intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 2: Chất lượng dịch vụ - TS. Bùi Thanh Tráng

Chia sẻ: Tran Thuy Trang | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:15

128
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng do TS. Bùi Thanh Tráng biên soạn, có nội dung trình bày: Chất lượng dịch vụ?, mô hình NORDIC đo lường nhận thức khách hàng về chất lượng dịch vụ, thành phần chất lượng dịch vụ, các thành phần chất lượng dịch vụ - mô hình SERVQUAL ,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Chất lượng dịch vụ - TS. Bùi Thanh Tráng

  1. TS. Bùi Thanh Tráng
  2. Service Quality Defining service quality is more difficult than defining manufacturing quality. – Expectation vs Perception – Expectation vs Performance
  3. Chất lượng dịch vụ? • Chất lượng dịch vụ phải được đánh giá trên hai khía cạnh, một là quá trình cung cấp dịch vụ và hai là kết quả của dịch vụ. Lehtinen (1982), • Chất lượng dịch vụ là mức độ khác nhau giữa sự mong đợi của người tiêu dùng về dịch vụ và nhận thức của họ về kết quả của dịch vụ. Hay nói cách khác, chất lượng dịch vụ là sự khác biệt giữa chất lượng kỳ vọng bởi khách hàng với chất lượng họ cảm nhận thực tế được cung cấp. Parasuraman và các cộng sự (1985),
  4. MÔ HÌNH NORDIC ĐO LƯỜNG NHẬN THỨC KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ • Chất lượng kỹ thuật (technical quality): xem xét phương diện kết quả của quy trình cung cấp dịch vụ, là những gì mà khách hàng nhận được. • Chất lượng chức năng (functionial quality): xem xét phương diện quy trình về sự tương tác giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ, diễn giải dịch vụ được cung cấp như thế nào.
  5. MÔ HÌNH NORDIC ĐO LƯỜNG NHẬN THỨC KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Dịch vụ Chất lượng cảm nhận Dịch vụ cảm nhận kỳ vọng Hoạt động marketing và yếu tố tác động bên ngoài: tập Hình tượng quán, tâm lý, truyền miệng Chất lượng kỹ Chất lượng thuật chức năng Nguồn: Gronroos, C. (1984).
  6. MÔThông HÌNHtin5 KHOẢNG CÁCH CHẤT Nhu cầu LƯỢNG DỊCH VỤ Kinh nghiệm Truyền miệng Cá nhân Dịch vụ kỳ vọng KHÁCH HÀNG Khoảng cách 5 Dịch vụ cảm nhận Thông tin đến Dịch vụ chuyển giao Khoảng Khoảng cách 4 khách hàng cách 1 Khoảng cách 3 Chuyển đổi cảm nhận CÔNGTY của công ty thành tiêu chí chất lượng Khoảng cách 2 Nhận thức của công ty về kỳ vọng của khách hàng Nguồn: Parasuraman (1985),
  7. MÔ HÌNH 5 KHOẢNG CÁCH CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ (GAP) Ø GAP 1: không hiểu mong đợi của khách hàng. Ø GAP 2: không có tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ đúng Ø GAP 3: không triển khai được các tiêu chuẩn dịch vụ Ø GAP 4: thực hiện không đúng hứa hẹn Ø GAP 5: khác biệt giữa mong đợi và thực tế của khách hàng
  8. THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 1. Tính hữu hình (tangibles): những phương tiện vật chất, trang thiết bị, biểu hiện bề ngoài của nhân viên. 2. Độ tin cậy (reliability): năng lực thực hiện dịch vụ đáng được tín nhiệm, đúng thời hạn và phù hợp. 3. Sự đáp ứng (responsiveness): thể hiện sự sẵn lòng cung cấp dịch vụ nhanh chóng và hỗ trợ khách hàng. 4. Sự đảm bảo (assurance): hay còn gọi là năng lực phục vụ, thể hiện kiến thức và cách phục vụ nhã nhặn, niềm nỡ của nhân viên và năng lực nhằm truyền tải sự tín nhiệm và tin cậy. 5. Sự thấu hiểu (empathy): thể hiện sự quan tâm, chú ý đến từng khách hàng.
  9. Các thành phần chất lượng dịch vụ- Mô hình SERVQUAL Dịch vụ kỳ vọng 1. Độ tin cậy 2. Sự thấu hiểu 3. Sự đáp ứng Chất lượng 4. Sự đảm bảo cảm nhận 5. Tính hữu hình Dịch vụ cảm nhận
  10. Thang đo SERVQUAL bao gồm 22 biến quan sát để đo lường năm thành phần của chất lượng dịch vụ Thang đo các khái niệm nghiên cứu được sử dụng dạng Likert, năm điểm 1: hoàn toàn không đồng ý và 5: hoàn toàn đồng ý.
  11. Thành phần hữu hình 1. Công ty XYZ có thiết bị hiện đại. 2. Cơ sở vật chất của công ty XYZ rất hấp dẫn. 3. Nhân viên của công ty XYZ được trang phục gọn gàng, đẹp. 4. Cơ sở vật chất của công ty XYZ phù hợp với các loại hình dịch vụ được cung cấp. 5. Công ty XYZ có giờ hoạt động thuận tiện cho tất cả các khách hàng.
  12. Thành phần độ tin cậy 1. Khi công ty XYZ hứa hẹn sẽ làm một cái gì đó theo một thời gian nhất định, thì được thực hiện đúng như vậy. 2. Khi bạn có vấn đề, công ty XYZ sẽ thể hiện sự thông cảm và quan tâm. 3. Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đáng tin cậy. 4. Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ thực hiện. 5. Công ty XYZ luôn đảm bảo sự chính xác, rõ ràng. 6. Công ty XYZ thông báo với khách hàng chính xác khi nào dịch vụ được thực hiện.
  13. Thành phần đáp ứng 1. Bạn sẽ nhận được dịch vụ nhanh chóng từ các nhân viên của công ty XYZ. 2. Nhân viên của công ty XYZ luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng. 3. Nhân viên của công ty XYZ không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không đáp ứng các yêu cầu của khách hàng kịp thời.
  14. Thành phần đảm bảo 1. Bạn hoàn toàn tin tưởng vào nhân viên của công ty XYZ. 2. Bạn cảm thấy an toàn trong các giao dịch với các nhân viên của công ty XYZ. 3. Nhân viên của công ty XYZ rất lịch sự. 4. Nhân viên có sự hỗ trợ đầy đủ từ công ty XYZ để làm tốt công việc của họ.
  15. Thành phần thấu hiểu 1. Công ty XYZ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân của bạn. 2. Nhân viên của XYZ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân của bạn. 3. Nhân viên của XYZ hiểu biết nhu cầu đặc biệt của bạn. 4. Công ty XYZ quan tâm đến lợi ích tốt nhất của bạn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2