intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm;) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Mức độ Tổng Điểm số Nội nhận số câu Đơn vị TT dung thức kiến kiến Vận thức Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 I. 1. Giới Chăn thiệu về 3 1 4 (1,33đ) nuôi chăn (1,0đ) (0,33đ) (1,33đ) nuôi 2. Nuôi 3 1 1 1 4 (3,33đ) dưỡng, (1,0đ) (0,33đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,33đ) chăm sóc vật
  2. nuôi 3. Phòng, 3 1 1 3 trị bệnh (3,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,0đ) cho vật nuôi 4. Chăn nuôi gà 3 1 1 1 4 thịt (2,33đ) (1,0đ) (0,33đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,33đ) trong nông hộ Số câu 12 1 3 1 1 3 15 Điểm (4,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (5,0đ) (5,0đ) số Tổng số điểm (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (10,0đ) (10,0đ) B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: - Trình bày 1-C1 được vai trò của chăn nuôi 1-C2
  3. đối với đời sống con 1-C3 người và nền kinh tế. 1-C4 - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). I. Chăn nuôi 1. Giới thiệu - Nhận biết về chăn nuôi được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nướcta. - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến
  4. trong chăn nuôi. Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. Vận dụng cao: - Đề xuất được
  5. phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. Nhận biết: 1-C8 - Trình bày 1-C5 được vai trò của việc nuôi 2. Nuôi dưỡng, chăm 2-C6,7 dưỡng, chăm sóc vật nuôi. sóc vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, 1-C3TL chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi
  6. phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. Nhận biết: - Trình bày 1-C9 được vai trò của việc 1-C10 phòng, trị bệnh cho vật 1-C11 nuôi. - Nêu được các nguyên
  7. nhân chính 3.Phòng và trị gây bệnh bệnh cho vật cho vật nuôi. nuôi - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ 1-C1TL thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ
  8. biến. - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia
  9. đình và địa phương. 4. Chăn nuôi Nhận biết: gà thịt trong - Nêu được 1-C12 nông hộ những tiêu chuẩn kĩ thuật 1-C13 của chuồng nuôi gà thịt 1-C14 trong nông hộ - Nhận biết được các loại thức ăn, thành 1-C15 phần dinh 1-C2TL dưỡng có trong thức ăn - Nêu được một số bệnh phổ biến ở gà Thông hiểu: - Trình bày được cách chăm sóc gà ở các giai đoạn khác nhau - Trình bày được các nguyên tắc cơ bản trong phòng trị bệnh
  10. cho gà Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn ở gia đình và địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. Tổng 12 1 1
  11. Họ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:…………………… Điểm : Lời phê của giáo viên : PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng ở các câu sau. Câu 1. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong ? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Di truyền, kí sinh trùng, vi rút. Câu 2. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng ? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 3. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là A. chăn nuôi nông hộ. B. chăn nuôi trang trại. C. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. D. chăn nuôi thả rông. Câu 4. Ưu điểm của phương thức chăn nuôi trang trại là A. năng suất cao, it bị bệnh. B. năng suất cao, ít bị bệnh, có biện pháp xử lí chất thải tốt, không ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người. C. có biện pháp xử lí chất thải tốt. D. không ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người.
  12. Câu 5. Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ A. chậm lớn, ít bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. B. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng thấp. C. khỏe mạnh, lớn nhanh, cho nhiều sản phẩm, người chăn nuôi lãi ít. D. khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm chất lượng cao, người chăn nuôi lãi cao. Câu 6. Nuôi dưỡng và chăm sóc bao gồm các công việc gì ? A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm vật nuôi, kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi. B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ C. Giữ ấm vật nuôi D. Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi Câu 7. Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ : A. Lipit. B. Protein. C. Chất khoáng. D. Vitamin. Câu 8. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn nào ? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. Câu 9. Phòng trị bệnh cho vật nuôi không có tác dụng nào sau đây ? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Giúp vật nuôi tiêu diệt mầm bệnh hạn chế sự tiếp xúc với mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. C. Giảm sức đề kháng cho vật nuôi làm cho vật nuôi dễ nhiễm bệnh. D. Giảm tác hại của bệnh, giúp vật nuôi nhanh hồi phục. Câu 10. Đâu là vai trò của chăn nuôi ? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống. Câu 11. Những việc nên làm làm để phòng bệnh cho vật nuôi là A. nuôi dưỡng tốt, chăm sóc chu đáo, cách ly vật nuôi khi bị bệnh. B. nuôi dưỡng tốt, chăm sóc bình thường, vệ sinh môi trường đảm bảo. C. vệ sinh môi trường sạch sẽ, tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định.
  13. D. nuôi dưỡng tốt, chăm sóc chu đáo, vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. Câu 12. Có mấy tiêu chuẩn của chuồng nuôi gà thịt hợp vệ sinh ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 13. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta ? A. Lợn gà, khỉ, sư tử. B. Trâu bò, hổ, gấu. C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt. D. Trâu, bò, tê giác, voi. Câu 14. Bệnh nào dưới đây phổ biến ở gà ? A. Bệnh cúm gia cầm, dịch tả, tiêu chảy. B. Bệnh ghẻ, dịch tả, tiêu chảy. C. Bệnh còi xương, bệnh ghẻ, dịch tả. D. Bệnh ghẻ, dịch tả, đậu mùa. Câu 15. Nguyên tắc nào sau đây là đúng khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà ? A. Đúng thuốc, đúng liều lượng. B. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. C. Đúng thời điểm, đúng thuốc. D. Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời điểm. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng trị bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò? Câu 2.(1,0 điểm) Em hãy tính toán chi phí để nuôi 10 con gà thịt ở gia đình em trong thời gian 4 tháng ? Câu 3.(2,0 điểm) Gia đình em có nuôi một con dê vừa sinh sản xong, em hãy đề xuất các biện pháp chăm sóc dê mẹ và dê con ? -Hết-
  14. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 hỏi 5 Đáp án A C C B D A A D C A D B C A D B. Phần tự luận
  15. Câ Đáp án Than u g hỏi điểm Câu Cách phòng bệnh 1,0 1 - Xây chuồng trại đúng cách, đúng quy định; đảm bảo sự thông điểm thoáng cho gia súc khi nuôi. - Chọn vật nuôi có giống tốt, khỏe mạnh và nguồn gốc rõ ràng. - Cung cấp đủ dưỡng chất cho trâu bò trong quá trình nuôi; bổ sung các vitamin, men tiêu hóa, khoáng chất để tăng cường hệ miễn dịch, giúp gia súc chống lại được bệnh lở mồm long móng. - Tiến hành vệ sinh chuồng trại hàng ngày; sát khuẩn và tiêu độc định kỳ xung quanh chuồng trại. - Tiêm vacxin lở mồm long móng định kỳ đúng theo hướng dẫn của cán bộ thú y Cách trị bệnh Hiện nay chưa có thuốc đặc trị bệnh lở mồm long móng ở trâu bò. Khi gia súc có thể sử dụng kết hợp các loại thuốc để hỗ trợ khiến cho 1,0 vết loét nhanh phục hồi, như: oxy già, nhỏ xanh metylen; chanh; khế; điểm …..
  16. Câu Tính chi phí để nuôi 10 con gà trong 4 tháng 2 STT Nội dung Đơn vị tính Đơn giá ước 1,0 tính (đồng) điểm 1 Giống Con Gà: 200.000 2 Mua dụng cụ Chiếc Chuồng tre: làm chuồng 100.000 3 Mua dụng cụ Chiếc Khoảng 50 ban đầu 000
  17. Câu Chăm sóc dê mẹ và dê con mới đẻ 3 - Dê mẹ: 1,0 + Cho uống nước cám pha muối để mau hồi sức. điểm + Cho dê mẹ nằm trên ổ rơm để nghỉ ngơi rồi đặt các con nằm trên mẹ. + Nếu dê mẹ đói cứ cho ăn thỏa thích. + Nếu dê chăn thả phải nhốt dê mẹ trong 2-3 tuần đầu. - Dê con: 1,0 + Vệ sinh sạch sẽ cho dê con. điểm + Cho dê con bú sữa mẹ. + Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. + Sưởi ấm cho dê con khi trời lạnh. Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Trần Thị Mỹ Lệ Nguyễn Đại Sơn
  18. Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2