intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 8 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

177
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 2 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 8 của Phòng GD&ĐT Triệu Phong sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 8 - Phòng GD&ĐT Triệu Phong

  1. .. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG KÌ THI HỌC KÌ I MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8 THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) HỌC SINH LÀM TRỰC TIẾP TRÊN ĐỀ THI Điểm Lời phê của giáo viên Số phách ĐỀ BÀI Câu 1:(2 điểm): Trình bày khái niệm phản xạ, cung phản xạ. Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? Câu 2: (2 điểm) Máu gồm những thành phần nào ? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu? Câu 3: (2 điểm) Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. Câu 4: (2.0 điểm) Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Câu 5: (2 điểm) Nêu khái niệm đồng hóa, dị hóa. Chứng minh đồng hóa và dị hóa là hai quá trình đối lập nhưng thống nhất với nhau. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Giám thị 1: ………………………………… Giám thị 2: ………………………… Họ và tên:……………………………………... Số báo danh: …………….
  2. KÌ THI: HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Câu 1: (2.0 điểm) - Nêu được k/n phản xạ 0,5đ - Nêu được k/n cung phản xạ 0.5đ * Một cung phản xạ gồm: Thiếu một thành phần trừ 0.25đ - Cơ quan thụ cảm. - Nơron hướng tâm. 1.0đ - Nơron trung gian. - Nơron li tâm. - Cơ quan thụ cảm. Câu 2: (2.0 điểm) a. Cấu tạo: - Máu gồm huyết tương chiếm (55%). 0.25đ - Các tế bào máu chiếm (45%): gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. 0.25đ b.Chức năng: - Huyết tương: 0.5đ + Giúp duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch. + Vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất cần thiết, chất thải. 0.5đ - Hồng cầu: 0.5đ + Chứa Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển O2 từ phổi về tim tới các tế bào, và CO2 từ tế bào về phổi. Câu 3: (2.0 điểm) * Trao đổi khí ở phổi : + Nồng độ O2 trong các phế nang cao hơn nồng độ O2 trong máu mao 0.5đ mạch nên O2 khuếch tán từ các phế nang vào các mao mạch máu. + Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn nồng độ CO2 trong các 0.5đ phế nang nên CO2 khuếch tán từ máu mao mạch vào các phế nang. * Trao đổi khí ở TB : + Nồng độ O2 trong các mao mạch máu cao hơn nồng độ O2 trong tế bào 0.5đ nên O2 khuếch tán từ máu mao mạch vào tế bào. + Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn nồng độ CO2 trong máu mao mạch 0.5đ nên CO2 khuếch tán từ tế bào vào vào máu mao mạch. Câu 4: (2.0 điểm) - Hình ống, dài 2,8 - 3 m là điều kiện để thức ăn ở lại lâu giúp quá trình 0.5đ tiêu hoá và hấp thụ triệt để. - Lớp niêm mạc có các nếp gấp với các lông ruột và các lông cực nhỏ 0.5đ Tăng diện tích tiếp xúc via thức ăn. - Là nơi tập trung của nhiều tuyến tiêu hoá  tiêu hoá triệt để thức ăn. 0.5đ - Có mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc phân bố tới 0.5đ từng lông ruột để hấp thụ chất dinh dưỡng.
  3. Câu 5: (2.0 điểm) * Khái niệm: - Nêu đúng k/n ĐH 0.5đ - Nêu đúng k/n DH 0.5đ * Chứng minh: - Đối lập: + ĐH tổng hợp chất hữu cơ + Tích lũy năng lượng. 0.5đ + DH phân giải chất hữu cơ + Giải phóng năng lượng. - Thống nhât: + ĐH cung cấp nguyên liệu cho DH, DH cung cấp năng 0.5đ lượng cho đồng hóa. + Thiếu ĐH thì DH không xảy ra và ngược lại -> Sự sống không còn Lưu ý: Điểm của bài thi được làm tròn đến 0,5 điểm sao cho có lợi cho học sinh HẾT
  4. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀCHÍNH THỨC Môn : Sinh học 8 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,5 điểm) Phản xạ là gì? Cho 2 ví dụ và chỉ ra đường đi của xung thần kinh trong mỗi cung phản xạ? Câu 2 (2,5 điểm). Đông máu là gì? Ý nghĩa của sự đông máu? Vẽ sơ đồ truyền máu. Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu. Câu 3 (2,5 điểm). Trình bày quá trình trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. Vai trò của hô hấp đối với cơ thể sống? Câu 4: (2,5 điểm) Đồng hoá là gì? Dị hoá là gì? Đồng hoá và dị hoá có mối quan hệ với nhau như thế nào? Hết (Giám thị không giải thích gì thêm)
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 8 Câu 1::(2.5đ) - Nêu được khái niệm 0.5đ - Đúng 2 VD 0.5đ - Trình bày đúng mỗi VD cho 0.75đ 1.5đ Câu 2::(2.5đ) - Nêu được khái niệm 0.5đ - Chống mất máu cho cơ thể 0.5đ - Vẽ đúng sơ đồ truyền máu 0.5đ - Trình bày đúng các nguyên tắc 1.0đ Câu 3:(2.5đ) * Ở phổi: + Nồng độ O2 trong không khí ở phế nang cao hơn trong mao mạchmáu nên 0.5đ O2 khuếch tán từ không khí phế nang vào máu. + Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn trong không khí ở phế nang, 0.5đ nên CO2 khuếch tán từ máu vào không khí phế nang. * Ở TB: + Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào nên O2 khuếch tán từ máu vào 0.5đ tế bào. + Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu nên CO2 khuếch tán từ tế 0.5đ bào vào máu. * Ý nghĩa: - Vai trò : hô hấp cung cấp ôxi cho tế bào để oxi hóa các hợp chất hữu cơ 0.5đ tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào và thải loại khí cacbonic ra ngoài cơ thể Câu 4:(2.5đ) - Khái niệm đồng hóa 0.5đ - Khái niệm dị hóa 0.5đ - Trình bày được tính mâu thuẫn 0.75đ - Trình bày được tính thống nhất 0.75đ HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2