intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập Chương III : PHƯƠNG TRÌNH VÀ Hệ PHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Paradise10 Paradise10 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

89
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các phép biến đổi tương đương của phương trình:  Thực hiện các phép biến đổi trong từng vế nhưng không làm thay đổi tập xác định của phương trình  Dùng quy tắc chuyển vế  Nhân hai vế của phương trình với cùng một biểu thức xác định và khác 0 với mọi giá trị của ẩn thuộc tập xác địnhcủa phương trình  Bình phương hai vế của phương trình có hai vế luôn luôn cùng dấu khi ẩn lấy mọi giá trị thuộc tập xác định của phương trình...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập Chương III : PHƯƠNG TRÌNH VÀ Hệ PHƯƠNG TRÌNH

  1. Chương III : PHƯƠNG TRÌNH VÀ Hệ PHƯƠNG TRÌNH §1: Đại cương về phương trình 1.Các phép biến đổi tương đương của phương trình:  Thực hiện các phép biến đổi trong từng vế nhưng không làm thay đổi tập xác định của phương trình  Dùng quy tắc chuyển vế  Nhân hai vế của phương trình với cùng một biểu thức xác định và khác 0 với mọi giá trị của ẩn thuộc tập xác địnhcủa phương trình  Bình phương hai vế của phương trình có hai vế luôn luôn cùng dấu khi ẩn lấy mọi giá trị thuộc tập xác định của phương trình 2.Phép biến đổi cho phương trình hệ quả :  Bình phương hai vế của một phương trình ta đi đến phương trình hệ quả BI TẬP Giải các phương trình: 1) 8x2 – 4x = 0 3) 2x(x - 3) + 6(x - 3) = 0 (x 2 - 2x + 1) – 4 = 0 2) 4) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0
  2. 5) 3 3x  1  4  13 21) x  2  3x  5 22) 6) 4(x  5)  3 2x  1  10 3x  6  5x  1 23) x  2  3x  4 7) 2 x  4  3(1  x) 24) |x + 4| - 2| x -1| = 5x 8) x  4  5  3x 25) x(x–1)=-x(x+3) 9) x  1 = 2x – 2 (x + 1)( x – 5) – x ( x – 6 ) = 3x 26) x  4  5  2x 10) +7 11) x - 4  4  3x x x 2x 27)   2 x  6 2 x  2 ( x  1)( x  3) 3x  2 – x – 2 = 0. 12) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2 28) 29) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0 13) x  3  2x  9 ( x - 1 )2 - 9 = 0 30) 14) x  5  2x  7 15) x  3  3x  9 x4 x4 31)  2 x 1 x 1 16) 2 x  4  3(1  x) 3x  2 3 4 32)   x 1 x 1 1  x2 17) 3x  1  3x 2 x  1 3x  1 96 33) 5   18) |x| = 2x + 3 2 x  16 x  4 x  4 19) |1-2x| + x = 2 x 2  2 5x 1 34)  0 2x 10 20) | x -3| -5x = 4
  3. ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2 43) x 5x 2 35) 1+   3  x ( x  2)(3  x) x  2 3x  2 3 4 44)   36) 2 3 2 3 x 1 x 1 1  x2 (x + 3x – 4 ) + (2x – 5x + 3 ) = (3x2 – 2x – 1)3 (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 x3 x5 37) 45)  2 x 1 x y 1 12 5 38) + =1+ y2 4  y2 y2 3x  1 2 x  5 46)  1 x 1 x3 x3 x2 39) =2  x 1 x 47) 2x - 3)(x + 1) + x(x - 2) = 3(x 3 2 x 3x + 2)2 x3  40)  2 3 x  1 x 1 x3 x2 48) =2  x 1 x x x 2x 41)   x2 1 2 2 x  6 2 x  2 ( x  1)( x  3) 49) 2 x  2 x x  2x x4 x4 42)  2 x 1 x 1 (x2 - 25) + (x - 5)(2x - 11) = 0 50) 51) (x - 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 2x x 4 55)   1 2 x  12 x  1 2x  1 2x  1 1) 52) (2 – 3x)(x +1) = (3x – 2)(2 – 2x 2 x4 x 56) 5x)  2 x  1 x 1 x 1 2 x  1 3x  1 96 53) 5   x 1 x  2 57) 2  2 x  16 x  4 x  4 x x 1 x 2  11 3 x2 54) 2  x2 x2 x 4
  4. x  1 x  1 2( x 2  2) x3 x 2 58)  2 70)   x2 x x2  4 x2 x2 x2 2( x  11) 13 x2 1 2 59)  2 71)  x2 x2 x 4 x  2 x x ( x  2) 6 4 8 5 3 6x  4 60)  2 72)  2 x 1 x  3 x  4x  3 x 3 x 3 x 9 x 2 3 x  11 2 1 61) - = -1 73)   x x 1 x  1 x  2 ( x  1)( x  2) x2 62) =x+4 x2 x  3 x 5 74)  2 x 1 x 6 4 8 63)  2 x 1 x  3 x  4x  3 x2 1 2 75) 2 x  2 x x  2x (2x-1)2 - (2-x)(2x-1) = 0 64) x 1 x 7x  3 76)   x  3 x  3 9  x2 (x + 2)( 1 - 4x2) = x2 + 4x + 4 65) 3x  x  2  5 x  2  0 77) 21x 3  15x 2  6x  0 78) (x 2 +3x+1)=(x 2 -x-1) 2 66) ( x + 5 ) ( x – 3 ) + x2 – 25 = 0 79) x3 x2 2 67)  2 x 1 x 1 x 1 2x3 + 5x2  3x = 01 80) x  2 x  2 2( x 2  x ) 68)   x2 1 x 1 x 1 x2 1 2 81)  x  2 x x ( x  2) 1 x 2x  3 69) 3 x 1 x 1
  5. x  3 x 1 3x  12 1 1 82) 86)   2 x4 x2 x2 2 x x 4 x2 x3 3x  2 3x  1 87) 83)   x 5 x 3 x 1 x 1 3x  2 6x  1 y5 y 5 y  25 84) 88) 2 2  2 y  5 y 2 y  10 y 2 y  50 x  7 2x  3 y 1 5 12 85)  2 1 y 2 y2 y 4 2x  3 2x  3 6 1 2 89) 94)  2  2 x2 2 x x 4 x 1 x 8  6x 3 2 x  2 2 x  1 11  2 x 2 95)   90)  2 1  4 x 1  4 x 16 x 2  1 x3 x x  3x x x 3x  2 96)   2 x  6 2 x  2  x  1  x  3 3x  12 1 5 91)  2 x2 x2 x 4 x  43 x  46 x  49 x  52 92)    57 54 51 48 93) ( x + 3 )( 2x ─ 1 ) = 4 ( x + 3 ) 3x 1 2 x  5 2x 2 4x 2 97)  1 100) 2x - = + x 1 x3 x3 x3 7 x2  2 x2 1 5x 2 3 101) +2 = 98)  x 1 x 2x2  2x x3 x3 x 9 2x  6 4x  3 x 5x  2 x-1 99) (3x – 2)( - )=0 102)   7 5 x  2 x  2 4  x2
  6. 3x  2 6x  1 5x  2 3 106) 103) ( + 2)(5x – 2) =  x  7 2x  3 2x  1 2x  1 5 x x 1 7 1 104) 2   8x 4 x  8 x 2 x ( x  2) 8 x  16 x 1 x  2 4 105)  2 x  1 x  3 x  2x  3 3x 2 1 2 3 2x 1 114) 3  107) 3 2 x 1 x  x  x 1 1 x2 2 x-1 x  1 x  x  1 x 1 3 x2 x2 4 115)  108)  2 2 x 4 2 x x2 x2 x 4 x 1 x 7x  3 3x  11 2 1 116)   109) - = x  3 x  3 9  x2 x  1 x  2 ( x  1)( x  2) 2x  3 3 2 117)   2x  3 4x  6 5 1 5 15 110)   x  1 x  2 ( x  1)(2  x) 3  x2 x 1 4 118)   x 1 x 1 4 x 1 x 1 1 x2 111) -2 = x 1 x 1 x 1 (2x 2 + 1)(4x - 3) = . (2x 2 + 119) x 5 x  25 x5 112) 2 2 1)(x – 12 ) 2 x  5 x 2 x  10 x 2 x  50 12 - 3( x - 2 )2 = ( x + 2 )( 1 - 120) 1 7 1 113)   x  1 x  2 ( x  1)(2  x ) 3x ) + 2x 121) 2( x - 3 )( x + 1 ) = ( 2x + 1 )( x - 3 ) - 12
  7. x(x + 1) + (x - 1) 2 = 2(x - 3)(x x 3 + x 2 + x +1 = 0 122) 123) + 4) + 3 (2x – 1) 2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 124) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m  m  2 x  3  1 135) x  2m m  x – 4   5x  2 125) mx 2   2m  1 x  m  2  0 136) m 2  x  1  1   2  m  x 126) mx 2   3m  1 x  m  3  0 137)  2m  1 x  2  m  1 127)  m  1 x 2   3m  1 x  m  0 138) x 2 m  m  6  x  m  8 x  m 2  2 128)  m  1 x 2   m  2  x  m  1  0 139)  m  2  x  3  2m  1  m  1 x 2   m  2  x  m  1  0 140) 129) x 1  m  1 x 2   m  3 x  m  1  0 141)  2m  1 x  m  x  m 130) x 1 142) x  3m  x  2m  m  1 x  2  2 131) xm 143) x  2m  2 x  m  m  1 x  3  1 144) 132) x  3m  2 x  m xm 145) 4 x  3m  2 x  m  3m  1 x  5  2 133) xm 146) 4 x  2m  2 x  3m  3m  2  x  5  3 134) xm
  8. 147) 151) x  2m  2 x  m  1 2 x  3m  x  2m  4 148) 152) x  2m  2 x  2m  3 2 x  3m  x  2 m  1 149) 153) x  2m  2 x  m  3 4 x  2m  x  m  1 150) x  2m  x  m  4 PHƯƠNG TRÌNH VƠ TỈ 154) 3 x  2 = 1 - 2x 163) 5  2x = x 1 164) 2x  5  x  2 155) 2 x5  x2 x 2  3x  2 x  4 165) 156) 3x  4 = x - 3 3x 2  9 x  1 + x - 2 = 0 166) 3x 2  2 x  1 = 3x +1 157) 2 x2  3x  4 = 167) 7x  2 2 x2  8 x  7  2  x 158) 5 4 x 2  12 x  11 = 4x2 - 12x + 168) 4  6 x  x2  x  4 159) 15 x2 - 3x + 3x 2  6 x  2  4 x  3  0 160) x2  3x  5 = 7 169) 161) 2x 1  2  x 170) 2 x  2  2 x 1 - x 1 = 4 162) 3 x  2 = 2x 1 171) 3x  7 - x 1 = 2
  9. 172) 2 x  4  x  1  2 x  3  4 x  16 x  2 x 1 173)  x 1 x 1 x2 x  5. 174)  x2 x5 175) x 1 + 3x  2 = 5x 1 176) x 1 + x 1 = 4 177) x2  x  7  7 2 x  3  9 x2  x  4 178) 179) x 1 + x  10 = x2 + x5 x3  1  x  1  x2  x  1  x  3 180) x 3 1 1 181) x+ =2 x  x 2 4 x2 + 3x + 1 = (x + 3) x 2  1 182) (4x - 1) x3  1 = 2x3 + 2x +1 183) 184) x  x  1  x  x  2   2 x 2 1
  10. Tìm m để phương trình 185) x 2  2mx  1  m  2 cĩ nghim Tìm m để phương trình 186) cĩ hai nghiệm phn 2 x 2  mx  3  x  1 biệt. (ĐH Khối B – 2006). Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm 187) thực phn biệt: x 2  mx  2  2 x  1 , Tìm m để phương trình sau cĩ nghiệm: 188) m x  m x  m. a) Tìm m sao cho phương trình: 4x  x2  x  m . b) Cĩ nghiệm. c) Cĩ hai nghiệm phn biệt.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2