intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TR TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ_LỚ 1. Phạm vi kiến thức:Từ bài 7 đến bài 6 2.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức %T STT Nhận Vận Vận Thông biết dụng dụng Số CH hiểu i dung kiến thức Nộ thấp cao Thời Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Dinh dưỡng của 1 1 1 1 2 2 chất béo Nhóm thức ăn Bài 4. 1 10 2 2 2 1 12 bữa Thực sáng phẩm Nhóm và thức ăn dinh 1 1 1 1 Vitami dưỡng nA Thực phẩm có 1 1 1 1 nhiều chất đạm Bài 5. Một số Phươn phương g pháp pháp bảo chế quản biến 2 2 2 2 và chế thực biến phẩm thực có sử hẩm - dụng Thực nhiệt phẩm Ăn và uống 1 1 1 1 2 2 dinh khoa dưỡng học Một số 1 1 1 1 1 10 2 1 12 thực phẩm
  2. chính Nhiệm 1 1 1 1 Bài 6. vụ Dự án: Khuyế Bữa n nghị ăn kết về dinh nối dưỡng 1 1 1 1 1 10 2 1 12 yêu cho hươn người g việt Nam 7 16 9 9 1 10 1 10 15 3 45 100 40 30% 50% 50% 100 20% 10% ỉ lệ chung (%) 70% 100%
  3. G HIỆP BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NG NT IỆP MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút Số câu hỏi Đơn vị kiến Nội dung kiến theo mức độ nhận thức thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận - Nhận dạng được thực phẩm và dinh dưỡng Dinh dưỡng của 1 1 - Hiểu được chất béo thực phẩm và dinh dưỡng Mức độ của - Hiểucầu cần yêu được những đạt nhóm thực phẩm và dinh dưỡng - Hiểu được Bài 4. Thực Nhóm thức ăn thực phẩm và phẩm và dinh 1 2 bữa sáng dinh dưỡng. dưỡng - Nắm được cách phân loại nhóm thực phẩm và dinh dưỡng - Biết được thực Nhóm thức ăn phẩm và dinh 1 Vitamin A dưỡng. - Hiểu được Thực phẩm có thực phẩm và 1 nhiều chất đạm dinh dưỡng Bài 5. Phương - Hiểu được pháp bảo quản phương pháp và chế biến Một số phương bảo quản và chế thực phẩm - pháp chế biến biến thực phẩm 2 Thực phẩm và thực phẩm có - Hiểu được dinh dưỡng sử dụng nhiệt phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Ăn uống khoa - Biết được 1 1 học những phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.
  4. - Hiểu được phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. - Biết được bao nhiêu thực phẩm và dinh dưỡng.. - Hiểu được Một số thực thực phẩm và 1 1 1 phẩm chính dinh dưỡng. - Vận dụng phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm. - Biết được Nhiệm vụ những 1 nhiệm vụ - Nắm được . Bài 6. Dự án: Khuyến nghị về Bữa ăn kết nối dinh dưỡng cho Khuyến nghị về yêu thương người việt Nam dinh dưỡng cho 1 1 - Vận dụng người việt Nam những nhiệm vụ Bữa ăn kết nối yêu thương Tổng: 7 9 1 1
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………............. Môn: CÔNG NGHỆ - lớp 6 Lớp: 6 / …… Thời gian làm bài: 45 Số báo danh (nếu có):................ phút(KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nêu chức năng dinh dưỡng của chất béo? A. Khi chuyển hóa một hướng. B. Không cần thiết cho cơ thể. C. Không có sức đề kháng. D. Là dung môi hòa tan vitaminchuyển hóa, vitamin cần thiết cho cơ thể và tăng cường sức đề kháng. Câu 2. Những món ăn nào phù hợp buổi sáng? A. Bánh mỳ, trứng ốp la, sữa tươi. B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu. C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. D. Cơm, thịt kho. Câu 3. Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì? A. Không làm chậm quá trình lão hóa.B. Cùng với canxi giúp phát triển của hệ xương. C. Làm chậm quá trình lão hóa. D. Tốt cho da và bảo vệ tế bào. Câu 4. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm? A. Bánh mỳ, khoai, sữa. B. Thịt nạc, tôm, cua, trứng. C. Mỡ động vật, dầu thực vật. D. Ớt, cà rốt, cần tây. Câu 5. Món ăn nào dưới đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua. B. Rau luộc. C. Tôm nướng. D. Thịt kho. Câu 6. Thực phẩm nào sau đây có nhiều chất đường bột? A. Mít, mía, khoai lang. B. Tôm, cua, cá. C. Rau, bí đỏ. D. Rau cải, su hào. Câu 7. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì? A. Ăn thật no, ăn thật nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. Ăn nhiều bữa, ăn nhiều chất béo. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 8. Chất dinh dưỡng nào dưới đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho hoạt động của cơ thể? A. Chất đường, bột. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 9. Nguồn cung cấp Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
  6. A. Lòng bò, trứng, tôm, cua. B. Rau, quả tươi. C.Thịt lợn, thịt gà . D. Thịt cày. Câu 10. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào dưới đây? A. Không phân chia bữa ăn hợp lí. B. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí . C. Không có nguyên tắc nào cả.D. Khi chỉ có một nguyên tắc duy nhất. Câu 11. Độ tuổi trẻ em từ 9 – 12 tháng nhu cầu dinh dưỡng đối với Nam klocalo trung bình là. A. từ 858 kilocalo trở lên. B. từ 859 kilocalo trở lên. C. từ 860 kilocalo trở lên. D. từ 870 kilocalo trở lên. Câu 12. Độ tuổitừ13 – 15tuổi nhu cầu dinh dưỡng đối với Nam klocalo trung bình là. A. từ 2650 kilocalo trở lên. B. từ 2651 kilocalo trở lên. C. từ 2652 kilocalo trở lên. D. từ 2653 kilocalo trở lên. Câu 13. Độ tuổi trẻ em từ 10– 12 tuổi nhu cầu dinh dưỡng đối với Nữ klocalo trung bình là. A. từ 2100 kilocalo trở lên. B. từ 2110 kilocalo trở lên. C. từ 2111 kilocalo trở lên. D. từ 2112 kilocalo trở lên. Câu 14. Làm lạnh bảo quản nhiệt độ đối với tủ lạnh từ. A. 00C đến 70C. B. 00C đến 70C. 0 0 C. 0 C đến 7 C. D. 00C đến 70C. Câu 15. Chất đạm còn gọi là. A. gluxits. B. protein. C. lipits. D. vitamin và chất khoáng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. Làm lạnh và đông lạnh là gi? (2,0 điểm) Câu 2. Em hãy liệt kê một số phương phấp chế biến thực phẩm mà em biết? Gia đình em thường sử dụng phương pháp chế biến nào?. Em có đề xuất sử dụng thêm phương pháp chế biến nào không? (2,0 điểm) Câu 3. Em hãy cho biết nhiệm vụ của tổ chức bữa ăn kết nối yêu thương? (1,0 điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD$ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PT DTNT THCS HIỆP ĐỨC Năm học: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ Môn: Công nghệ lớp 6 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D B C A C A B B A A B A B II. TỰ LUẬN: (5đ) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu:1 *Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm (2,0 điểm) - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài (0.5điểm) thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm (0.5điểm) - Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra các món ăn đảm bảo chát dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn * Lạnh và đông lạnh: - Làm lạnh là bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ từ 1 0C đến (0.5điểm) 70C, thường dùng để bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ,.... trong thời gian từ 3 đến 7 ngày (0.5điểm) - Đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở dưới 00C , thường dùng để bảo quản thịt, cá, .... trong thời gian dài từ vài tuần đến vài tháng Câu: 2 * Một số phương pháp chế biến thực hẩm : (2,0 điểm) - Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt như: luộc, (0.5điểm) kho,nướng, rán. - Một số phương pháp chế biến thực phẩm khong sử dụng nhiệt như: (0.5điểm) trộn hỗn hợp, muối chua. * Gia đình em thường sử dụng phương pháp chế biến đó là: nướng, rán, luộc, kho. Ngoài phương pháp đó ra còn sử dụng phương pháp đó là (1,0 điểm) hấp, rang, xào,.... Câu: 3 * Em hãycho biết nhiệm vụ của tổ chức bữa ăn kết nối yêu thương: ( 1,0 điểm) (1,0 điểm) - Thiết kế thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình - Tính toán nhu cầu dinh dưỡng và chi phí tài chính cho bữa ăn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2