intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 2: Tiết 9. LUYỆN TẬP CHUNG

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

263
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp HS củng cố về : ọc, viết, so sánh số có 2 chữ số . ố liền trước, số liền sau của một số . Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số . Giải bài toán có lời văn .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 2: Tiết 9. LUYỆN TẬP CHUNG

  1. Tiết 9 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :  Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số .  Số liền trước, số liền sau của một số .  Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số .  Giải bài toán có lời văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Đồ dùng phục vụ trò chơi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi tên bài lên bảng lớp . 2. Dạy – học bài mới : Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Gọi 3 HS lên bảng làm bài . - HS làm bài . a) 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
  2. - Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên . . b) 68,69,70,71,72,73,74 . c) 10,20,30,40,50 . - Đọc số theo yêu cầu . Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài vào Vở - HS làm bài . bài tập . - Đọc : Số liền sau 59 là 60; số liền - Gọi 1 HS đọc chữa bài . trước 89 là 88; ......; số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 ......... - Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số - Trả lời . liền sau của một số . - Số 0 không có số liền trước . - Số 0 có số liền trước không ? - Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền trước .
  3. Bài 3 : - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm - HS làm bài . một cột, các HS khác tự làm vào Vở bài tập - HS nhận xét bài của bạn về cả cách . đặt tính và kết quả phép tính . - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn . - Có thể hỏi thêm về cách đặt tính, cách tính của một phép tính cụ thể . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề bài trong SGK. - Bài toán cho biết những gì ? - Lớp 2A có 18 học sinh, lớp 2B có - Bài toán hỏi gì ? 21 học sinh . - Yêu cầu HS tự làm bài . - Số HS của cả hai lớp . - Làm bài . Tóm tắt 2A : 18 học sinh . 2B : 21 học sinh . Cả hai lớp : ....... học sinh . Bài giải Số học sinh đang học hát có tất cả là :
  4. 18 + 21 = 39 ( học sinh ) Đáp số : 39 học sinh . 3 Củng cố , dặn dò :  Trò chơi : Công chúa và quái vật : - Chuẩn bị : 1 hình vẻ như sau trên giấy Rô – Ky – to . Hình Công 1 2 3 4 Một số câu hỏi liên quan đến các kiến thức cần củng cố, chẳng 5 hạn như : Hình quái vật 1. Nêu các số từ 20 đến 30 . 2. Số liền sau của 89 là số nào ? 3. Các số nằm giữa 71 và 76 là những số nào ? 4. Tìm kết quả của phép cộng có 2 số hạng đều bằng 42 . 5. Tìm kết quả của phép trừ có số bị trừ và số trừ lần lượt là 78 và 56 . - Cách chơi :
  5. GV chia lớp thành 2 đội thi đua nhau. GV lần lượt đọc từng câu hỏi, các đội giơ tay xin trả lời. Đội nào giơ tay trước được trả lời. Nếu đúng thì cô Công chúa của đội bạn phải bước xuống 1 bậc thang. Nếu sai cô công chúa của đội trả lời phải bước xuống 1 bậc thang. Đội kia được quyền trả lời, nếu sai công chúa cũng phải bước xuống 1 bậc thang. Cứ chơi như thế cho đến khi trả lời 5 đến 7 câu hỏi. Kết thúc trò chơi, công chúa nào ở bậc thang cao hơn thì đội đó thắng cuộc .  Nhận xét tiết học . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………
  6. Tiết 10 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :  Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số .  Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ .  Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 .  Giải bài toán có lời văn .  Đơn vị đo độ dài đêximet, xăngtimet, quan hệ đêximet và xăngtimet . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Ghi sẳn nội dung bài tập 2 lên bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi lên bảng . 2. Dạy – học bài mới :
  7. Bài 1 : - Gọi HS đọc bài mẫu . - 25 bằng 20 cộng 5 . - 20 còn gọi là mấy chục ? - 20 còn gọi là 2 chục . - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị . - Hãy viết các số trong bài thành tổng giá - HS làm bài, sau đó 1 HS đọc chữa trị của hàng chục và hàng đơn vị . bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài - Có thể hỏi thêm về cấu tạo các số khác . của mình . Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc các chữ ghi trong cột đầu - Số hạng, Số hạng, Tổng . tiên bảng a ( chỉ bảng ) . - Là tổng của hai số hạng cùng cột - Số cần điền vào các ô trống là số như thế đó. nào ? - Ta lấy các số hạng cộng với nhau . - Muốn tính tổng ta làm thế nào ? - 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài sau đó nhận xét bài - Yêu cầu HS làm bài. Sau khi HS làm của bạn trên bảng, tự kiểm tra bài xong GV cho HS khác nhận xét. GV đưa ra của mình . kết luận và cho điểm . - Tiến hành tương tự đối với phần b .
  8. Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Sau - HS làm bài, 1 HS đọc chữa . đó 1 HS đọc chữa bài . - 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1. 6 - Yêu cầu HS nêu cách tính 65 – 11 ( có thể trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1. Vậy hỏi với các phép tính khác ) . 65 trừ 11 bằng 54 . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề bài trong SGK. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho biêt chị và mẹ hái - Bài toán yêu cầu tìm gì ? được 85 quả cam, mẹ hái 44 quả . - Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả - Bài toán yêu cầu tìm số cam chị hái cam, ta làm phép tính gì ? Tại sao ? được . - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . - Làm phép tính trừ. Vì tổng số cam của chị và mẹ là 85, trong đó mẹ hái 44 quả . - Làm bài Tóm tắt Chị và mẹ : 85 quả cam . Mẹ hái : 44 quả cam . Chị hái : ....... quả cam ?
  9. Bài giải Số cam chị hái được là : 85 – 44 = 41 ( quả cam ) Đáp số : 41 quả cam . Bài 5 : - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đọc to kết - Làm bài : 1 dm = 10 cm . quả . 10 cm = 1 dm . 3. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, nhắc nhở các em còn chưa tốt, chưa chú ý . - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………
  10. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2