
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( TIẾT 3)
lượt xem 9
download

Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bài toán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vận dụng công thức, tính toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án, máy chiếu projector, thước.. - Học sinh: dụng cụ học tập, sách, vở,… ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( TIẾT 3)
- PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( TIẾT 3) A. Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bài toán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vận dụng công thức, tính toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án, máy chiếu projector, thước.. - Học sinh: dụng cụ học tập, sách, vở,… C. Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động của học sinh D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp 2. Nội dung cụ thể: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng GV chiếu câu hỏi kiểm tra - Học sinh lên bảng làm Câu hỏi kiểm tra bài cũ: 7’ bài cũ lên màn hình: - Viết phương trình mặt phẳng (α) bài đi qua 3 điểm A(5,1,3) ; B(5,0,4) ; C(4,0,6) - Xét vị trí tương đối giữa (α) và GV nhận xét, sửa sai( nếu (β): 2x + y + z + 1 = 0 có) và cho điểm. Hoạt động 2: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hỏi: Nhắc lại công thức Cho M(x0,y0) và đường 6’ khoảng cách từ 1 điểm đến thẳng : ax + by + c = 0 4. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt 1 đường thẳng trong h ình phẳng ax 0 by0 c d( M; ) = học phẳng? 2 2 XÐt M (x ,y ,z ) vµ mp(α): Ax + a b 0 0 0 0 By + Cz + D = 0, ta cã c«ng thøc: GV nêu công thức khoảng Ax 0 By 0 Cz 0 D d M 0 , cách từ 1 điểm tới 1 mặt A2 B2 C 2 phẳng trong không gian GV hướng dẫn sơ lượt cách chứng minh công thức và cách ghi nhớ Hoạt động 3: Ví dụ 1 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng GV chiếu câu hỏi của ví - Hs theo dõi Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa 2 6’ dụ 1 mặt phẳng (α) : 2x + y + z – 14 = 0 (β): 2x + y + z + 1 = 0 Hỏi: Theo câu hỏi kiểm tra bài cũ, ta đã có (α) + Lấy 1 điểm A bất kì //(β). Nêu cách xác định thuộc (α) . Khi đó: khoảng cách giữa 2 mặt phẳng đó? d((α) ,(β)) = d(A,(α)) Gọi 1 học sinh lên bảng HS lên bảng giải
- Nhận xét Hoạt động 4: Ví dụ 2 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ GV chiếu câu hỏi của ví OH là đường cao cần tìm Ví dụ 2: Cho tứ diện OABC có OA dụ 2 vuông góc với(OBC). OC = OA = 4cm, OB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính Hỏi: Nêu các cách tính? độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ Cách 1: O. 1 1 1 1 Giải: 2 2 2 2 OH OA OB OC Cách 2: Dùng công thức Tam giác OBC vuông tại O( Pitago) nên OA, OB, OC vuông thể tích GV hướng dẫn học sinh góc đội một. cách 3: sử dụng phương Chọn hệ trục tọa độ có gốc là O và pháp tọa độ A= (0,0,4), B= (3,0,0), C =(0,4,0) Pt mp(ABC) là : xyz 1 0 344 4x + 3y + 3z – 12 = 0 OH là đường cao cần tìm Ta có : OH = d(O, (ABC)) 12 = 34 Hoạt động 5: Ví dụ 3( Ví dụ 4/ 88 sgk) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ GV chiếu câu hỏi của ví Ví dụ 3: Cho hình lập phương dụ 3 ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Trên các Hỏi: Nêu hướng giải? - Sử dụng ph ương cạnh AA’, BC,C’D’lần lượt lấy các pháp tọa độ điểm M, N, P sao cho AM = CN = D’P = t với 0 < t < a. Chứng minh rằng (MNP) song song (ACD’) và Gọi 1 hs lên bảng Hs lên bảng tính khoảng cáhc giữa 2 mặt phẳng đó GV nhận xét, sửa sai Hoạt động 6: Củng cố - nhắc lại công thức tính khoảng cách từ một điểm tới 1 mp - Làm bài tập nhà : 19 23/ 90 sgk

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 8: Phương pháp toạ độ trong không gian - Chủ đề 8.3
31 p |
229 |
24
-
Tiết 28: Bài Tập (Phương Trình Mặt Phẳng)
11 p |
138 |
7
-
Giáo án đại số 12: §2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG – (TIẾT 2 ) (NÂNG CAO)
9 p |
110 |
6
-
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - TIẾT 2 (NÂNG CAO)
5 p |
113 |
5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án
4 p |
44 |
4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 - THPT Trần Phú
2 p |
40 |
3
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 3: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 38)
19 p |
2 |
2
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 38)
18 p |
2 |
2
-
Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 37)
19 p |
2 |
2
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Bài tập – Tiết 36)
24 p |
2 |
2
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng – Tiết 35)
21 p |
2 |
2
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng – Tiết 34)
15 p |
2 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 3 lớp 12 có đáp án - THPT Trần Quốc Tuấn
2 p |
59 |
2
-
Bài giảng Hình học lớp 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 2: Phương trình mặt phẳng (tt) - tiết 35)
13 p |
1 |
1
-
Tài liệu VD-VDC trích từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán – Chủ đề: Số phức - Phương pháp tọa độ trong không gian (Tổng hợp lần 3)
33 p |
5 |
1
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 3: Ôn tập chương - Tiết 43)
16 p |
1 |
1
-
Bài giảng Hình học lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Bài 3: Phương trình mặt phẳng - Tiết 37)
19 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
