intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

47
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2         MÔN TOÁN LỚP 8 ­  NĂM HỌC 2020­2021 Thời gian làm bài: 90 phút   I. MỤC TIÊU:  1.  Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương III  phần đại số, một phần  chương III ( Từ §1 đến §7) của hình học. 2.  Kĩ năng:Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập. Kiểm  tra việc tiếp thu và vận kiến thức vào bài tập của hs 3.  Thái độ: Nghiêm túc, trung thực, tự giác, cẩn thận 4.  Năng lực: Năng lực tìm tòi,tư duy, lập luận, sử dụng công cụ, năng lực  giải quyết vấn đề. II. HÌNH THỨCKIỂM TRA: Tự luận 100% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:                Cấp  Vận dụng Vận  dụng  cao độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Phương trình   Chỉ ra được  Giải được pt  Thực hiện đúng  bậc nhất 1 ẩn phương trình  bậc nhất 1 ẩn. các bước giải  bậc nhất một  Giải được pt  một bài toán  dạng tích đơn  bằng cách lập pt. ẩn; ĐKXĐ  giản.Giải  của phương  được pt chứa  trình chứa ẩn  ẩn ở mẫu. ở mẫu. Số câu 2 3 1 6 Số điểm 2 1,5 2 5,5 Tỷ lệ (%) 20% 15% 20% 55% Tam giác đồng Nêu được  nội Tính được tỉ  Chứng minh  Chứng  dạng dung định lý  số của hai  được hai tam  minh được  Talet trong  đoạn thẳng  giác đồng dạng sự bằng  tam giác. theo cùng một 
  2. đơn vị đo. nhau của  các tích  đoạn thẳng Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1,5 1 1 4,5 Tỷ lệ (%) 10 % 15% 10% 10% 45% Tổng số câu  3 4 2 1 10 Tổng số điểm 3 3 3 1 10 30% 30% 30% 10% 100% Tỷ lệ (%)
  3. IV. ĐỀ RA:  Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một   ẩn. Xác định các hệ số a,b.    a) 2x – 4 = 0          b)   x ­  9y = 0           Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương  trình đó?    Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận)  trong tam giác và viết giả thiết kết  luận cho định lý?    Câu 4: Giải phương trình:              a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0  b) x(x ­ 3) + 2(x ­ 3) = 0              c)       Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về  nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính   quãng đường từ nhà đến trường.    Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao   cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.  a) Tính các tỉ số .  b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
  4.  c) Đường phân giác của  cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA  HỌC KÌ 2­ MÔN TOÁN LỚP 8                   Đáp án Điểm Câu 
  6. ­ Nêu đúng  định nghĩa pt bậc nhất một ẩn 0,5   a) 2x – 4 = 0  ( a =  2; b = ­4)       0,5 Câu 1 Câu 2 ­ Nêu được đúng nội dung định lý Talet. 0,5
  7. ­ Viết được đúng giả thiết, kết luận nội dung định lý Talet. 0,5 ­ Viết đúng phương trình chứa ẩn ở mẫu. 0,5 Tìm  đúng ĐKXĐ cho phương trình  vừa viết 0,5 Câu 3
  8. a, Giải phương trình 3x – 9 = 0  3x = 9 0,25  x =  3 0,25 ̣ ̣ ̣ ̉ Vây tâp nghiêm cua pt la S = {3} ̀ b, Giải các phương trình  x(x ­ 3) + 2(x ­ 3) = 0 0,25 (x ­ 3)(x + 2) = 0 Câu 4   0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = C, Giải phương trình Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,25 0,25  Đổi 10 phút =   Gọi x là quãng đường từ nhà đến trường (x > 0) 0,25 Thời gian đi:  0,25 Thời gian về:  0,25 0,25 x x 1 − = Theo đề bài ta có phương trình: 12 15 6 Giải phương trình ta được: x = 10 0,5 Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 10 km. 0,25 Câu 5 0,25
  9. a) Ta có AD = 6 cm, nên  0,75 0,75 b) Xét tam giác ADE và tam giác ABC có: A góc chung 0,25 Nên  đồng dạng (c.g.c) 0,5 Câu 6 c) Vì I là chân đường phân giác của  0,25 Nên  0,25 Mà  0,25 Do đó  Vậy IB.AE = IC.AD    0,25     0,25                                                                                             
  10. Thứ 6/19/3/2021 KIỂM TRA GIỮA KỲ 2   MÔN TOÁN LỚP 8                                                  NĂM HỌC 2020­2021 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên:…………………………………………; Lớp 8B Trường THCS Tam Thái   ĐỀ RA:  Câu 1: 1. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một  ẩn.  Xác định các hệ số a,b.   a) 2x – 4 = 0          b)   x ­  9y = 0           Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình  đó?   Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận)  trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho  định lý?   Câu 4: Giải phương trình:   a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0  b) x(x ­ 3) + 2(x ­ 3) = 0  c)      Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà   đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng  đường từ nhà đến trường.   Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho  BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.  a) Tính các tỉ số .  b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.  c) Đường phân giác của  cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD. Câu 7: 1. Giải các phương trình sau:       a) x3 ­ 2x2 ­ 5x + 6 = 0 c)    2  2  b)   d,  x – y + 2x – 4y – 10 = 0   với x,y nguyên dương.
  11. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2  + 4xy ­ 2y ­ 16x + 2015 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  12. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2