intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 9 - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Tóc Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

95
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 9 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 9 - Thầy Đặng Việt Hùng

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 09. ĐỀ SỐ 09 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 09 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có điện trở R mắc nối tiếp với tụ C, tụ điện có dung kháng gấp hai lần điện trở R. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và hệ số công suất của mạch AB khi cuộn cảm có giá trị L1 lần lượt là U1 và cosφ1; khi cuộn cảm có giá trị L2 thì các 10 giá trị tương ứng nói trên là U2 và cosφ2. Biết L2  4L1 ; U2  U1 . Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là 5 2 1 1 1 1 10 2 10 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 5 2 2 5 5 4 5 5 Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu sau? A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động. B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện. 1 C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc ω  . LC D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do. Câu 3: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn các điểm còn lại là đứng yên. B. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động. C. trên dây chỉ là có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại dao động. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng T12 T22 T12 T22 A. + . B. 2T12 + 3T22 . C. 3T12 + 2T22 . D. + . 3 2 2 3 Câu 5: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha (điện trở của các cuộn dây máy phát điện không đáng kể) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm, một tụ điện mắc nối tiếp. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A và dòng điện sớm pha π/4 so điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện cùng pha với điện áp hại đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút là A. 2 2A. B. 2A. C. 4 A. D. 2 A. Câu 6: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra là do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào dưới đây? A. lăng kính có góc chiết quang quá lớn B. chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau C. lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu D. lăng kính bằng thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng Câu 7: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc φ với 0 < φ < π/2. Kết luận nào sau đây đúng? A. ZL + ZC > R. B. ZL + ZC < R. C. R 2  Z2L  R 2  ZC2 D. R 2  Z2L  R 2  ZC2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 09. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng A. 7,2 mm. B. 6,8 mm. C. 8,9 mm. D. 4,6 mm. Câu 9: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 3 A. Biết R1 = 20  và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 2 V  1  thì ở thời điểm  t   s dòng điện iAB = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là  300  A. 300 W B. 120 W C. 240 W D. 400 W Câu 10: Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m. M Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với tốc độ v0 = 5 m/s đến va vào M (ban m đầu đứng yên) theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là A. 1 m/s B. 0,8862 m/s C. 0,4994 m/s D. 0,4212 m/s Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật có độ lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 16 lần B. 26 lần C. 18 lần D. 9 lần 4.104 Câu 12: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20 Ω và tụ điện có điện dung C  (F) mắc nối tiếp. π  π Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos 100πt   A . Để tổng trở của mạch là Z = ZL + ZC thì ta  4 mắc thêm điện trở R có giá trị là A. 25 Ω B. 20 5 Ω. C. 0 Ω D. 20 Ω Câu 13: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên  o  135 cm, được treo thẳng đứng, đầu trên được giữ cố định, đầu còn lại gắn quả cầu nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng của vật,  π chiều dương hướng xuống. Biết quả cầu dao động điều hoà với phương trình x  8sin  ωt   cm và trong quá  6 trình dao động tỉ số giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lực đàn hồi của lò xo là 7/3. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 1,41 (s) là A. 159 cm. B. 149 cm. C. 162 cm. D. 148 cm. Câu 14: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, mắc nối tiếp với một điện trở R và tụ điện C vào 1 một nguồn điện xoay chiều có tần số góc ω. Khi L  H thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực π 2 đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100 W. Khi L  H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm π đặt giá trị cực đại bằng 200 V. Tần số góc ω của nguồn điện là A. 50π rad/s B. 75π rad/s C. 25π rad/s D. 200π rad/s Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,32 W B. 0,64 W C. 0,5 W D. 0,4 W Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 09. Câu 16: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là T1 3 T1 3 T1 2 T1 5 A. T2  B. T2  C. T2  D. T2  5 2 3 3 Câu 17: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 2 (s), biết tại t = 0 vật có li độ x  2 2 cm và có tốc độ là v  2π 2 cm/s đang đi ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy π2 = 10. Xác định gia tốc của vật tại thời điểm t = 1 (s) ? A. 20 2 cm/s 2 . B. 10 2 cm/s 2 . C. 10 2 cm/s 2 . D. 20 2 cm/s 2 . Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8 (s) và t2 = 3,6 (s) và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian t = t2 – t1 là 10 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. –4 cm. B. –1,5 cm. C. 0 cm. D. 3 cm. Câu 19: Mạch điện xoay chiều RCL theo thứ tự mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm thay đổi được. Người ta đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u  U 2 cos(ωt). Khi thay đổi độ tự cảm để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 2U. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. u sớm pha hơn dòng điện góc π/3. B. uRC trễ pha π/3 so với dòng điện i. U 3 C. Điện áp hiệu dụng U R  . D. Điện áp hiệu dụng U RC  U 3. 2 Câu 20: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 7π g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Sau khi thả vật s thì giữ đột ngột 30 điểm chính giữa của lò xo khi đó. Tốc độ cực đại của vật sau khi giữ điểm chính giữa của lò xo là A. 20 13 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 20 14 cm/s. D. 20 10 cm/s. Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng 20 thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC  cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50 3 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 4 1 2 2 A. s. B. s. C. s. D. s. 15 5 15 5 Câu 22: Chiếu một chùm sáng hẹp song song (xem như 1 tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc tím, đỏ, lam, vàng từ không khí vào trong nước dưới góc tới i. So với mặt nước, độ lệch của các tia theo thứ tự tăng dần là A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.  Câu 23: Một con lắc đơn có m = 5 g, đặt trong điện trường đều E có phương ngang và độ lớn E = 2.106 V/m. Khi vật chưa tích điện nó dao động với chu kỳ T, khi vật được tích điện tích q thì nó dao động với chu kỳ T. Lấy g = 10 m/s2, xác định độ 3T lớn của điện tích q biết rằng T  . 10 A. 6.10-–8 C. B. 2.10–6 C. C. 1,21.10–8 C. D. 2,56.10–8 C. Câu 24: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang. D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng màu tím. Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a + 2Δa thì khoảng vân bằng 3 mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a – 3Δa thì khoảng vân là 4 mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 09. 10 16 18 7 A. mm B. mm C. mm D. mm. 3 5 5 2 Câu 26: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi A. giảm cường độ chùm sáng kích thích B. tăng cường độ chùm sáng kích thích C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích D. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích 13,6 Câu 27: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức E n   2 eV, với n là các n số nguyên 1, 2, 3, 4 ... Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất? A. 0,103 μm. B. 0,013 μm. C. 0,657 μm. D. 0,121 μm. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi i, I0 lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời qua mạch được tính: 1 A. u  ωLi . B. u  I02  i 2 . ωL I C. u  0 I02  i 2 . D. u  ωL I02  i2 . U0 Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  2πft  V . Trong đó u tính bằng (V), thời gian t (s). Tần số f thay đổi được. Ban đầu tần số bằng f1 = 20 Hz công suất đoạn mạch là P1, tăng tần P số lên gấp đôi thì công suất đoạn mạch giảm xuống 1 . Khi tăng tần số lên gấp 3 tần số ban đầu thì công suất đoạn 4 mạch là: P 9P 3P 5P A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8 17 17 8 Câu 30: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc luôn nhỏ hơn gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 0,9 lần chu kì khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ gia tốc của thang máy A. hướng lên và có độ lớn 0,1g. B. hướng xuống và có độ lớn 0,1g. C. hướng lên và có độ lớn 0,19g. D. hướng xuống và có độ lớn 0,19g. Câu 31: Thí nghiệm giao thoa I-âng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 1,2 mm được chiếu bức xạ đơn sắc. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3 để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là A. 1,6 mm B. 1,5 mm C. 0,8 mm D. 0,9 mm Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật W giảm từ giá trị W đến giá trị là 4 A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/3 Câu 33: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k một đầu cố định, một đầu gắn vật m. Khi vật m đang nằm m yên ở vị trí cân bằng thì vật m '  chuyển động với tốc độ 4 m/s đến va chạm đàn hồi, trực diện với m. Bỏ qua ma sát. 3 Sau va chạm thì vật m dao động điều hoà với tần số góc ω  40 rad / s . Khoảng cách hai vật tại thời điểm lò xo bị nén cực đại lần thứ nhất là A. 12,85 cm. B. 24,5 cm. C. 10,35 cm. D. 20,7 cm. Câu 34: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 09. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 35: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10 g mang điện tích q = 105 C. Con lắc được treo giữa hai bản kim loại phẳng song song đặt thẳng đứng cách nhau d = 10 cm, đặt vào hai bản hiệu điện thế 400 V. Lấy g = 10 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động của con lắc là A. 0,928 s. B. 0,58 s. C. 0,964 s. D. 0,294 s. Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp có hệ số công suất của mạch là 0,5. Chọn phát biểu đúng ? A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng. B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R. C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 37. Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia A. tia màu lục, tia màu chàm, tia màu da cam B. tia màu chàm, tia màu lục, tia màu da cam C. tia màu da cam, tia màu lục, tia màu chàm D. tia màu lục, tia màu da cam, tia màu chàm Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u AB  U0 cos(100 πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm AM 2 3 100 chứa cuộn dây thuần cảm có L  (H) , MB chứa điện trở R = 100 Ω và tụ điện có C  (μF) . Tại thời điểm π 3π U0 3 1 t, u AB  thì cường độ dòng điện i  (A) . Ở thời điểm t  (s) điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch 2 2 200 MB có giá trị A. uMB = 150 (V). B. uMB = –150 (V). C. 100 (V). D. uMB = 100 3 (V) . Câu 39: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T. Tích điện cho vật nặng của con lắc rồi cho dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Nếu cường độ điện trường là E1 thì chu kì dao động là T1 = 4T, nếu 4T E cường độ điện trường là E2 và điện trường có hướng ngược lại thì chu kì dao động là T2  . Tỉ số 1 là 5 E2 A. 25/16 B. 5/3 C. 5/4 D. 4/3 Câu 40: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là A. 4 2U 0 . B. 3 2U 0 . C. 1,5 2U 0 . D. 3U0. Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1 ; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ? A. 44. B. 47. C. 38. D. 51. 4 Câu 42: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 15 Ω, cuộn thuần cảm có L  H và tụ điện có điện 10π 103 dung C  F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u  60 2 cos(100πt)V . Để cường độ dòng 2π điện hiệu dụng trong mạch I = 4 A, người ta ghép thêm với tụ C một tụ C0. Cách ghép và giá trị của Co là A. ghép nối tiếp; C0 = 159 μF B. ghép nối tiếp; C0 = 75,9 μF C. ghép song song; C0 = 159 μF D. ghép song song; C0 = 75,9 μF Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 09. Câu 43: Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà bằng cách kéo vật xuống  dưới vị trí cân bằng một khoảng x0 rồi truyền cho vật một véc tơ vận tốc v 0 . Xét hai cách truyền véctơ vận tốc là   v 0 hướng thẳng đứng xuống dưới và v o hướng thẳng đứng lên trên. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau. B. Biên độ trong hai trường hợp là giống nhau. C. Tần số dao động trong hai trường hợp bằng nhau. D. Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc truyền véc tơ vận tốc. Câu 44: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u  U 2cos  ωt  V . Khi C = C1  π thì công suất mạch là P = 200 W và cường độ là i  I 2cos  ωt   A. Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại.  3 Tính công suất mạch khi C = C2. A. 400 W. B. 200 3 W. C. 800 W. D. 300 W. Câu 45. Đối với mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong hệ SI đại lượng nào sau đây không có thứ nguyên (không có đơn vị) L R R 2C R 2L A. B. C. D. C L L C Câu 46: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt) cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là: A. W = 5W2 B. W = 3W1 C. W = 7W1 D. W = 2,5W1 Câu 47: Tìm câu sai khi nói về tia Rơnghen ? A. Phần lớn động năng của electrôn khi đến đối catốt biến thành năng lượng của tia X. B. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với nhiều kim loại. C. Tia Rơnghen hay tia X là bức xạ hãm. D. Tùy theo giá trị của bước sóng tia X, người ta phân biệt tia X cứng hay mềm. Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Câu 49: Một vật dao động điều hòa thì A. véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia. B. gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng và triệt tiêu khi vật ở vị trí biên. C. vận tốc của vật đạt cực đại khi nó ở vị trí biên và triệt tiêu khi nó ở vị trí cân bằng. D. véc tơ vận tốc không đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 50: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là 3 5 3 2 A. A 0 B. A 0 C. A0 D. A0 5 3 2 3 Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2