intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hóa học lớp 8: Đề cương ôn tập học kỳ hai

Chia sẻ: Huỳnh Lê Hiếu Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

1.634
lượt xem
491
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu này hệ thống lại Những kiến thức cơ bản nhất môn Hóa học lớp 8: Tính chất Hóa học của Oxi, điều chế Oxi - Hiđro, vai trò của nước trogn đời sống và sản xuất, các loại hợp chất vô cơ, các khái niệm về dung dịch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hóa học lớp 8: Đề cương ôn tập học kỳ hai

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HOÁ HỌC 8 A/ LÍ THUYẾT: I/ Tính chất hoá học của Oxi-Hiđro-Nước-Các loại phản ứng. 1. Tính chất hoá học của Oxi: a. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư......................) b. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư.... .................) c. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư.... .................) 2. Tính chất hoá học của Hiđro: a. Tác dụng với ........................VD.....................................................................(pư.... .................) b. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư.... .................) 3. Tính chất hoá học của Nước: a. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư.... .................) b. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư.... .................) c. Tác dụng với một số.............VD.....................................................................(pư.... .................) II/ Điều chế Oxi-Hiđro *** Hãy viết và hoàn thành các PTHH sau: a. Nhiệt phân kali clorat:.......................................................................................................... b. Nhiệt phân kali pemangnat:.................................................................................................. c. Điện phân nước:.................................................................................................................... d. Kẽm + Axit clohiđric:........................................................................................................... e. Nhôm + Axit sunfuric:.......................................................................................................... f. Natri + Nước: ........................................................................................................... Trong các phản ứng trên, phản ứng nào dùng điều chế oxi:....................... hiđro:.......................... III/ Ứng dụng của Oxi, Hiđro, vai trò của nước trong đời sống và sản xuất: *Ứng dụng của Oxi:......................................................................................................................... *Ứng dụng của Hiđro:...................................................................................................................... *Vai trò của nước:............................................................................................................................ IV/ Các loại hợp chất vô cơ: Hãy phân loại các hợp chất vô cơ và đọc tên chúng: Al2O3, SO2, H2SO4, Ca(NO3)2, HCl, CaCl2, H3PO4, Ba(HCO3)2, Fe(OH)3, N2O5, KOH, K2HPO4, K3PO4, HNO3, P2O5, Al2(SO4)3, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, NaHCO3, BaSO4, H2S, KMnO4 -Oxit:................................................................................................................................................. -Axit:................................................................................................................................................. -Bazơ:................................................................................................................................................. - Muối:................................................................................................................................................. V/ Các khái niệm về: Dung dịch- DD bão hoà- Độ tan-Nồng độ phần trăm-Nồng độ dd -Dung dịch:........................................................................................................................................ -Dung dịch bão hoà............................................................................................................................ -Dung dịch chưa bão hoà.................................................................................................................. . - Độ tan:............................................................................................................................................ . -Nồng độ phần trăm:......................................................................................................................... . + Công thức tính: C% = mct = mdd = -Nồng độ mol của dung dịch:.......................................................................................................... . + Công thức tính: CM = nct = V dd = B/ Bài tập: Thực hiện dãy chuyển hoá sau: 1/ KMnO4 O2 Fe3O4 Fe  H2 2/ KClO3 O2 CuO H2O NaOH 3/ S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4
  2. 4/ Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Al, Fe và dung dịch HCl. a. Viết các phương trình phản ứng điều chế khí hiđro từ các chất trên. b. Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho nhiều khí H2 hơn? Nếu điều chế 11,2lít H2(đktc) thì số gam mỗi kim loại trên cần dùng là ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2