intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 4 - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Tóc Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

78
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 4 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 4 - Thầy Đặng Việt Hùng

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. ĐỀ SỐ 04 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). Câu 1: Mạch xoay chiều R1L1C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1. Mạch xoay chiều R2L2C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1 = 2C2; f2 = 2f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là f bằng A. 2 f1 B. f1 C. 2f1 D. 3 f1 Câu 2: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm  π có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i1  2 6 cos 100πt   (A) . Khi  4 điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là  5π   π A. i 2  2 2 cos 100πt   (A) B. i 2  2 2 cos 100πt   (A)  12   3  5π   π C. i 2  2 3 cos 100πt   (A) D. i 2  2 3 cos 100πt   (A)  12   2 Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm bộ tụ điện và cuộn cảm thuần L = 50 mH. Bộ tụ gồm 19 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích của mỗi tấm là π (cm2), giữa các tấm là không khí. Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 165,6 m. B. 702,4 m. C. 92,5 m. D. 36,6 m. Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3 cm/s hướng lên. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 5,46 cm. B. 2,54 cm. C. 4,00 cm. D. 8,00 cm. Câu 5: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 1. Điều chỉnh để R = R2 = 9 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 2 với cos2 φ1  cos2 φ2  , 10 P Tỉ số 2 bằng P1 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.  π 1 Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 120 πt   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H.  3  6π Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là  π  π A. i  3 2 cos 120πt   A. B. i  2cos 120πt   A.  6  6  π  π C. i  3cos 120πt   A. D. i  2 2 cos 120πt   A.  6  6 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình lần lượt là uA = uB = 4cos(20πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB là 3,75 cm thì dao động với biên độ A. 8 cm. B. 4 cm. C. 0 cm. D. 6 cm. Câu 8: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây? A. Li độ. B. Chu kì. C. Vận tốc. D. Khối lượng Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một chu kì sóng. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Câu 10: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 486 kV. B. 18 kV. C. 48,6 kV. D. 54 kV. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 (g) treo trên giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A  2 2 cm theo phương thẳng đứng. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại vị trí lò xo dãn 3 cm thì tốc độ của vật là A. v = 20π (m/s). B. v = 2π (cm/s). C. v = 20π (cm/s). D. v = 10π (cm/s). Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và L điện dung C thỏa điều kiện R  2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng C điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là ω1 hoặc ω2 = 4ω1 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng 3 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 13 Câu 13: Một vật treo dưới một lò xo, đang dao động điều hoà trên phương thẳng đứng. Khi vật ở điểm cao nhất lò xo giãn 6 cm, khi vật treo cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 20 3 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là A. 60 cm/s. B. 45 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α0 = 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là 10 5 10 10 6 A. 0 m/s2 B. m/s2 C. m/s2 D. m/s2 3 3 3 Câu 15: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc của vật là v1  40π 3 cm/s , khi vật có li độ x 2  4 2 cm thì vận tốc của vật là v 2  40π 2 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,2 (s). B. 0,1 (s). C. 0,8 (s). D. 0,4 (s). Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu giữ điện dung của tụ là C = C0. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cosωt  V  thì điện áp  π giữa hai đầu cuộn dây là u L  U 2 cos  ωt   V . Bây giờ muốn trong mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều  3 chỉnh cho điện dung của tụ bằng C C C C A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 4 2 3 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. Câu 17: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1= 16,5 cm, d = 19,05 cm là A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại. B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại. C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. D. M1 và M2 đứng yên không dao động. Câu 18: Nếu đặt điện áp u1  U 2 cos  ωt  V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là P = P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện áp u1  Ucos   3ωt V vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P = P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là? A. P1 = P2 B. P1 = 2P2 C. P1 = 3P2 D. P1 = 4P2 Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng AB một đoạn gần nhất một đoạn bằng bao nhiêu? A. 18,67 mm. B. 4,9675 mm. C. 5,975 mm. D. 4,9996 mm. Câu 20: Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm  π có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i1  2 6 cos 100πt   (A) . Khi  4 điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là  π  π A. i 2  2 2 cos 100πt   (A) B. i 2  2 2 cos 100πt   (A)  3  2  π  π C. i 2  2 3 cos 100πt   (A) D. i 2  2 3 cos 100πt   (A)  3  2 Câu 21: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 , một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u = U 2 1 cos2ft (V). Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1 = (H) thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với  2 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm L2 = (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt  giá trị cực đại. Tần số f có giá trị là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz. 1 Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L = (H) và tụ điện có C ghép nối  tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc thay đổi được. 1 Khi  = 1 = 200 rad/s và  = 2 = 50 rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị như nhau và bằng 5 cường độ dòng điện khi  = 3 = 100 rad/s. Giá trị của tổng trở khi  = 2 là: A. 175 . B. 125 . C. 75 . D. 75 5 . Câu 23: Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 2 µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 6 µV. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là E2 = 3V. Giá trị của C2 là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. A. 6 µF B. 1 µF C. 4 µF D. 8 µF Câu 24: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1  thì trong mạch có dòng điện không đổi 106 cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C  F . Khi điện tích trên tụ điện đạt  giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có I dao động điện từ tự do với tần số f = 5.105 Hz và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tính tỉ số 0 . I 1 A. 2 B. 3 C. D. 1 3 Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang, m = 0,3 kg, dao động điều hòa với gốc thế năng tại vị trí cân bằng và cơ năng = 24 mJ. Biết tại thời điểm t vật chuyển động với tốc độ v  20 3 cm/s và lúc đó gia tốc có độ lớn 400 cm/s2. Gia tốc của vật khi vật ở li độ cực tiểu là A. 8 m/s2 B. –8 m/s2 C. 0 D. 800 m/s2 Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều tạo ra một suất điện động có giá trị bằng 100 V. Khi tăng tốc độ quay thêm n vòng/s thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E, còn khi giảm tốc độ quay đi n vòng/s thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E/3. Nếu tăng tốc độ quay lên thêm 2n vòng/s thì suất điện động tạo ra bằng bao nhiêu? A. 100 V B. 150 V C. 200 V D. 300 V Câu 27: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/π H tụ điện có C = 1000 F, tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có 4π giá trị lần lượt là: uL = 20 V, u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là: 5 10 A. 2A A B. C. 1 A D. 2 5 Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều AB có RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch 2 là uAB = U 2 cos t, U ổn định và  thay đổi. Khi  = C thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AN (gồm RL) và AB lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của  là: A. 70,530 B. 900 C. 68,430 D. 54,730 Câu 29: Mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp . Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 20 V; 40 V; 60 V. Khi tần số là f2 = 2f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị gần bằng A. 42 V B. 80 V C. 20 V D. 36 V Câu 30: Mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Khi L = L1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P1 = 300 W. Khi L = L2 thì công suất của mạch là P2 = 225 W. Tính hệ số công suất khi L = L2. 3 3 2 A. B. C. D. 0,5 2 4 2 Câu 31: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N, M và B. Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần r = R), giữa 2 điểm M và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp U – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng trên đoạn NB và bằng 30 5 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AM vuông pha với điện áp trên đoạn NB. Giá trị U bằng A. 30 V B. 90 V C. 60 2 D. 120V Câu 32: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng m = 100 g, mang điện tích q = 2.10-5 C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vecto cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc  = 300. Biết cường độ điện trường có độ lớn E = 4.104 V/m và gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,56 s. B. 2,47 s. C. 2,1 s. D. 1,99 s. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. Câu 33: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125) s là A. 8π 3 cm/s B. 80π 3 mm/s C. -8π cm/s D. 16π cm/s Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Trong một chu kỳ, sóng truyền đi được quãng đường bằng một nửa bước sóng. B. Tốc độ dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua gọi là tốc độ sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và không thay đổi theo thời gian. D. Chu kỳ dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua là chu kỳ dao động của sóng. Câu 35: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều. C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.  Câu 36: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800  vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là  π  π A. e  0,6π cos  30πt   Wb. B. e  0,6π cos  60πt   Wb.  6  3  π  π C. e  0,6π cos  60πt   Wb. D. e  60cos  30t   Wb.  6  3 Câu 37: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B là 90 dB và mức cường độ âm tại C là A. 50 dB B. 60 dB C. 10 dB D. 40 dB Câu 38: Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5 cm B. 10 cm C. 12,5 cm D. 2,5 cm Câu 39: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1 và T2 là T1T2 2T1T2 T1T2 2T1T2 A. T  B. T  C. T  . D. T  T T 1 2 2 2 T T 1 2 2 2 2 T T 1 2 2 2 T12  T22 Câu 40: Mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có ZL = 3R có hệ số công suất cosφ1. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có ZC = R thì hệ số công suất là cosφ2. Tỉ số hệ số công suất mạch mới và cũ là 1 A. 2 B. . C. 1 D. 2. 2 Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  1 R  C nối tiếp. Đặt vào mạch điện điện áp u = 200cos(ωt + φ) V. Biết  ωC . Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là ωL  2R A. 30 V. B. 200 2 V. C. 100 2 V. D. 100 V. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. Câu 42: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết tần số dòng điện là f = 50 1 103 Hz, R = 40 Ω, L  (H), C1  (F). Muốn cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì phải ghép 5π 5π thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3.104 3.104 A. Ghép song song và C2  (F). B. Ghép nối tiếp và C2  (F). π π 5.104 5.104 C. Ghép song song và C2  (F). D. Ghép nối tiếp và C2  (F). π π Câu 43: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp xoay chiều ở hai đầu hộp kín sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện chạy qua hộp kín. Trong hộp kín chứa A. R, C với ZC < R. B. R, L với ZL > R. C. R, L với ZL < R. D. R, C với ZC > R. Câu 44: Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. Câu 45: Cho mạch điện gồm R = 40 Ω nối tiếp với cuộn dây (L = 0,636 H; r = 10 Ω) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 260 V, tần số f = 50 Hz luôn không đổi. Biết mạch AB có tính cảm kháng. Để công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 200 W thì tụ C có dung kháng A. 10 Ω B. 20 Ω C. 80 Ω D. 40 Ω Câu 46: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người. B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất. C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí. Câu 47: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (với điện dung C thay đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn mạch mộ điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C thay đổi ta thấy khi C = C1 = 13,1 μF hoặc C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng như nhau; khi C = C0 = 14,2 μF thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Giá trị của C2 là A. 12,4 μF. B. 18,2 μF. C. 16,8 μF. D. 15,3 μF. Câu 48: Cho đoạn mạch AB gồm RLC mắc nối tiếp. Người ta mắc khóa k có điện trở rất bé song song với tụ C và đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt với ω thay đổi được. Ban đầu ω = 120π rad/s và khóa k ngắt thì điện áp giữa hai đầu tụ lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. Để khi khóa k đóng hay mở, công suất tiêu thụ của mạch AB vẫn không đổi thì tần số góc phải có giá trị bằng A. 120π rad/s. B. 60π 2 rad/s. C. 240π rad/s. D. 120π 2 rad/s. Câu 49: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos40πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 6 2 cm. B. 2 10 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. Câu 50: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = Qocos(ωt) C. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây? Cu 2 qu q 2 Qo2 Q2 A. Năng lượng điện trường WC     cos2 ωt  o 1  cos 2ωt  . 2 2 2C 2C 4C Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
  7. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. Li 2 Qo2 Q2 B. Năng lượng từ trường WL   cos2 ωt  o 1  cos 2ωt  . 2 2C 2C Qo2 C. Năng lượng dao động W  WC  WL   const. 2C LIo2 Lω2Qo2 Qo2 D. Năng lượng dao động: W  WC  WL    . 2 2 2C Câu 51: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cos(ωt) A. Xác định giá trị của C biết rằng, cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất t = 0,25 (μs) thì năng 0,8 lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng (μJ) . π 125 100 120 25 A. C  (pF). B. C  (pF). C. C  (pF). D. C  (pF). π π π π Câu 52: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. Câu 53: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên 1 đoạn dây thẳng xung quanh vị trí cân bằng O, gọi M, N là 2 điểm trên đường thẳng cùng cách đều O, cho biết trong quá trình dao động cứ t (s) thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M, N là 20 cm/s, tốc độ cực đại của chất điểm là A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 120 cm/s D. 80 cm/s Câu 54: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa R; MN chứa C; NB chứa L, r. Biết điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 130 V, UMB = 50 2 V, điện áp hai đầu mạch MB và AN vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch AB: A. 0,923. B. 1. C. 0,5. D. 0,71. Câu 55: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100 V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch của sơ cấp gần giá trị nào nhất ? A. 1,8 A B. 1,5 A C. 2,0 A D. 2,6 A Câu 56: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 2  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π (H), đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = Uocos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 8.105 105 A. C1  (F). B. C1  (F). π π 2.104 3.104 C. C1  (F). D. C1  (F). 3π 2π Câu 57: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s). Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 160 3 cm/s2 là 1/3 (s); năng lượng dao động của vật là 4mJ, cho π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 15 N/m B. 40 N/m C. 20 N/m D. 50 N/m Câu 58: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm 5 thuần L = (H), đoạn NB gồm R = 100 3  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 3 AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2cos120t (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
  8. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 04. 10-4 10-4 10-4 10-4 A. F. B. F. C. F. C. F. 3,6 3 36 30 Câu 59: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20  và độ tự 2 100 cảm L = (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp với nhau, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp   xoay chiều có biểu thức u = 240cos100t (V). Khi chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất ? A. 55 W. B. 35 W. C. 30 W. D. 145 W. Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) với giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện pha hai đầu mạch. C. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. D. Hệ số công suất của mạch cực đại và bằng 1. Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2