intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 6 - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Tóc Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

83
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 6 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 6 - Thầy Đặng Việt Hùng

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. ĐỀ SỐ 06 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 06 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Chọn phương án sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng. B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì. C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên. Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 44 cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng đứng   hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là x  4 cos  t   cm . Trong quá trình dao  3 5 động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là . Lấy g = π2 m/s2 = 10 m/s2 . Chiều dài của 3 lò xo tại thời điểm t = 0 là A. 50 cm B. 52 cm C. 60 cm D. 62 cm Câu 3: Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C nối tiếp thì dòng điện  chạy qua mạch là i1  I o cos(100t  )(A) và UR = 100 V. Mắc nối tiếp thêm vào mạch trên cuộn cảm thuần L thì 6  dòng qua mạch i2  I o cos(100t  )(A) . Biểu thức hiệu điện thế có dạng: 3   A. u  200 cos(100t  )(V). B. u  100 2 cos(100t  )(V). 12 12   C. u  200 cos(100t  )(V). D. u  100 2 cos(100t  )(V). 4 4 Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai 1 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thoả mãn biểu thức LC  2 2 . Khi thay đổi R thì 4 f A. độ lệch pha giữa u và i thay đổi. B. hệ số công suất trên mạch thay đổi. C. điện áp giữa hai đầu biến trở không đổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. Câu 5: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2 m, với góc tới 450. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n d  2 , n t  3 . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là A. 17 cm. B. 15,7 cm. C. 12,11 cm. D. 12,4 cm. Câu 6: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha π/6 so với dòng điện tức thời chạy trọng mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số N1/N2 =15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp hạ thế bằng 1) A. 1654 V B. 3309 V C. 3000 V D. 3300 V Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 7,68 mm. Số vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm trong vùng L là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc λ1(tím) = 0,4 μm , λ2(lam) = 0,48 μm , λ3(đỏ) = 0,72 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím. Số vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 29 vân đỏ, 19 vân lam B. 30 vân lam, 20 vân đỏ C. 29 vân lam, 21 vân đỏ D. 29 vân lam, 19 vân đỏ Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (với MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm. D. 0,4 µm. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40 μm và 2 với 0,50 μm  2  0,65 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5,6 mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,56 μm. B. 0,60 μm. C. 0,52 μm. D. 0,62 μm. Câu 11: Một khung dao động gồm một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 H và hai tụ điện cùng điện dung C = 2 μF ghép nối tiếp với nhau. Lúc đầu hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có giá trị cực đại U0 = 8 V. Đến thời điểm t = 1/300 s thì một trong hai tụ điện bị phóng điện, chất điện môi trong tụ điện đó trở thành chất dẫn điện tốt. Tính điện tích cực đại của tụ trong khung dao động sau thời điểm t nói trên. Lấy π2 = 10. A. 4 5 μC B. 4 7 μC C. 4 3 μC D. 16 μC Câu 12: Phương trình sóng tại hai nguồn là u = acos(20πt) cm. AB cách nhau 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15 cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 1124,2 cm2. B. 2651,6 cm2. C. 3024,3 cm2. D. 1863,6 cm2. Câu 13: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình     u A  5 cos  30t   mm ; u B  5 cos  30t   mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng 60 cm/s. Gọi O là  3  6 trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là A. 1 cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 14: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 trong đó λ2 = 1,2λ1. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 1,5 m. Trên bề rộng trường giao thoa đối xứng L = 1,8 cm người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân, và hai trong ba vân trùng nhau nằm ở hai đầu L. Bước sóng λ1 và λ2 lần lượt bằng A. 0,64 μm và 0,768 μm B. 0,60 μm và 0,72 μm C. 0,50 μm và 0,60 μm D. 0,48 μm và 0,576 μm Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1, tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa N và I ta quan sát được A. 8 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 16: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , trong đó R mắc liên tiếp với L thuần cảm, trong đó R = 10 6 , tụ 103 C F , độ tự cảm L thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 60 2 cos(100t)  (V). Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa R và L cực đại, giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? A. 120 V B. 45,8 V C. 162,8 V D. 73,5 V Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. Câu 17: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15 cm . Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s, biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và 3 bằng 3 cm. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ cm thì li độ tại Q có độ lớn là 2 A. 0,75 cm B. 0 cm C. 3 cm D. 1,5 cm Câu 18: Đoạn mạch A, B gồm R nối tiếp cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn A, B một điện áp xoay chiều, dùng vôn kế đo được điện áp hai đầu toàn mạch là 110 V, hai đầu đoạn A, N (chứa R và L) là 110 V, hai đầu đoạn N, B (chỉ chứa tụ C) là 110 2V . Độ lớn của độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch so với điện áp hai đầu toàn mạch là A. π/4. B. π/2. C. 0. D. π. 2.102   Câu 19: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   cos  100t   Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng   4 xuất hiện trong vòng dây này là     A. e  2sin  100t   V. B. e  2sin  100 t   V.  4  4 C. e  2sin 100 t  V. D. e  2  sin 100 t  V. Câu 20: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình   u A  6 cos(20 t)mm;u B  6 cos  20 t   mm . Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng là 30  2 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. H là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần H nhất và xa H nhất cách H một đoạn bằng bao nhiêu ? A. 0,375 cm; 9,375 cm B. 0,375 cm; 6,35 cm C. 0,375 cm; 9,50 cm D. 0,375 cm; 9,55 cm Câu 21: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L điện áp xoay chiều có tần số góc ω và giá trị hiệu dụng không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch là P1. Mắc cuộn dây nối tiếp với một tụ điện có điện dung thỏa mãn hệ thức LCω2 = 0,5 rồi mắc vào nguồn điện trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P2. Biểu thức liên hệ giữa P1 và P2 là A. P2  P1 B. P2  P1 2 C. P1  P2 2 D. P1  2P2 Câu 22: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120 V và tần số 50 Hz thì thấy dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2 A và trể pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều như trên thì thấy, cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A và sớm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 60 W. B. 129,3 W. C. 40 3 W. D. 120 W. Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1S2 = 50 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A. 52,5 cm. B. 32,5 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân tối thứ 5 Câu 25: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20πt + π/2) cm, con lắc thứ hai dao động có phương Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. trình x2 = 1,5cos(20πt) cm. Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng?     A. x3  3 2 cos  20t   cm. B. x3  2 cos  20t   cm.  4  4     C. x3  3 2 cos  20t   cm. D. x3  3 2 cos  20t   cm.  2  4 Câu 26: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có   phương trình là x1  A1 cos  t  ; x 2  A 2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng  2 2E E E 2E A. . B. . C. 2 2 . D. 2 2 .  A1  A 2 2 2 2  A1  A 2 2 2 2   A1  A 2  2   A1  A 22  Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 10 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng  = 4 cm. Trên đường thẳng xx song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx là A. 1,42 cm. B. 1,50 cm. C. 1,91 cm. D. 2,25 cm. Câu 28: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R 4R A. 4R 3. B. . C. R 3. D. . 3 3 Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,5 s vật đi được đoạn đường dài nhất bằng 4 2 cm. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là     A. x  4 cos  t   cm B. x  2 cos  t   cm  2  2     C. x  4 cos  2 t   cm D. x  2 cos  2t   cm  2  2 Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe a =1 mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5 mm ta có vân sáng bậc 5. Để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu, theo chiều nào? A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5 m. . B. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15 m. C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5 m. D. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15 m. Câu 31: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, trong đó f = 50 Hz, ZL = 40 , C có giá trị thay đổi được. Cho C tăng thêm 5 lần so với giá trị của nó khi xảy ra cộng hưởng thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Giá trị của R là 32 32 160 160 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 32: Đặt điện áp u  U 2cos  2 ft  V (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. thì cảm kháng và dung kháng của mạch có giá trị lần lượt là 4 Ω và 3 Ω. Khi f = f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 4 3 2 3 A. f2  f1 . B. f2  f1 . C. f2  f1 . D. f2  f1 . 3 4 3 2 4 10 Câu 33: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp với một hộp kín bên trong chứa 2 2 trong 3 linh kiện: điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V tần số 50 Hz thì dòng điện qua mạch có cường độ 0,8 A và trễ pha so với điện áp ở hai đầu mạch một lượng φ có cosφ = 0,6. Các linh kiện chứa trong hộp kín là 4 1 A. R  150; L  H B. R  150; C  mF  2 3 2 C. R  150; L  H D. R  50; L  H   Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL1 = 10 3 V, uC1 = 30 3 V, uR1 = 20 3 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uC2 = 60 3 V, uR2 = 0. Biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch là: A. 50V. B. 40 3 V. C. U0 = 60 V D. 80 V. Câu 35: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình u A  uB  a cos 100t (cm) tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 12. B. 13. C. 25. D. 24 Câu 36: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q > 0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều  dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng lên trên. Chu kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:   A. T  2 2 . B. T  2 .  qE  qE g2   g  m m   C. T  2 2 . D. T  2  qE  qE g2   g  m m Câu 37: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 38: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Uocos(2πft) V có tần số f thay đổi thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi f tăng thì ZL tăng dẫn đến tổng trở Z tăng và công suất của mạch P tăng. B. Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không đổi. C. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi, khi ZC = ZL thì UC đạt giá trị cực đại. D. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi nhưng tích của chúng không đổi. Câu 39: Sắp xếp nào sau đây đúng theo trình tự giảm dần của bước sóng? A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng tím. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. B. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, ánh sáng vàng, tia tử ngoại. C. Sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia gamma. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X. Câu 40: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,44. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 20 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,46. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp. A. 40 vòng. B. 84 vòng. C. 100 vòng. D. 60 vòng. Câu 41: Nối 2 cực của 1 máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiếp với 1 tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 6 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dung kháng của tụ là: A. 12 15 Ω B. 24 15 Ω C. 16 15 Ω D. 6 15 Ω Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 43: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. U R  40  V  . B. U R  80 3  V  . C. U R  80 2  V  . D. U R  40 3  V  . Câu 44: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42 μm (màu tím); λ2 = 0,56 μm (màu lục); λ3 = 0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 44 vân. B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân. Câu 45: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos10t; x2 = A2cos(10t   + 2). Phương trình dao động tổng hợp x  A1 3 cos(10t  ) , trong đó có 2    . Tỉ số bằng 6 2 1 3 1 2 3 2 2 4 A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc 2 4 3 3 4 5 3 3 Câu 46: Cho đoạn mạch điện AB gồm R, L, C mắc nối tiếp với R là biến trở. Giữa AB có một điện áp u  U 0 cos(t  ) luôn ổn định. Cho R thay đổi, khi R = 42,25 Ω hoặc khi R = 29,16 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau; khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện   qua mạch i  2 cos  100t   A. Điện áp u có thể có biểu thức  12   7    A. u  140, 4 2 cos  100t   V. B. u  70,2 2 cos  100t   V.  12   6    5  C. u  70,2 2 cos  100t   V. D. u  140, 4 2 cos  100t   V.  3  12  Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
  7. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 06. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 μm thì trên bề rộng L người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 = 0,6 μm thì người ta thấy có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được A. 41 vân sáng. B. 52 vân sáng. C. 10 vân sáng. D. 26 vân sáng. Câu 48: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Vật M = 400 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m0 = 100 g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v0 = 1 m/s, va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật M dao động điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu của của lò 5 xo lần lượt là 28 cm và 20 cm. Khoảng cách giữa 2 vật sau s từ lúc bắt đầu va chạm là ? lấy π2 = 10 .   m0 A. 94,45 cm I k M v0 B. 94,86 cm C. 95,54 cm D. 96,5 cm Câu 49: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động 100 Ω. Giữa AB có một điện áp xoay chiều luôn ổn định   125 u  110 cos  120t   V. Cho C thay đổi, khi C  μF thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất.  3 3π Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là     A. u L  110 2 cos  120 t   V. B. u L  220 cos  120t   V.  6  6     C. u L  220 cos  120t   V. D. u L  110 2 cos  120 t   V.  2  2 Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 3 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C mắc nối tiếp). Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 2 A, đến thời điểm 1 t'  t  (s) điện áp hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là 300 A. 90 W B. 120 W C. 75 3 W D. 150 3 W Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2