intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 Thông Cấp độ Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tầm quan 1.Vai tròtrọng của của rừngrừng và và nhiệmtrồng rừng vụ trồng rừng Nhiệm vụ trồng rừng Số câu: 1 1 Số điểm: 1đ 1,0đ Nhận biết 2. Làmđược điều đất, gieokiện, quyĐiều kiện hạt vàtrình làmlàm đất, chăm sócđất gieoquy trình vườn gieoươm, gieo hạt ươm chăm sóc cây rừng Số câu: 3 1 4 Số điểm 1,5đ 0.5đ 2,0đ Hiểu được các công Nêu quy việc chăm trình 3. Trồng sóc rừng trồng cây và chăm sau khi con có sóc rừng trồng, các bầu và rễ quy trình trần. trồng cây con Số câu: 2 1/2 1/2 3 Số điểm: 1đ 1đ 2đ 4,0đ Nêu các 4. KhaiNhận biếtÝ nghĩa biện pháp thác, bảođược cáccủa bảo bảo vệ, vệ vàloại, điềuvệ và phục hồi, khoanh kiện khaikhoanh phát triển nuôi rừngthác rừng nuôi rừng rừng
  2. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1đ 2,0đ Vai trò, nhiệm vụ chăn 5.Chăn nuôi. nuôi Giống vật nuôi Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ TS câu: 6 1 4 1/2 1/2 1 13 TS điểm: 3,0 1,0 2đ 1,0 2đ 1đ 10 Tỉ lệ %: 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 Phút. (Không kể thời gian giao đề) Học sinh làm bài trên đề kiểm tra này! Điểm và lời phê: Họ và tên: ............................................. Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1. Vườn gieo ươm là nơi A. chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh. B. tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt. C. sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng. D. bảo tồn các giống cây quý. Câu 2. Nơi đặt vườm ươm cần phải có độ pH bằng bao nhiêu là phù hợp? A. 5 - 6 B. 6 – 7 C. 7 - 8 D. 8 – 9 Câu 3. Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng? A. Đông – Tây. B. Đông – Bắc. C. Tây – Nam. D. Bắc – Nam. Câu 4. Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? A. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại. B. Đốt cây hoang dại. C. Đập và san phẳng đất. D. Không phải làm gì nữa. Câu 5. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là A. 1 – 2 lần mỗi năm B. 2 – 3 lần mỗi năm C. 3 – 4 lần mỗi năm D. 4 – 5 lần mỗi năm Câu 6. Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là A. mùa xuân và mùa thu B. mùa mưa C. mùa khô D. mùa xuân và mùa hè Câu 7. Lượng cây chặt hạ trong khai thác trắng là A. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. B. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác C. chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác D. chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém Câu 8. Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức nào? A. Theo địa lí. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện giống . D. Theo hướng sản xuất. Câu 9. Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về A. sản phẩm chăn nuôi. B. thức ăn chăn nuôi. C. các loại vật nuôi và qui mô chăn nuôi. D. hướng sản xuất,giống vật nuôi. Câu 10. Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng là A. giúp lọc sạch không khí, chống xóa mòn, sạt lở đất. B. khai thác gỗ, đem lại hiệu quả kinh tế.
  4. C. tạo điều kiện thuận lợi cho những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển. D. bảo tồn các loài động vật quí hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)(Em trả lời ở phần bài làm) Câu 1. (1 điểm) Nêu vai trò của rừng và trồng rừng. Câu 2. (3 điểm) Nêu quy trình trồng cây con có bầu. Vì sao cần vun đất gốc cây cao hơn mặt đất? Câu 3. (1 điểm) Là một học sinh, em có hành động và biện pháp gì để bảo vệ và phát triển rừng. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 Phút. (Không kể giao đề) Học sinh làm bài trên đề kiểm tra này! Điểm và lời phê: Họ và tên: ............................................. Lớp: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng). Câu 1. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. Câu 2. Vì sao phải đặt vườn gieo ươm gần nguồn nước và nơi trồng rừng? A. Đất ở đó có nhiều chất dinh dưỡng. B. Không khí mát mẻ, cây phát triển tốt. C. Ít sâu bệnh hại cây trồng. D. Thuận lợi cho tưới nước và vận chuyển cây lên rừng trồng. Câu 3. Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? A. Đập và san phẳng đất. B. Đốt cây hoang dại. C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại . D. Không phải làm gì nữa. Câu 4. Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ A. tháng 11 đến tháng 2 năm sau. B. tháng 1 đến tháng 2. C. tháng 9 đến tháng 10. D. tháng 2 đến tháng 3. Câu 5. Chăm sóc vườn gieo ươm không có công việc nào sau đây? A. Che mưa, nắng. B. Bón phân, làm cỏ, xới đất. C. Tỉa cây, phòng trừ sâu bệnh. D. Phát quang bụi rậm. Câu 6. Thời vụ trồng rừng ở các tỉnh miền Trung và miền Nam là A. mùa mưa. B. mùa hè. C. mùa xuân. D. mùa xuân, mùa thu. Câu 7. Lượng cây chặt hạ trong khai thác chọn là A. chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 8. Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng? A. Lớn hơn 10 độ. B. Lớn hơn 15 độ. C. Lớn hơn 20 độ. D. Lớn hơn 25 độ. Câu 9. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là
  6. A. phát triển chăn nuôi toàn diện. B. đẩy mạnh chuyển giao các tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí. D. tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 10. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Em trả lời ở phần bài làm) Câu 1. (1điểm) Nêu nhiệm vụ của trồng rừng. Câu 2. (3 điểm) Nêu quy trình trồng cây con rễ trần. Trồng cây con rễ trần áp dụng với những loại cây nào? Câu 3. (1 điểm) Là một học sinh, em có hành động và biện pháp gì để bảo vệ và phát triển rừng. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  8. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn: Công nghệ 7 (Đề A) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A B A A A C C B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Làm sạch không khí 0,25 1 điểm - Hạn chế dòng chảy, chống xói mòn, sạt lở. 0,25 - Cung cấp nguyên liệu cho tiêu dung, xuất khẩu. 0,25 - Làm khu du lịch, vườn quốc gia. 0,25 Câu 2 Quy trình trồng cây con có bầu. 1,5 3 điểm - Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất. - Rạch bỏ vỏ bầu. - Đặt bầu vào lỗ. - Lấp và nén đất lần 1. - Lấp và nén đất lần 2 - Vun gốc. Vun gốc cao hơn mặt đất để giúp cây đứng vững và khi tưới nước cho 1,5 cây không bị ngập úng
  9. Câu 3 - Tham gia các hoạt động trồng cây ở trường, địa phương. Vẽ tranh cổ 1 điểm động, tuyên truyền không đốt rừng, không săn bắt các loài động vật quý 1 hiếm, không phá hoại rừng, không chặt phá cây bừa bãi, giữ môi trường xanh, sạch đẹp… Hết KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn: Công nghệ 7 (Đề B) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A D A D B D B B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Trồng rừng sản xuất. 0,5 1 điểm - Trồng rừng phòng hộ. 0,25 - Trồng rừng đặc dụng. 0,25 Câu 2 Quy trình trồng cây con rễ trần 1,5 3 điểm - Tạo lỗ trong hố đất. - Đặt cây vào lỗ trong hố. - Lấp đất kín gốc cây.
  10. - Nén đất. -Vun gốc. 1,5 Trồng cây con rễ trần áp dụng với cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe, nơi đất tốt và ấm. Câu 3 - Tham gia các hoạt động trồng cây ở trường, địa phương. Vẽ tranh cổ 1 điểm động, tuyên truyền không đốt rừng, không săn bắt các loài động vật quý 1 hiếm, không phá hoại rừng, không chặt phá cây bừa bãi, giữ môi trường xanh, sạch đẹp… Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2