intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. PHÒNG GD PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút Nội dung kiến Mức độ nhận TT Đơn vị kiến thức thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH 1.1. Các loại 1 vải thường 2 5 1 2,5 trong may mặc 1.2. Trang 5 2 2 5 phục Chủ đề 3. 1.3. Thời trang 2 5 2 5 Trang phục và 1.4. Sử dụng 5 thời trang và bảo quản 2 1 2,5 1 trang phục. Tổng 8 20 6 15 1 5 1 Tỉ lệ (%) 40 % 30 % 20% 10% 70% 30% Tỉ lệ chung 70 % 30 % (%)
  2. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì? A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu Câu 2: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây A.Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không loại vải nào trong các loại vải trên Câu 3. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải? A. Đốt sợi vải B. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước C. Vò vải D. Thấm nước Câu 4. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm Câu 5. Thời trang là: A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội. B.Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 6. Thời trang thay đổi do: A. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ. B. Ảnh hưởng của xã hội C. Ảnh hưởng của kinh kế D. Ảnh hưởng của văn hóa Câu 7. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc phong cách thời trang: A. Thể thao B. Cổ điển C. Dân gian D. Lãng mạn Câu 4. Trang phục có vai trò: A. Che chở B. Bảo vệ C. Làm đep D.Che chở, bảo vệ, làm đẹp Câu 9. Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào? A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa. B. Kiểu dáng thoải mái C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi. D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sắc hài hòa. Câu 10. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào: A. Hoạt động B. Vóc dáng C. Hoàn cảnh xã hội D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội. Câu 11. Bảo quản trang phục là: A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày. B. Công việc diễn ra theo định kì tháng. C. Công việc diễn ra theo định kì quý. D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần. Câu 12. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm. A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu. B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú. D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú. Câu 13. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau: A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy. B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
  3. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt Câu 14: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn A.Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu tối, sẫm C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải D. Kẻ dọc, hoa nhỏ B. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Trang phục em mặc hàng ngày đã được phối hợp và sử dụng đúng cách chưa? Em sẽ thay đổi như thế nào khi lựa chọn và sử dụng trang phục của em. Câu 2 (1 điểm). Bạn An thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy? ------------- Hết -------------- Phó hiệu trưởng duyệt đề GV duyệt đề GV ra đề Nguyễn Quốc Thông Thịnh Thị Thanh Hương Đỗ Thị Hạnh
  4. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 14 2 3 Đáp án A A B D D A B D D D A B A C B. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 Trang phục hàng ngày em mặc đã phù hợp và sử dụng đúng cách ( quần áo, 1 trang phục…) - Khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm, em sẽ lựa chọn những đồ dễ phối hợp 1 với nhau, chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh và mục đích sử dụng. 2 -Bạn thấp và béo nên lựa chọn các trang phục có kiểu dáng vừa với cơ thể, màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, phẳng, có độ đàn hồi; 0,5 - Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2