intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 07

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

62
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời bạn đọc cùng tham khảo tài liệu "Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 07" để ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 07

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 07 ĐỀ SỐ 07 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 07 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3). Câu 1: Cho m gam CH3OH qua ống đựng 10,4 gam CuO dư (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ và 8,48 gam rắn. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 3,84. B. 3,2. C. 2,4 . D. 1,6. Câu 2: Những vật làm bằng sắt tây, nếu trên bề mặt những vật đó có những vết sây sát sâu lớp sắt bên trong, khi để vật trong không khí ẩm, thì: A. Sắt bị ăn mòn không đáng kể. B. Có gỉ sắt ( do quá trình ăn mòn tạo Fe2+). C. Sắt bị ăn mòn rất nhanh. D.Fe không bị ăn mòn, chỉ có lớp kim loại phủ lên bề mặt bị ăn mòn. Câu 3: Cho hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Zn, Fe, Al vào dung dịch CuCl2. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và phần rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng có khí thoát ra. Cho dung dịch X vào dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa Z, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, phần bã rắn sau cùng chứa A. Fe2O3. B. CuO. C. Fe2O3 và CuO. D. Fe2O3,CuO, ZnO. Câu 4: Hỗn hơp X ( Fe, Zn, Al). Cho 20,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 10,08 lít H2(ở đktc). Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2 (đkc). Nếu cho 20,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được NO2 (ở đktc; là sản phẩm khử duy nhất).Số mol HNO3 phản ứng là: A. 1,1 mol. B. 2,2 mol. C. 1,8 mol. D. 2,0. Câu 5: 0,1mol este đơn chức A(C, H, O) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M; thu được 19,8 gam hỗn hợp 2 muối có lượng A có đồng phân là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 8. Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm thấy có các dipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val.Amino axit đầu N, Amino axit đầu C ở pentapeptit là: A. Ala, Gly. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Gly, Val. Câu 7: Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị 1H và 2H. Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O Số phân tử H2O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. Câu 8: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể ) A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 9: Đốt cháy 1,7 gam một chất hữu cơ X chỉ chứa một loại chức cần 2,52 lit O2 (đkc) chỉ thu được CO2, nước với tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Khi đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Biết X không phản ứng với Na và có MX < 140. X có số đồng phân là: A.2 . B.3. C.4. D.5. Câu 10: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống. B. Thạch cao sống . C. Đá vôi . D. Thạch cao nung. Câu 11: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng C (mol/l) đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất (đkc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Giá trị C là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 07 A. 2,8. B. 3,0. C. 3,2. D. 2. Câu 12: Có các phát biểu sau (a) Phenol phản ứng được với dung dị ch NaHCO 3 (b) Phenol phản ứng được với nước brom (c) Vinyl axetat phản ứng với dung dị ch NaOH sinh ra ancol etylic (d) Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol (e) Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3 Số phát biểu đúng: A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 13: E là este có thể điều chế được xà phòng có %C=76,85%, %H= 12,36%, %O=10,78%. Cho m gam E phản ứng hết với NaOH, thu được 9,18 gam muối. Giá trị m là: A. 8,9 gam . B. 9,1gam. C. 10,4 gam. D.9,18 gam. Câu 14: Cho 9,12 gam ancol 2 chức qua bình đựng 24,2 gam CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng, khối lượng chất rắn trong bình l m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 18. Giá trị của m là A.15,36. B.20,36. C.22,28. D. 21. Câu 15: Có các phát biểu sau (a) Dung dị ch NaF phản ứng với dung dị ch AgNO 3 sinh ra AgF kết tủa (b) Iot có bán kí nh nguyên tử lớn hơn brom (c) Axit HBr có tí nh axit yếu hơn axit HCl (d) Flo có tí nh oxi hoá yếu hơn clo Số phát biểu đúng: A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 16: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07%. Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu andehit B.Cho B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là A. 3,3375 gam . B. 7,725 gam . C. 6,675 gam. D. 3,825 gam. Câu 17: Cho cân bằng hoá học : PCl5 (k)  PCl3 (k)  Cl2 (k); H  0 Cân bằng chuyển dị ch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng . B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng . D. tăng áp suất của hệ phản ứng. Câu 18: Craking Ankan X với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp G gồm 5 chất có tỉ khối hơi so với hydro bằng 116/7. Biết sản phẩm craking chỉ thu được ankan và anken với tỷ lệ mol 1 :1. Công thức phân tử X là : A. C3H8 . B. C4H10 . C. C5H12. D. C6H14. Câu 19: Có sơ đồ ; Biết: D là hydrocabon . Vậy X, G lần lượt là: A  NaOH X  o  NaOH , xt ,t B   D   E (C, H , O) G   K (C, H , O) , %O = 34,78 A. CH3COOCH=CH2 , C2H4 . B. HCOO CH3 , C6H12O6 . C. HCOO C2H5, C2H4 . D. CH3 COOCH = CH2 ,C6H12O6. Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm 3 oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 4,48 lit SO2(đkc) và dd chứa 145,2 gam muối. Giá trị m là: A. 35,7. B. 46,4 . C.54,88. D. 77,7. Câu 21: Cho 0,1 mol FeS và 0,2 CuFeS2 tác dụng hoàn toàn với lượng HNO3 dư thu được dung dịch A và khí NO (không tạo muối NH4NO3). Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m nào sau đây là phù hợp. A. 51,7g. B. 32,1g. C. 116,5g. D. 168,2g. Câu 22: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-N là: A.CH2=CH-CH=CH2, acrylonitrin. B.CH2=C(CH3)-CH=CH2, nitơ. C. CH2=CH-CH=CH2, nitro. D.CH2=CH-CH=CH2, nitrin. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 07 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam FeS2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 1,8 . B. 1,44. C. 1,2. D. 3,6 . Câu 24: Cho các chất : FeCl3 , CuSO4 , Zn(NO3)2 , HCl , AgCl , MgSO4 , H3PO4 . Số chất tạo dung dịch trong suốt khi cho vào dung dịch NH3 dư là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cu 25: Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH 3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,342 . B. 2,925. C. 2,412. D. 0,342; 2,925. Câu 26: Cho 5 gam hỗn hợp A gồm 2 este X, Y của một axit hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với 60 ml dd NaOH 1M, thu được một muối và hỗn hợp 2 rượu đơn chức đồng đẳng của nhau. Đun hh 2 rượu thu được với H2SO4 đặc ở 140OC , thu được hỗn hợp gồm 3 ete. Biết tỉ lệ khối lượng mol phân tử của ete ít C nhất và nhiều C nhất là 2,55: 1,85. Đốt hêt 5 gam hỗn hợp A rồi dẫn hết khí vào bình dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng chất tan trong bình tăng m gam. Giá trị m là: A.5,72 . B. 5,2 . C. 9,68 . D. 13,64. Câu 27: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C3H6 . C. C4H8. D. C3H4. Câu 28: Đốt cháy 100ml hơi một este X cần vừa đủ 450ml O2, sau phản ứng thu được hh khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 4:3. Dẫn sản phẩm cháy vào bình H2SO4 đặc thấy có 400ml khí thoát ra khỏi bình( các thể tích đo cùng điều kiện. Công thức phân tử X là A. C4H6O2 . B. C4H8O2 . C. C4H6O4 . D. C8H6O4. Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4 và C3H4. Cho 6,12 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 7,35 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2,128 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng vừa đủ với 70ml dung dịch brom 1M. Đốt hết 6,12 gam hỗn hợp X rồi dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm khối lượng chất tan trong bình sẽ: A. tăng 27,56 gam . B. tăng 15,44 gam . C. giảm 15,44 gam. D. tăng 18.92 gam. Câu 30: Cho 43 g hhA: BaCl2, CaCl2 vào 1 lit dung dịnh hh: Na2CO3 0,1 M và (NH4)2CO3 0,25 M. Sau khi pứ kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa B và dung dịch D. Cho ddHCl dư vaøo ddD thaáy: A. không có khí . B.0,05 mol khí thoát ra . C. 0,3 mol khí thoát ra. D. 0,35mol khí thoát ra. Câu 31: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Hòa tan hết lượng Ag sinh ra bằng HNO3 loãng được 5,376 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 , có tỉ khối so với H2 là 19 . Trong công nghiệp X được điều chế từ: A. CH4. B. C2H4 . C. CH3OH . D. Cumen. Câu 32: Hỗn hợp A chứa 3,04 gam gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Khử hết hhA cần 1,12 lit hỗn hợp G (H2, CO). Mặt khác cho hỗn hợp A phản ứng hết với H2SO4 đặc , thu được V ml SO2 (đkc). Giá trị V là: A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336ml . D. 448ml. Câu 33: Mạng tinh thể kim loại gồm: A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân . B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. Nguyên tử kim loại và electron độc thân . D. Ion kim loại và electron tự do. Câu 34: A là este của axit glutamic , không tác dụng với Na. Thủy phân hòan toàn một lượng chất A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn , thu được một rượu B và chất rắn khan C . Đun nóng lượng rượu B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít ôlêfin (đkc) với hiệu suất phản ứng là 75% . Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được chất rắn khan D. Khối lượng chất rắn D là : A. 10,85gam B. 7,34 gam . C. 9,52 gam. D. 5,88gam. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 07 Câu 35: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9. Câu 36: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol /(l.s). Giá trị của a là A. 0,018 . B. 0,016. C. 0,012 . D. 0,014. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu được một loại muối và có khí V lít NO2 thoát ra (đktc). Giá tri của V là: A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 20,16 lít. D. 2,24 lít. Câu 38: Cho m gam ancol 2 chức qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng, khối lượng chất rắn trong bình giảm 3,84 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 18. Giá trị của m là A. 9,12 gam . B. 6,2 g. C. 12,4 . D. 9,3. Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với KMnO4 B. điện phân nóng chảy NaCl . C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi. Cu 40: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Công thức phân tử nào dưới đây phù hợp với chất X A. C3H6O2 . B. C2H4O3. C. C2H4O2 . D. C3H4O3 . Câu 41: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) FeSO4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4) 3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng du dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 42: Dẫn CO dư vào ống sứ chứa 5,8 gam FexOy. Sau một thời gian thu được rắn B gồm Fe và các oxit săt. Cho rắn B phản ứng với HNO3 đặc dư, thu được NO2 và 18,15 gam muối. Trộn 3,24 gam nhôm vói 5,8 gam FexOy rồi thực hiện pứ nhiệt nhôm với hiệu suất 100%, thu được rắn D. Cho D phản ứng với HCl dư, thu được V lít hydro (đkc). Giá trị V là: A. 1,792 . B. 3,472 . C. 3,696. D. 4,144 . Câu 43:Cho dãy các chất và ion: Fe, S, Fe3O4, F2, Cl2,SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- , Fe(NO3)3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 7 C. 5. D.6 Câu 44: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu được sau phản ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b là A. a < 2b hoặc a > 2b. B. b > 2a hoặc b < 2a. C. a < b. D. b  2a. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dị ch KOH chỉ thu đươc etilen. B. Dung dị ch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 46: Trộn 6,72 gam bột kim loại M với 1,6 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng , giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ 3,0016 lít khí O2 (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ca. Câu 47: Chất dùng để tráng lên phim ảnh là A. AgF. B. AgBr . C. AgCl. D. AgI Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 07 o Câu 48: A + AgNO3 + NH3+ H2O B + X + Ag; B + KOH  t  D + H2O + E ; E là khí vô cơ, nhẹ  NaOH,xt,t o hơn không khí D   G + Na2CO3 + Y ; G + Cl2   J + HCl; askt J + NaOH  H + M; 1:1 H là hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố và có %O = 34,78 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A rồi dẫn hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thấy có m gam kêt tủa. Giá trị m là: A.10. B. 20 . C. 30. D. 40. Câu 49: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 20,0 . D. 15,0. Câu 50: Cho A phản ứng với 1 lượng NaOH vừa đủ, thu được 1 sản phẩm B duy nhất. Nung B với NaOH, xt được D. Đốt D thấy n CO2 : n H 2O  3:4 . Thể tích O2 ( đkc) cần đốt hết 8,6 gam A là: A. 16,8 lit . B.15,4 lit . C.13,44 lit . D.10, 08 lit. Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2