intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương IX – Ban KHTN

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

123
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương IX – Ban KHTN”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương IX – Ban KHTN

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG IX – BAN KHTN Chương IX: Anđehit – Xeton - Axit cacboxylic Câu 1: HH1137NCB Để phân biệt: fomanđehit, axetilen, etilen người ta dùng thuốc thử A. dung dịch brom. B. nưóc vôi trong. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2. PA: C Câu 2: HH1137NCH Hai chất hữu cơ mạch hở A và B đều có công thức phân tử C4H8O, khi tác dụng với hiđro (xúc tác niken) đều cho cùng một sản phẩm C4H10O. A tác dụng được với natri giải phóng khí hiđro, B không tác dụng được với natri, nước brom, dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là A. CH3-CH=CH-CH2OH và CH2=CH-CH2-O-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH2OH và CH3-CH2-CH2CHO. C. CH2=CH-CH(OH)-CH3 và CH3-CH2-CO-CH3. D. CH2=CH-CH(OH)-CH3 và CH2=CH-CH2-O-CH3. PA: C Câu 3: HH1137NCB Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n–1CHO (n ³ 2). B. CnH2n–3CHO (n ³ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n ³ 0). D. CnH2n+1CHO (n ³ 0). PA: A Câu 4: HH1137NCB Cho m gam hỗn hợp X gồm axetanđehit và propionanđehit có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư, thu được 43,2 gam bạc kết tủa. Giá trị của m là A. 12,0 gam. B. 20,2 gam. C. 10,2 gam. D. 15,0 gam. PA: C Câu 5:
  2. HH1137NCB Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân PA: B Câu 6: HH1137NCB Để phân biệt được etanal (anđehit axetic), propan−2−on (axeton) và pent−1−in, người ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch brom B. Dung dịch AgNO3/NH3 dư C. Dung dịch Na2CO3 D. H2 (Ni, to) PA: B Câu 7: HH1137NCB Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là A. H2O, C2H5OH, CH3CHO. B. H2O, CH3CHO, C2H5OH. C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O. PA: D Câu 8: HH1137NCH Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lit khí CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%. PA: B Câu 9: HH1137NCH Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng của mỗi anđehit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,88g và 0,58g B. 0,44g và 1,02g C. 0,539g và 0,921g D. 0,66g và 0,8g. PA: A Câu 10: HH1137NCH Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,2 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp rắn gồm CuO dư và 19,2 gam Cu. Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là : A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
  3. C. C2H5OH và CH3−CH(OH)−CH3 D. C2H5OH và CH2=CH−CH2OH PA: C Câu 11: HH1138NCB Ứng với công thức C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo (đơn chức) là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 PA: C Câu 12: HH1138NCB Một số axit hữu cơ có dạng: XCH2COOH. Chất có lực axit mạnh nhất khi X là: A. CH3− B. C2H5− C. F− D. Br− PA: C Câu 13: HH1138NCB Ba dung dịch C2H5COOH, HCl và H2SO4 cùng nồng độ. Theo thứ tự, giá trị pH của ba axit là: A. bằng nhau B. tăng dần C. giảm dần D. > 7 PA: C Câu 14: HH1138NCH Thêm nước vào 10,0ml axit axetic 100%, D = 1,05 g/cm3, đến thể tích 1,75 lit ở 250C rồi dùng máy đo thì thấy pH = 2,9. Hằng số cân bằng của axit axetic ở 250C là: A. » 1,6.10−5 B. » 2,6.10−5 C. » 3,6.10−5 D. 1,6.10−3 PA: A Câu 15: HH1138NCH Đốt cháy 14,6 một axit no, đa chức Y thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch cacbon là mạch thẳng. Công thức cấu tạo của Y là: A. HOOC–COOH B. HOOC−CH2–COOH C. HOOC−[CH2]2–COOH D. HOOC−[CH2]4−COOH PA: D Câu 16: HH1138NCH Dung dịch X chứa 2 axit hữu cơ no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần 40ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà người ta thu được 4,52g hỗn hợp muối khan. Công thức phân tử của từng axit trong dung dịch X là:
  4. A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH ` D. C3H7COOH và C4H9COOH PA: B Câu 17: HH1138NCB Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Công thức phân tử của chúng là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH C. HCOOH và CH3COOH D. C2H5COOH và C3H5COOH PA: C Câu 18: HH1138NCB Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X là muối natri của axit hữu cơ thu được hơi H2O; Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Công thức phân tử của X là: A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa PA: D Câu 19: HH1138NCH Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Trung hoà vừa đủ bởi 0,5 lit dung dịch NaOH 0,4M. Phần 2: Thực hiện phản ứng este hoá với ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Vậy m có giá trị là: A. 16,7. B. 17,6. C. 18,6. D. 16,8. PA: B Câu 20: HH1138NCB Để trung hoà một dung dịch axit hữu cơ X no đơn chức cần dùng vừa đủ 30ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà người ta thu được 1,44g muối khan. X là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. C4H9COOH PA: B Câu 21: HH1139NCV Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch CH3COOH, dung dịch C6H5ONa, dung dịch CH3COONa, dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. PA: C Câu 22: + HH1139NCV Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl ¾¾¾ X ¾¾¾ Y KCN ® HO t ® 3 0
  5. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. PA: D Câu 23: HH1139NCH Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. PA: C Câu 24: HH1139NCV Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. PA: A Câu 25: HH1139NCV Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là: A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2. PA: B Câu 26: HH1139NCH Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z. PA: A Câu 27: HH1139NCV Cho sơ đồ phản ứng sau: 0 +Cl , AS +NaOH, t 0 +CuO, t 0 +dd AgNO /NH d-, t Toluen ¾¾¾¾ X ¾¾¾¾® Y ¾¾¾¾ Z ¾¾¾¾¾¾¾¾ T 2 1:1 ® ® 3 3 ® Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của T là A. C6H5–COOH B. CH3–C6H4–COONH4 C. C6H5–COONH4 D. p–HOOC–C6H4–COONH4 PA: C
  6. Câu 28: HH1139NCH Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit ? A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân PA: B Câu 29: HH1139NCH Tên gọi thông thường của các hợp chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH lần lượt là A. axit fomic, axit 2−metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic. B. axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic. C. axit fomic, axit 2−metylpropioic, axit acrylic, axit benzoic. D. axit fomic, axit isobutiric, axit acrylic, axit benzoic. PA: D Câu 30: HH1139NCV Số trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 PA: B Câu 31: HH1140NCV Cho 3,38g hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra khỏi dung dịch 672ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là: A. 3,61g. B. 4,7g. C. 4,76g. D. 4,04g. PA: B Câu 32: HH1140NCV Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOONH4 và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 108 gam . B. 10,8 gam. C. 216 gam. D. 64,8 gam. PA: A Câu 33: HH1140NCH Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lit khí CO2 (đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC–CH2–COOH. B. HCOOH, CH3COOH. C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC–COOH.
  7. PA: D Câu 34: HH1140NCV Oxi hoá 4,48 lit C2H4 (đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 60%. B. 50%. C. 80%. D. 70%. PA: B Câu 35: HH1140NCH Oxi hoá 4,6 gam etanol bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp gồm ancol dư, anđehit và nước. Cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, t0 thu được 12,96g Ag. % ancol bị oxi hoá thành anđehit là: A. 40% B. 75% C. 60% D. 80% PA: C Câu 36: HH1140NCH Cho 2,24 lit propen (đktc) hợp nước sau đó lấy toàn bộ lượng ancol thu được đem oxi hoá bằng CuO. Sản phẩm sau phản ứng (X), cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư, t0 thì thu được 4,32 gam Ag. % theo số mol của anđehit trong hỗn hợp X là : A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%. PA: A Câu 37: HH1140NCH Từ 0,1 mol xiclopropan ban đầu cho thực hiện dãy biến hoá sau: 0 0 Xiclopropan ¾¾® X1 ¾¾¾¾¾ X2 ¾¾¾¾ X3 Br2 + NaOH d-,t ® + CuO d-,t ® Khi cho X3 tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, t0 thì khối lượng Ag thu được là: A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 42,3 gam PA: C Câu 38: HH1140NCV Tiến hành oxi hoá 6 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xt Cu, t0) thì thu được hỗn hợp chất lỏng Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần I: Cho Na dư vào thu được 0,56 lit H2 (đktc). Phần II: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 8,64 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol đơn chức X là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% PA: D Câu 39:
  8. HH1140NCV Cho 24,6g hỗn hợp CH3COOH, HOOC−COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch KOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được là : A. 16,2g B. 30,3g C. 36g D. 35g PA: C Câu 40: HH1140NCV Một dung dịch hỗn hợp chứa 26,8 gam hai axit cacboxylic no đơn chức. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần 2: trung hòa bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai axit đó là: A. HCOOH, C2H5COOH B. CH3COOH,C3H7COOH. C. HCOOH, C3H7COOH D. CH3COOH, C2H5COOH. PA: C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2