intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIƯA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ ­ KHỐI LỚP 11  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  003 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT: A. Otto và Lăng ghen B. Đemlơ C. Lơnoa D. Điezen Câu 2:Chu trình làm việc của động cơ là: A. Số hành trình mà pit tông di chuyển trong xilanh B. Tổng hợp của 4 quá trình diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả C. Khoảng thời gian mà pit tông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD D. Tổng hợp của 4 kì diễn ra theo trình tự: nạp, nén, nổ, xả Câu 3: δ  (%) đặc trương cho.    A.  khả năng chống biến dạng dẻo     B.  Độ dãn dài tương đối  C.  Độ bền kéo    D.  Độ bền nén  Câu 4:Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là: A. Độ cứng, độ bền, độ dẻo B. Độ dẻo, độ bền C. Độ cứng, độ bền D. Độ dẻo, độ cứng Câu 5:Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu: A. Nhựa B. Gang và hợp kim của gang C. Kim loại dẻo D. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay Câu 6:Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu: A. Phải là dây đồng chất lượng cao B. Chỉ cần là kim loại C. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang D. Cùng vật liệu với vật cần hàn Câu 7: Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: A. Độ cứng của vật liệu B. Độ dẻo của vật liệu C. Độ dài tương đối của vật liệu D. Độ bền của vật liệu Câu 8:Mặt trước của dao tiện là mặt: A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi B. Tiếp xúc với phoi C. Tiếp xúc với phôi D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi Câu 9:Phương pháp rèn tự do: A. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu Trang 1/4 ­ Mã đề 003
  2. B. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản  phẩm Câu 10 Độ dẻo của vật liệu biểu thị: A. Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực Câu 11: Góc sắc của dao tiện tạo bởi: A. Mặt trước và mặt sau của dao B. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao D. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy Câu 12:Bản chất của phương pháp đúc kim loại là: A. Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc B. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành  sản phẩm đúc C. Các phương án đã nêu D. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm  đúc Câu 13:Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pit tông khi: A. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động B. Pit tông gần tâm trục khuyủ C. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động D. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động Câu 14:Mặt sau của dao tiện là: A.  Mặt tiếp xúc với phôi B. Mặt phẳng tì của dao C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao Câu 15:Bước thứ hai của đúc là:  A.  Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn  B.  Tiến hành làm khuôn      C.  Chuẩn bị vật liệu nấu  D. Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn Câu 16:Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ: A. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas C. Động cơ xăng, động cơ Diesel D. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ Câu 17: ĐCĐT ra đời vào năm nào.   A.  1860  B.  1885  C. 1877  D.  1897  Câu 18:Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là: Trang 2/4 ­ Mã đề 003
  3. A.  Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để  tạo thành mối hàn B.  Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối  hàn C.  Dùng nhiệt của ngọn lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn D. Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn Câu 19:Bản chất của phương pháp hàn là: A. Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn B. Cả 3 phương án đã nêu C. Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn D. Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai  vật cần hàn Câu 20: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Vòi phun B. Buji C. Thân máy D. Trục khuỷu Câu 21:Dao cắt có bao nhiêu mặt:   A.  Ba  B.  Một  C.  Hai  Câu 22:Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng: A. Lơnoa B. Đemlơ C. Lăng ghen D. Otto và Lăng ghen Câu 23:Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết: A. Thể tích công tác B. Thể tích buồng cháy C. Thể tích toàn phần D. Thể tích xilanh Câu 24:Epoxi là: A. Nhựa nhiệt dẻo B. Vật liệu compozit C. Vật liệu vô cơ D. Nhựa nhiệt cứng Câu 25:Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:  A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy Câu 26:Khi pi tông ở ĐCT kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích:  A. Thể tích xilanh B. Thể tích công tác C. Thể tích toàn phần D. Thể tích buồng cháy Câu 27:Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị: A.  Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng B.  Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C.  Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D.  Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng Câu 28:Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là: A. Thể tích buồng cháy B. Kỳ của chu trình C. Thể tích công tác D. Hành trình pit tông II, PHẦN TỰ LUẬN: Trang 3/4 ­ Mã đề 003
  4. Câu 1: Em hãy trình bày bản chất, ưu và nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng  phương pháp hàn? Bản chất và ứng dụng của các phương pháp hàn thông dụng ? Câu 2: Em hãy cho biết độ cứng là gì và đơn vị đo của độ cứng? Câu 3: rỗ xỉ là gì? Rỗ khí là gì? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2