intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung kiến thức Mức độ nhận biết % tổng điểm Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời biết hiểu dụng dụng gian cao (phút) Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương Bài 4. II. Bảo Thực quản và phẩm 4 13 3 5 6 1 18 40 chế biến và dinh thực dưỡng phẩm Bài 5. Bảo quản và 5 9 1 18 40 chế biến 6 5 12 thực phẩm Bài 6. Dự án: Bữa ăn 1/2 4 1/2 5 1 9 20 kết nối yêu thương Tổng 9 19 8 17 1/2 4 1/2 5 15 3 45 100 Tỉ lệ 4,67 3,33 10 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 80
  2. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức kĩ năng cần kiểm cao tra, đánh giá 1 Chương II. Bảo Bài 4. Thực phẩm Nhận biết: 2 quản và chế và dinh dưỡng - Nêu được một biến số nhóm thực thực phẩm phẩm chính. - Nêu được giá trị 1 dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: 3 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được 2 ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người.
  3. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Bài 5. Bảo quản Nhận biết: 1 và chế biến thực - Trình bày được phẩm vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Trình bày được 1 vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm - Nêu được một 1 số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Nêu được một 1 số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các 1 bước chính chế biến món ăn đơn
  4. giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một 1 số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Thông hiểu: 1 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được 1 ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được 1 một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. - Lựa chọn được thực phẩm phù
  5. hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Bài 6. Dự án: Bữa Vận dụng 1/2 ăn kết nối yêu - Thiết kế được 1 thương thực đơn cho bữa ăn gia đình Vận dụng cao: 1/2 Tính toán nhu cầu dinh dưỡng và chi phí tài chính cho bữa ăn Tổng 9 8 1/2
  6. Trường THCS Lê KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Quý Đôn MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: Năm học: 2022 - 2023 …………… …………...... . Lớp: 6/... (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: …………………………………………………………………………… ………..………………………………………………..…….................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án ở mỗi câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí? A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. Câu 2. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là: A. Tạo ra tế bào mới. B. Cung cấp năng lượng. C. Tăng sức đề kháng. D. Bảo vệ cơ thể. Câu 3. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là: A. Tạo ra tế bào mới. B. Cung cấp năng lượng. C. Tăng sức đề kháng. D. Bảo vệ cơ thể. Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 5. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 6. Các loại món ăn chính gồm: A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc. C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc. Câu 7. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 8. Vai trò của việc chế biến thực phẩm? A. Giúp thực phẩm chín mềm. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa. C. Tăng tính đa dạng của món ăn. D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
  7. Câu 9. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Kho, nướng B. Chiên, xào C. Phơi khô, muối chua. D. Luộc, rang. Câu 10. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối chua C. Nướng D. Kho Câu 11. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm Sơ chế món ăn Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm biến món ăn Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm Sơ chế món ăn Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm Lựa chọn thực phẩm Chế biến món ăn. Câu 12. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 13. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm: A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong tủ lạnh. D. Ở trong túi. Câu 14. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. Thực phẩm mềm, tươi ngon. B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới. C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm. D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. Câu 15. Phương pháp luộc có ưu điểm là: A. Dễ chế biến. B. Không tốn nhiều gia vị. C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1.(2 điểm) Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó? Câu 2.(1 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể? Câu 3.(2 điểm) Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em? ---------------------HẾT-------------------
  8. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C C D B B D C B C B B C D II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU - Nhóm thực phẩm giàu chất đường, tinh bột và chất xơ: nguồn cung cấp năng lượng 0,4đ chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. 0,4đ - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm (protein): là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển. 0,4đ 1 - Nhóm thực phẩm giàu chất béo (lipid): góp phần cung cấp năng lượng, giúp bảo vệ cơ thể và chuyển hoá một số vitamin cần thiết. 0,4đ - Nhóm thực phẩm giàu vitamin: tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể, tham gia vào quá trình chuyển hoá các chất giúp cơ thể khoẻ mạnh. - Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của 0,4đ cơ bắp, cấu tạo hồng cầu - Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong 1 tuần 0,25đ - Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong thời gian dài từ vài tuần trở 0,25đ lên 2 - Làm khô: phơi khô lúa, các loại đậu, hạt tiêu dưới nắng Mặt Trời. 0,25đ Các em tự trình bày 1 cách bảo quản thực phẩm cụ thể 0,25đ
  9. - Các bước xây dựng thực đơn: + Bước 1. Lựa chọn các món ăn 0,2đ + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn 0,2đ + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn 0,2đ + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng 3 của cả gia đình. 0,2đ + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn. - HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, món canh, nước 0,2đ chấm, hoa quả tráng miệng. 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2