó GV hình m thành khái niệm luỹ , trong đó r n thừa với số mũ hữu m  Z,n  N,n  2 tỉ. Luỹ thừa của a với số Học sinh giải ví dụ 5 -Ví dụ : Tính mũ r là ar xác định bởi 1  1 4 2 m   ; 27  3  ? ar  a n  n am  16  -Phát phiếu học tập Học sinh thảo luận 10  số 2 cho học sinh theo nhóm và trình thảo luận bày bài giải
  9. HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh là số vô Học sinh theo dõi Cho a>0, 5.Luỹ thừa với số mũ vô  5 tỉ đều tồn tại dãy số và ghi chép. tỉ: hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy ( ar ) SGK  n có giới hạn không Chú ý: 1  = 1, phụ thuộc vào việc  R chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: HĐTP1: Tg Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh - Nhắc lại tính chất Học sinh nêu lại II. Tính chất của luỹ thừa 5 của lũy thừa với số các tính chất. với số mũ thực:
  10. mũ nguyên dương. - Giáo viên đưa ra SGK tính chất của lũy Nếu a > 1 thì thừa với số mũ a  a  kck    thực, giống như tính Nếu a < 1thì chất của lũy thừa a  a  kck    với số mũ nguyên 5 dương -Bài tập trắc nghiệm. HĐTP2: Giải các ví dụ: 4.Củng cố: (10 ) +Khái niệm:  nguyên dương , a có nghĩa  a.   hoặc = 0 , a có nghĩa  a  0.      số hữu tỉ không nguyên hoặc  vô tỉ , a có nghĩa   a  0. +Các tính chất chú ý điều kiện. +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
  11. V/Phụ lục: 1)Phiếu học tập: Phiếu học tập1: 2 3.2 1  5 3.5 4 Tính giá trị biểu thức: A  3 10 : 10  2  (0,25) 0 Phiếu học tập2: 3 3 3 3 (a 4  b 4 ).(a 4  b 4 ) Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b B 1 1 2 2 a b > 0, ab 2)Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 50.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2