intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành dành cho các bạn học sinh tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 08 trang) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi tổng hợp B. Vải sợi thiên nhiênC. Vải sợi phaD. Vải sợi nhân tạo Câu 2. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạoB. Vải sợi tổng hợpC. Vải sợi phaD. Vải sợi thiên nhiên Câu 3. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiênB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi pha Câu 4.Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành những loại chính? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha Câu 5. Trang phục có vai trò nào sau đây? A. Che chở cho con người.B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết. C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Phân loại theo thời tiết trang phục gồm? A. Trang phục mùa đông, trang phục mặc thường ngày B. Trang phục mùa đông, trang phục mùa hè C. Trang phục mùa hè, trang phục mặc lótD. Trang phục nam, trang phục nữ Câu 7. Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây? A. Trang phục bảo vệ, trang phục học sinh
  2. B. Trang phục bảo vệ , trang phục học sinh, trang phục giáo viên C. Trang phục giáo viênD. Trang phục công nhân Câu 8. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể? A. Hình aB. Hình bC. Hình cD. Hình d Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn? A. Hình aB. Hình bC. Hình c D. Hình Câu 10. Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dịB. Nghiêm túcC. Giản dị, nghiêm túc và lịch sựD. Lịch sự Câu 11. Thời trang thay đổi do: A. Văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ B. Xã hội, văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ, kinh tế… C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, xã hội D. Văn hóa, xã hội Câu 12. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Kiểu dángB. Chất liệu, màu sắc, đường nét và họa tiết, kiểu dáng… C. Màu sắc, họa tiết, đường nétD. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng Câu 13. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
  3. A. Hình aB. Hình bC. Hình cD. Hình d Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi họcB. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hộiD. Trang phục ở nhà Câu 15. Bảo quản quần áo gồm các bước: A. Làm sạch, làm phẳngB. Làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữD. Làm sạch, làm khô Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mứcB. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mứcD. Điện áp định mức và công suất định mức Câu 17. Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng, sưởi ấmB. Sưởi ấm, trang trí C. Trang tríD. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng Câu 18. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Ống thủy tinhB. Hai điện cựcC. Chấn lưuD. Tắc te Câu 19. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?
  4. A. Vỏ bóngB. Bảng mạch LEDC. Đuôi đènD. Dây điện Câu 20. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 WB. 5 WC. 110 W hoặc 5 WD. 100W và 5 W Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn địnhB. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 22. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D.Bảng mạch LED II. TỰ LUẬN Câu 23.Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau: Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?
  5. Câu 24. Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy? Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
  6. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐÁP ÁN CHÍNH ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 1 -B 2 -A 3 -C 4 -A 5-D 6 -B 7 -B 8 -C 9-A 10- C 11 -B 12 -B 13 -A 14 -D 15 -C 16 -D 17 -D 18 -B 19 -C 20 -B 21 -C 22–B Các câu 1, 3, 4, 5, 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Các câu 2, 7, 9, 10, 20, 22 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
  7. Câu Nội dung Điểm II. Tự luận Câu 23 Các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện 1 điểm em sẽ chọn chiếc đèn led công suất 4W. Câu 24 *Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cần lựa chọn vải may như có những đặc điểm sau: 0.5đ - Chất liệu: Vải cứng, dày hoặc mềm vừa phải. 0.5đ - Kiểu dáng: Thụng, tay bồng có đường nét ngang thân áo, tay bồng,.. 0.5đ - Màu sắc: Màu sáng 0.5đ - Đường nét họa tiết: Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.
  8. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Đoàn Thị Dinh Phạm Thị Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2