intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận Nêu Tự lựa chọn biết được được được trang trang khái phục phù phục, niệm hợp cho bản Trang thời trang thân phục và trang là phục thời trang gì, phân loại trang phục Số câu 3 1 1 5 Số điểm 2 2 1 50 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 50% Hiểu được Đọc được các Đồ dùng công dụng của thông tin kĩ thuật điện một số đồ dùng trên đồ dùng trong gia điện trong gia điện, biết sử đình đình. dụng điện an toàn và tiết kiệm Số câu 1 3 4 Số điểm 3 2 5 Tỉ lệ % 30% 20% 50% Tổng số câu 3 1 1 3 1 9 Tổng điểm 2 2 3 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 30% 20% 10% 100% 1
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1. Trong trang phục vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Quần áo. B. Giày. C. Tất, khăn quàng, mũ. D. Thắt lưng Câu 2. Trên bàn là điện có ghi số liệu kĩ thuật sau: 220 V – 1000W. Em hãy cho biết con số 220V có ý nghĩa là gì? A. Thể tích định mức B. Công suất định mức C. Giá trị điện áp định mức D. Sải cánh. Câu 3. Trên bếp điện hồng ngoại có ghi số liệu kĩ thuật sau: 220 V – 2000W. Em hãy cho biết con số 2000W có ý nghĩa là gì? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Thể tích định mức D. Sải cánh. Câu 4. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua các đặc điểm nào? A. Chất liệu, màu sắc B. Họa tiết, kiểu dáng C. Đường nét, kiểu may D. Chất liệu, màu sắc, họa tiết, kiểu dáng, đường nét. Câu 5. (1 điểm) Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục. Cột A Cột B Đáp án 1. Theo giới tính a. Trang phục trẻ em, thanh 1 + ……. niên, người cao tuổi 2 + ……. 2. Theo lứa tuổi b. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh 3 + ……. 3. Theo công dụng c. Trang phục nam, nữ 4 + ……. 4. Theo thời tiết d. Trang phục thể thao, lễ hội Câu 6. (1 điểm) Điền dấu (x) vào các ô trong bảng sau để xác định các giải pháp giúp tiết kiệm điện hoặc đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. 2
  3. An Tiết STT Các phương án toàn kiệm điện điện 1 Tắt các đồ dùng điện khi không sử dụng. 2 Tắt bóng điện khi tan học. 3 Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo. Ngắt nguồn điện của đồ dùng điện trước khi tiến 4 hành bảo dưỡng hoặc sửa chữa điện. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (3 điểm). Em hãy nêu công dụng của bàn là điện, nồi cơm điện, quạt điện? Câu 2 (2 điểm). Trang phục là gì? Câu 2 (1 điểm). Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết, màu sắc phù hợp với vóc dáng của mình? 3
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 - A Câu 3 - B Câu 2 - C Câu 4 - D Câu 5 1-C 3-D 2-A 4-B Câu 6 An toàn Tiết STT Các phương án điện kiệm điện 1 Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. X 2 Tắt một số đồ dùng điện không cần thiết. X 3 Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo. X Ngắt nguồn điện của đồ dùng điện trước khi tiến 4 X hành bảo dưỡng hoặc sửa chữa. Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 1 (3 điểm) STT Tên gọi Công dụng Điểm 1 Bàn là điện Làm phẳng áo quần 1 2 Nồi cơm điện Nấu cơm 1 3 Quạt điện Tạo ra gió làm mát 1 Câu Đáp án Điểm - Trang phục là bao gồm các loại áo quần và các Câu 2 phụ kiện đi kèm như mũ, giày, kính ... trong đó 2 quần áo là quan trọng nhất. Câu 3 - HS xác định được vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình. 1 Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Giàng A Dê Nguyễn Việt Phương 4
  5. ........................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5
  6. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 6
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2019- 2020 Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Đề 2: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1. Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá. A. Rau muống. B. Thịt bò. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 2. Không ăn bữa sáng là. A. Có hại cho sức khoẻ. B. Thói quen tốt. C. Tiết kiệm thời gian. D. Góp phần giảm cân. Câu 3. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể. A. Năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Năng lượng. C. Chất đạm, chất béo, chất đường bột. D. Chất dinh dưỡng. Câu 4. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ. A. Mắc bệnh béo phì. B. Dễ bị đói, mệt. C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng D. Cả 3 ý trên. Câu 5. Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là. A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi. C. Chi cho học tập. D. Ăn, ở. Câu 6. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán. B. Dễ tiêu hoá. C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn. Câu 7. Thu nhập của người bán hàng là. A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng. Câu 8. Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn? A. Rau muống. B. Trứng. 7
  8. C. Khoai lang. D. Ngô. Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu 1. Thu nhập của gia đình là gì? Có những loại nhập nào, cho ví dụ cho từng loại thu nhập? (3,5 điểm) Câu 2. Có mấy nhóm thức ăn, kể tên? Theo em bữa ăn thường ngày cần bao nhiêu nhóm thức ăn? (2,5 điểm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Môn: Công nghệ 6 Đề 1: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu. 1 - B Câu. 3 - C Câu. 5 - D Câu. 7 - C Câu. 2 - A Câu. 4 - C Câu. 6 - A Câu. 8 - B Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu Đáp án Điểm * Thu nhập của gia đình là: Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên 1,5 điểm trong gia đình tạo ra. Câu 1 * Các loại thu nhập. (3,5 + Thu nhập bằng tiền. 0,5 điểm điểm) + Ví dụ: Tiền lương, tiền lương hưu . 0,5 điểm + Thu nhập bằng hiện vật. 0,5 điểm + Ví dụ. Lúa, ngô, khoai, gà … 0,5 điểm Có 4 nhóm thức ăn: Nhóm giàu chất béo 0,5 điểm Câu 2 Nhóm giàu chất đạm. 0,5 điểm (2,5 Nhóm giàu chất đường bột. 0,5 điểm điểm) Nhóm giàu chất khoáng và vitamin. 0,5 điểm Bữa ăn thường ngày cần đủ 4 nhóm thức ăn 0,5 điểm DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hà Trần Hồng Trần Thị Thanh Thảo Nguyễn Việt Phương 8
  9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Câu 1. Thế nào là an toàn vệ sinh thực phẩm? (2 điểm) Câu 2. Thu nhập của gia đình là gì? Có những loại nhập nào, cho ví dụ cho từng loại thu nhập? (3 điểm) Câu 3. Hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? (3 điểm) Câu 4. Nêu quy trình tỉa hoa từ quả dưa chuột (Tỉa một lá)? (2 điểm) Câu 5. Có mấy nhóm thức ăn, kể tên? Theo em bữa ăn thường ngày cần bao nhiêu nhóm thức ăn? Câu 6. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? Câu 7. Theo em bữa ăn thường ngày cần bao nhiêu nhóm thức ăn ? Giải thích ? 9
  10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÈ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: Công nghệ 6 Câu Đáp án Điểm * An toàn vệ sinh thực phẩm là: - Giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng. 0,5 đ Câu 1 - Giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm nhiễm độc 0,5 đ (2điểm) - Giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm biến chất. 0,5 đ - Giữ cho thực phẩm khỏi bị ôi, thiu. 0,5 đ * Thu nhập của gia đình là . Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia 1đ đình tạo ra. Câu 2 * Các loại thu nhập: (3 điểm) + Thu nhập bằng tiền. 0,5đ + Ví dụ: Tiền lương, tiền lương hưu…. 0,5đ + Thu nhập bằng hiện vật. 0,5đ + Ví dụ. Lúa, ngô, khoai, gà…. 0,5đ * Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm: - Không dùng các thực phẩm có chất độc. 0,5 đ - Ví dụ như cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ...( Sử dụng 0,5 đ Câu 3 thịt cóc phải bỏ hết da, phủ tạng, nhất là gan và trứng). (3 điểm) - Không dùng các thức ăn bị biến chất. 0,5 đ - Không dùng các thức ăn bị nhiễm các chất độc hóa học... 0,5 đ - Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng. 0,5 đ - Không dùng những đồ hộp hộp bị phồng…….. 0,5 đ * Tỉa một lá. - Dùng dao cắt một cạnh quả dưa, không cắt sâu đến tận ruột. 0,5đ Câu 4 - Cắt lát mỏng theo cạnh xiên. 0,5đ (2 điểm) - Cắt dính nhau từng 2 lá một. 0,5đ - tách 2 lát lá dính rẽ ra thành hình lá. 0,5đ Duyệt của tổ CM Người ra đề Nguyễn Việt Phương Duyệt của chuyên môn trường ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 10
  11. Câu 1. Thế nào là an toàn vệ sinh thực phẩm ? Câu 2. Thu nhập của gia đình là gì ? Có những loại thu nhập nào, cho ví dụ cho từng loại thu nhập ? Câu 3. Hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng ? Câu 4. Nêu quy trình tỉa hoa từ quả dưa chuột (Tỉa một lá) ? Câu 5. Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lý trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào? Hãy giải thích từng nguyên tắc. Câu 6. Theo em cần làm những việc gì để phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình? Khi có dấu hiệu bị ngộ độc thức ăn như bị nôn, bị tiêu chảy nhiều lần, em xử lý như thế nào? Câu 7. Hãy xây dựng một thực đơn cho bữa ăn thường ngày ở gia đình và nêu chất dinh dưỡng chính của từng món ăn đó? Câu 8. Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu quy trình tổ chức bữa ăn trong gia đình? Câu 9. Thực đơn là gì? Các nguyên tắc xây dựng thực đơn? Câu 10. Hãy kể tên các sinh tố tan trong nước, sinh tố tan trong chất béo? Để thực phẩm không bị mất các sinh tố nhất là sinh tố dễ tan trong nước cần chú ý điều gì? Câu 11. Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? Câu 12. Chi tiêu trong gia đình là gì? Em hãy kể tên những khoản chi tiêu trong gia đình? PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018- 2019 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Môn: Công nghệ 6 11
  12. Thời gian: 45 phút Họ và tên:…………………………………………..Lớp………… Điểm Điểm Ký và ghi rõ họ tên (Bằng số) (Bằng chữ) Giám khảo 1:…….………………………… Giám khảo 2:…….………………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: A. Rau muống B. Thịt bò C. Khoai lang D. Ngô Câu 2: Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì? A. Tránh nhàm chán C. Thay đổi cách chế biến B. Dễ tiêu hoá D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Dễ bị đói, mệt D. Cả 3 ý trên Câu 5: Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn? A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 6: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể. A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất đạm, chất béo, chất đường bột D. Chất dinh dưỡng Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng. Câu 8: Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi. C. Chi cho học tập D. Ăn,ở. Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu 1. Thu nhập của gia đình là gì? Có những loại nhập nào, cho ví dụ cho từng loại thu nhập? (3 điểm) Câu 2. Hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? (3 điểm) 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2