intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN LỚP 11<br /> (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm có4 trang)<br /> MÃ ĐỀ 110<br /> Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)<br /> C©u 1 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 2 :<br /> A.<br /> C©u 3 :<br /> A.<br /> <br /> Khẳng định nào sai:<br /> Nếu  OM '; OM    thì M’ là ảnh của M qua phép quay QO , <br /> Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính<br /> Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.<br /> Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ<br /> Phương trình tanx=m có nghiệm khi nào?<br /> B. m  1<br /> C. m<br /> 1  m  1<br /> Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :<br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br />  x  k 2<br /> <br />  x    k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br />   <br /> Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng   ;  ?<br />  6 3<br /> A. y  cot x<br /> B. y  tan x<br /> C. y  sin 2 x<br /> D.<br /> <br /> C©u 5 : Cho M '  4;5 , v  2;1 . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua T .<br /> v<br /> <br /> m  1<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  k 2<br /> <br />  x     k 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> C©u 4 :<br /> <br /> A. M  2; 4 <br /> B. M  2;6 <br /> C. M  2; 4 <br /> C©u 6 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T  biến điểm A thành<br /> AB  AD<br /> A. A’ đối xứng với D qua C<br /> C. A’ đối xứng với A qua C<br /> C©u 7 : Phương trình sin5x=m có nghiệm khi nào<br /> A.<br /> <br /> m<br /> <br /> B.<br /> <br /> C©u 8 : Phương trình<br /> A.<br /> C©u 9 :<br /> A.<br /> C©u 10 :<br /> A.<br /> C©u 11 :<br /> A.<br /> C©u 12 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 13 :<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k.<br /> <br /> <br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> M  6;6 <br /> <br /> B. C<br /> D. O là giao điểm của AC và BD.<br /> C.<br /> <br />  m  1<br /> m  1<br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5  m  5<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> 3 cot 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  k.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> Giá trị lớn nhất của hàm số y= sin 4x trên R là:<br /> -1<br /> B. -4<br /> C. 4<br /> <br /> <br /> Cho M  0; 4  , N  4;0  , T2v  N   M . Tìm tọa độ v .<br /> <br /> <br /> <br /> v  2; 2 <br /> B. v  7;6 <br /> C. v  1; 4 <br /> <br /> Cho A  2; 5 , v  1;3 , T2v  A  M . Tìm tọa độ điểm M.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> v  6;7 <br /> <br />  5 <br /> M   ;8 <br /> C. M  0;1<br /> D. M 1; 2 <br /> B. M  2; 4 <br />  3 <br /> Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?<br /> Phép đối xứng tâm<br /> B. Phép quay<br /> Phép tịnh tiến<br /> D. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> <br /> <br /> Cho d: 3x-9y  11  0 , Tv  d   d . Khi đó, v có tọa độ là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> v  3; 1 .<br /> B. v  3;1 .<br /> C. v 1;3 .<br /> D. v 1; 3 .<br /> <br /> A.<br /> C©u 14 : Nghiệm của phương trình lượng giác : 2sin 2 x  4sin x  0 có nghiệm là :<br /> <br /> Mã đề 110, trang1/4<br /> <br /> A.<br /> C©u 15 :<br /> A.<br /> C©u 16 :<br /> A.<br /> C©u 17 :<br /> A.<br /> C©u 18 :<br /> A.<br /> C©u 19 :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k 2<br /> C. x  k<br /> D. x  k 2<br /> 2<br /> 2<br /> Hàm số nào sau đây là chẵn ?<br /> y  tan x<br /> B. y  cot x<br /> C. y  cos x<br /> D. y  sinx<br /> Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.<br /> m  12.<br /> B. m  24<br /> C. m  6<br /> D. m  3<br /> Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br /> M '(0; 2)<br /> B. M '(0; 2)<br /> C. M '(2;0)<br /> D. M '(2;0)<br /> Tập giá trị của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 là:<br /> [-5 ; -0,5]<br /> B. [1 ; 1]<br /> C. [-1 ; 3]<br /> D. [-7 ; 1]<br /> Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?<br /> x<br /> <br />  k<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> A. y  sinx<br /> B. y  tan x<br /> C©u 20 : Hàm số nào sau đây không nhận giá trị âm?<br /> A. y  cot x<br /> B. y  tan x<br /> C©u 21 : Hàm số nào sau đây xác định tại x   ?<br /> A.<br /> <br /> y  cot 2 x<br /> <br /> B.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  cos x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cot x<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  sin x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  cos2 x<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  tan x<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> <br /> D.<br /> <br /> Q(0;0)<br /> <br /> <br /> <br /> Đồ thị hàm số y  sin  x   đi qua điểm nào sau đây?<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. P( ;0)<br /> C. M ( ;0)<br /> B. N ( ;1)<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> C©u 23 : Phương trình cos 2 x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br /> <br /> 1<br /> sin x<br /> <br /> C©u 22 :<br /> <br /> A.<br /> C©u 24 :<br /> A.<br /> C©u 25 :<br /> A.<br /> C©u 26 :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 27 :<br /> <br />  m  1<br /> m 1<br /> C. m  1<br /> D. <br /> m  1<br />  <br /> Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến hai điểm M, N tương ứng thành hai điểm M ', N ' . Kết luận nào<br /> sau đây là đúng?<br />  <br />  <br />  <br />  <br /> B. NN '  M ' M<br /> C. MN  M ' N '<br /> D. MM '  N ' N<br /> MN  N ' M '<br /> Phương trình sin 2 x  1  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   k.<br /> C. x   k<br /> B. x    k 2<br /> D. x    k<br /> 3<br /> 2<br /> 5<br /> 4<br /> 4<br /> Hàm số nào sau đây xác với mọi số thực x?<br /> 1<br /> y  cot 2 x  4<br /> B. y  tanx <br /> sin x  1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> y  2sin(x- ) <br /> D. y  2sin(x- ) <br /> 7 cosx  2<br /> 7 5cosx  1<br /> Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây, tìm khẳng định đúng<br /> <br /> 1  m  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> Mã đề 110, trang2/4<br /> <br /> A. Hàm số có đồ thị trên là chẵn<br /> B. Hàm số có đồ thị trên không chẵn không lẻ<br /> C. Hàm số có đồ thị trên có giá trị lớn nhất là 2.<br /> D. Hàm số có đồ thị trên là lẻ<br /> C©u 28 : Phương trình 3 cos x  sin x  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x    k 2<br /> C. x    k<br /> B. x   k<br /> D. x   k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> C©u 29 : Nghiệm x  k (k ) là của phương trình nào<br /> A.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> B.<br /> <br /> sinx  0<br /> <br /> C.<br /> <br /> cosx <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> sinx  1<br /> <br /> C©u 30 : Cho ABC có A 1;4  , B  4;0  , C  2; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> BC<br /> trực tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 1<br /> B.  1; 4 <br /> C©u 31 : Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Hàm số y  x 2  cosx là hàm số chẵn<br /> C.<br /> C©u 32 :<br /> A.<br /> C©u 33 :<br /> A.<br /> C©u 34 :<br /> <br /> C.<br /> <br />  4;1<br /> <br />  4; 1<br /> <br /> B. Hàm số y  x sin x là hàm số chẵn<br /> Hàm số y  sinx  2 là hàm số không chẵn,<br /> Hàm số y  sinx  1 là hàm số lẻ<br /> D.<br /> không lẻ<br /> Trong hệ tọa độ Oxy, ảnh của điểm M (0; 2) qua phép đối xứng tâm O là<br /> M '(2;0)<br /> B. M '(0; 2)<br /> C. M '(0; 2)<br /> D. M '(2;0)<br /> 0<br /> Phương trình lượng giác cos3x  cos12 có nghiệm là<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br />  k 2<br /> x    k 2<br /> <br /> <br /> C. x <br /> B. x <br /> D. x   <br /> 15<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> 45<br /> 3<br /> Đâu là đồ thị hàm số y  sinx<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> C©u 35 : Phương trình cos2 x  3cos x  2  0 có nghiệm là<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  k 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x  k<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x    k 2<br /> <br /> Mã đề 110, trang3/4<br /> <br /> C©u 36 : Cho ABC có A  2;4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến T biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa độ<br /> BC<br /> trọng tâm của A ' B ' C ' là<br /> A.  4; 2 <br /> B.  4; 2 <br /> C.  4; 2 <br /> C©u 37 :<br /> <br /> Nghiệm x  +k (k  ) là của phương trình nào<br /> 2<br /> A. tan x  0<br /> B. cosx  1<br /> C. cosx  0<br /> C©u 38 : Với k là số nguyên, cách viết nào sau đây là sai<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 39 :<br /> <br /> A.<br /> <br /> sin x  0  x <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> sin x  0  x  k<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> x  k 2 , k  Z<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> C.<br /> <br />  4; 2 <br /> <br /> D.<br /> <br /> tanx=1<br /> <br /> 5<br />  k 2<br /> 2<br /> sin x  1  x  2700  k 3600<br /> <br /> sin x  1  x <br /> <br /> 1<br /> là<br /> sin 2 x<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  Z<br /> <br /> D.<br /> <br /> x<br /> <br /> k<br /> ,k  Z<br /> 2<br /> <br /> C©u 40 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T biến:<br /> DA<br /> A. C thành A<br /> <br /> B. C thành B<br /> <br /> C. A thành D<br /> <br /> D. B thành C<br /> <br /> Phần II. Tự luận (5 điểm)<br /> Câu I (1 điểm).<br /> <br /> sin x  3<br /> .<br /> 2cos x  1<br /> <br /> <br /> 2.<br /> Cho hàm số f ( x)  tan  2 x   , tính f ( ) .<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm).<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Tìm tâp xác định của hàm số y <br /> <br /> 1.<br /> <br /> Giải phương trình sau : 2cos2 x  sin x 1  0<br /> <br /> 2.<br /> <br /> <br /> Tìm m để phương trình: cos4x  2sin 2 2 x  cos 2 x  m  2  0 có nghiệm x   0;  .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu III: (2,0 điểm)<br /> <br /> 1.<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (-2 ; 1 ) và đường thẳng d có phương trình<br /> 2 x  y  4  0 Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo vectơ v .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C):  x  3   y  20   25 . Tìm ảnh của (C) qua phép<br /> <br /> tịnh tiến theo v = (2; –5).<br /> 2.<br /> <br /> ---- Hết ----<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Mã đề 110, trang4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2