intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 017 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ  tự  đó),  AC  cắt  BD  tại  O  còn  A ' C '   cắt   B ' D '   tại   O ' . Gọi   M ,  N ,  P   lần lượt là trung điểm của các cạnh   AB,  BC   và   OO ' . Khi đó  thiết diện do mặt phẳng  ( MNP)  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình lục giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình tứ giác. D. Hình tam giác. Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ }   B.  D = ᄀ \{kπ , k ᄀ }      C.  D = ᄀ D.  D = [ − 1;1] 2 Câu 3: Tìm lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + 1 −1 A.  −2 B.  C.  2 D.  2 2 Câu 4: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng  (un ) có số hạng đầu  u1 = −5  và công sai  d = 3 . A.  un = 3n − 5 ( n ᄀ *)    B.  un = − 2 + 3n (n ᄀ *)    C.  un = − 3 + 3n ( n ᄀ *)    D.  un = 3n − 8 ( n ᄀ *) 2 n − 5n + 2 Câu 5: Tìm  lim 3 + 2.5n 25 5 5 A.  − B.  − C.  D. 1 2 2 2 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của   hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Tam giác IBC C. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) D. Tứ giác IBCD. π Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π A.  D = ᄀ B.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } 2 y 2π 2π C.  D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ } D.  D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } 3 3 Câu 8: Dựa vào đồ thị bên cho biết  xlim f ( x) = .... 2 − A.  + B. 2 C.  − D. 1 1 1 x �u − u + u 5 = 10 O Câu 9: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : 1 3 . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 16. B.  u1 = 13 C.  u1 = −3              D.  u1 = 14. Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  3 6 2 6 x − mx + m − 1 2 Câu 11: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 −1 A. m = 2 B. m = ­2 C. m = ­ 1 D. m = 1 Câu 12: Trong khai triển (2x – 1) , hệ số của số hạng chứa x  là 10 8                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 017
  2. A. 45 B. 11520 C. ­11520 D. 256 Câu 13: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 76 31 71 35 A.  B.  C.  D.  153 102 102 68 Câu 14: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 y = sin y = A.  y = x − 3 B.  4 C.  x2 − 4 D. y = cotx Câu 15: Giải phương trình  2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x = kπ x = k 2π x =1 x = k 2π A.  2π , k ᄀ   B.  2π , k ᄀ   C.  1    D.  π ,k ᄀ x= + k 2π x= + k 2π x=− x= + k 2π 3 3 2 3 3n − 1 Câu 16: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3 n −1 của cấp số nhân? 2 1 121 1 242 1 2 2 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ;q = C.  u 5 = 4 ;q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 17:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = −4 B.  P = −25 C.  P = 25 D.  P = 28 Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  3. (2n − 3)(1 − n) Câu 25: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  − B.  −1 C.  −3 D. 2 3 Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄀ (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. SC ᄀ BD B. SA ᄀ BD C. SO ᄀ BD D. AD ᄀ SC Câu 27: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào   thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 30 B. 6 C. 10 D. 60 Câu 28: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc  ᄀA = 600 ,  a 6 cạnh  SC =  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK  ᄀ SA tại K. Tính  2 ᄀ số đo góc  BKD . A. 60 0 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông  góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. BD // HK B. AK ᄀ HK C. HK ᄀ AM D. AH ᄀ SC 3n ( Câu 30: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. ­109824 C. ­27840 D. 99264 Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào   sau đây sai ? A. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB C. (SAC)   (ABC) D. SC   ( ABC) Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  SC và (SAD) bằng: A.  600 B.  300 C.  900 D.  450 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AB C. AD D. EF Câu 34:  Tìm  ảnh của đường thẳng d có phương trình   2 x + 3 y − 1 = 0   qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  −2 x + 3 y − 2 = 0 C.  3 x − 2 y − 2 = 0 D.  2 x + 3 y + 2 = 0 πx cos khi x 1 Câu 35: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên  ᄀ   B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) C. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) Câu 36: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 017
  4. 209 1 1 8 A.  B.  C.  D.  210 21 210 105 Câu 37: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α ( với k ᄀ  )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  x = α + k 2π , k ᄀ         B.  , k ᄀ       C.  ,k ᄀ  D.  x = α + kπ , k ᄀ x = π − α + k 2π x = −α + k 2π x2 − 4 Câu 38: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A.  B. 0 C. 1 D. 2 2 3−x         n�u x 3 Câu 39: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. ­1 B. 4 C. ­4 D. 1 cos x (1 − 2sin x) Câu 40: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π A.  x = + k 2π B.  x = + k 2π 6 6 π π π C.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π D.  x = − + k 2π 6 2 6 1 Câu 41: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 5π 7π π 11π 11π 7π 11π 7π A.  ; B.  ; C.  ; D.  ;− 12 12 2 12 12 12 12 12 x + 3x + 2 2 Câu 42: Xác định  lim − x ( −1) x +1 A.  B.  C. 1 D. ­1 4 Câu 43: Phương trình  x − 3x + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây 2 A. (0; 1) B. (­1; 0) C. (2 ; 3) D. (­2; 0) Câu 44: Tính giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A.  B.  C. 0 D. 3 2 2 Câu 45: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 8 (cos x − sin x )sin 2 x 2 2 Câu 46: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π kπ π A.  x = + kπ ; k ᄀ        B. Vô nghiệm                C.  x = − + ; k ᄀ D.  x = − + kπ ; k ᄀ 4 4 2 4 1 1 ( ) Câu 47: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B.  C.  D.  3 6 2 Câu 48: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và  vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 017
  5. A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Hình thang vuông Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD =2BC  =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và  mặt phẳng (SAB). A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2