intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Năm học: 2020 – 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA ĐỀ: 1. Kiến thức:  ­ Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về:  + Đồ dùng loại điện nhiệt. + Đồ dùng loại điện cơ. + Máy biến áp một pha. + Sử dụng hợp lý điện năng. Tính toán điện năng tiêu thụ. + Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. + Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. ­ Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh  nghiệm trong việc dạy học. 2. Năng lực:  năng lực tư  duy, năng lực tông h ̉ ợp kiên th ́ ưc, năng l ́ ực giải quyết vấn đề,   năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: Tự giác, chăm chỉ, trung thực, cẩn thận khi làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ:
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CN KHỐI 8            Mức  Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ cao   TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề  ­   Phân  Đồ  loại  được  dùng  các  điện  Nêu  nhóm  gia  được  đồ  đình:  cấu  dùng  Giải  bàn   là  tạ o,   Nêu  điện. thích  điện,  nguyên  được  ­  Hiểu  được  nồi  lí   làm  cấu  được  các   số  việc  cơm  tạo  việc  liệu   kĩ  của   đồ  điện,  của  đồ  làm  thuật  dùng  quạt  dùng  cần  trên đồ  điện,  điện,  máy  điện. tránh  dùng  máy  để  điện. biến  biến  MBA  áp   một  sử  áp  pha. dụng  một  được  pha lâu  bền. Số câu Số  4 1 5 1 11 điểm 1đ 1đ 1,25đ 1đ 4,25đ Tỉ lệ  10% 10% 12,5% 10% 42,5% % Sử  Hiểu  Tính  Tính  dụng  được  toán  được  hợp   lí  các  được  tiền  điện  biện  điện  điện  năng.  pháp  năng  phải  sử  tiêu  trả  Tính  dụng  thụ  theo  toán  tiết  của  đồ  các  điện  kiệm  dùng  bậc. năng  điện  điện. tiêu  năng. thụ Số câu 2 2 1 5 Số  0,5đ 2đ 1đ 3,5đ điểm 5% 20% 10% 35% Tỉ lệ  %
  3. Biết  được  Đặc  đặc  điểm  điểm,  và cấu  yêu  cầu   và  tạo  cấu  mạng  tạo  điện  của  trong  mạng  nhà điện  trong  nhà. Số câu 5 5 Số  1,25đ 1,25đ  điểm 12,5% 12,5% Tỉ lệ  % Thiết  Nêu  ­   Chọn  bị  được  được  điện  chức  thiết bị  năng  có  của  của  điện  mạng  các  áp định  điện  thiết bị  mức  trong  điện. phù  nhà hợp. Số câu 3 1 4 Số  0,75đ 0,25đ 1 điểm 7,5% 2,5% 10% Tỉ lệ  % Tổng số câu 13 9 2 1 25 Tổng số  4đ  3đ  2đ  1đ 10đ  điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Năm học: 2020 ­ 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8  Mà Đ   Ề CN801      Thời gian: 45 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : (5 điểm)            Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Ổ điện là thiết bị A. lấy điện. B. đo lường. C. đóng cắt. D. bảo vệ. Câu 2: Lớp bông thủy tinh ở giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chức năng A. giữ nhiệt cho nồi. B. dùng ở chế độ ủ cơm. C. dùng ở chế độ nấu cơm. D. trang trí cho nồi. Câu 3: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm A. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.  B. 1 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp.  C. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. D. 1 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. Câu 5: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là A. đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có Áptomát bảo vệ mạch điện. B. phải có đầy đủ công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị cách điện, đồ dùng điện. C. cung cấp đủ điện, an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, dễ kiểm tra và  sửa chữa.
  5. D. đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng, công suất định mức của các đồ dùng rất  khác nhau. Câu 6: Đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện   trong nhà ở nước ta? A. 227V ­ 1000W                                          B. 127V ­ 1000W C. 220V ­ 1000W                                          D. 250V ­ 1000W Câu 7: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – quang là A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng. C. biến đổi điện năng thành quang năng. D. biến đổi quang năng thành điện  năng. Câu 8: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần tránh việc nào sau đây? A. Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức. C. Đặt nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. D. Sử dụng đúng công suất định mức. Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Cầu dao.                                          B. Phích cắm điện. C. Bút thử điện.                                          D. Công tắc điện. Câu 10: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là bao nhiêu? A. 320V. B. 110V. C. 127V. D. 220V. Câu 11: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. C. Bật đèn trong phòng khi đi ngủ. D. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. Câu 12: Đồ dùng điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Quang năng. B. Điện năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng. Câu 13: Máy hút bụi là đồ dùng loại: A. điện quang. B. điện từ. C. điện cơ. D. điện nhiệt. Câu 14: Vỏ của công tắc điện thường làm bằng A. thủy tinh. B. gang, thép. C. đồng, kẽm. D. nhựa, sứ. Câu 15: Việc làm nào dưới đây gây lãng phí điện năng? A. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. B. Bật đèn ở phòng tắm suốt ngày đêm. C. Khi thể dục giữa giờ, tắt đèn trong phòng học. D. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học  tập. Câu 16: Biện pháp nào sau đây  không  nhằm mục đích sử  dụng hợp lí và tiết kiệm điện   năng? A. Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất thấp. B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. C. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. D. Sử dụng các thiết bị tự động cắt điện. Câu 17: Các đồ dùng điện nào dưới đây đều thuộc nhóm đồ dùng loại điện – cơ? A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Tủ lạnh, máy khoan, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Câu 18: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện ­ nhiệt? A. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện.
  6. B. Bàn là, tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.  C. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. D. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện.  Câu 19: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi: A. điện năng thành quang năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. điện năng thành cơ năng. D. điện năng thành nhiệt năng. Câu 20: Mạch chính của mạng điện trong nhà gồm có A. dây trung tính. B. dây pha. C. dây pha hoặc dây trung tính. D. dây pha và dây trung tính. II. TỰ LUẬN: (5 điểm)  Câu  1    : (2 điểm)  a) Nêu cấu tạo của bàn là điện? b) Trên vỏ của bàn là điện có ghi các giá trị sau:  220V ­ 300W. Hãy giải thích các số liệu kĩ  thuật trên? Câu 2: (3 điểm) Gia đình An sử dụng các đồ dùng điện trong một ngày như sau: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P  Số lượng Thời gian sử dụng (W) trong ngày t (h) 1 Đèn ống huỳnh quang  45 2 6 2 Nồi cơm điện 630 1 1,5 3 Bếp điện 1000 1 1,5 4 Tủ lạnh 120 1 24 5 Tivi 410 1 3 a) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.  b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 30 ngày (Giả sử điện năng  tiêu thụ các ngày là như nhau).  c) Tính số tiền gia đình An phải trả trong tháng (không tính thuế VAT). Biết giá tiền điện  được tính theo các bậc như sau:  + Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 với 1.678 đ/kWh  + Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 với 1.734 đ/kWh  + Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 với 2.014 đ/kWh  + Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 với 2.536 đ/kWh  + Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 với 2.834 đ/kWh  + Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên với 2.927 đ/kWh TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 ­ 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   Mà Đ   Ề CN801      MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút  I.    TRẮC NGHIỆM:  (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D D C C C B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C D B A B C D D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu 
  7. điểm 1 a) Cấu tạo của bàn là điện: gồm 2 bộ phận chính: (2 điểm) ­ Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken­ Crom chịu được nhiệt độ  0,5đ cao. ­ Vỏ bàn là: + Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom. 0,25đ + Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt. 0,25đ b) ­ Điện áp định mức là 220V:  Điện áp tối đa mà bàn là chịu được. 0,5đ       ­ Công suất định mức là 300W: Công suất lớn nhất mà bàn là đạt được   0,5đ khi điện áp là 220V. a) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 ngày là: 2 ­ Điện năng tiêu thụ của 2 đèn ống huỳnh quang:  (3 điểm)    A1= P.t = 2.45.6 = 540Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A2 = P.t = 630.1,5 = 945Wh. 0,25đ  ­ Điện năng tiêu thụ của bếp điện: A3 = P.t = 1000.1,5 =  1500Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh: A4 = P.t = 120.24 = 2880 Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của ti vi: A5 = P.t = 410.3 =  1230Wh. 0,25đ  Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:  A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 = 540 + 945 + 1500 + 2880 + 1230     = 7095 Wh = 7,095 kWh 0,25đ b) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 tháng (30 ngày)  là:   0,5đ A = 7,095.30 = 212,85 (kWh)     c) Số tiền gia đình bạn An phải trả trong 1 tháng là: 1đ T = 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 12,85.2536 = 437175,2 đồng. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Năm học: 2020 ­ 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8  Mà Đ   Ề CN802      Thời gian: 45 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : (5 điểm)            Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Ổ điện là thiết bị A. đóng cắt. B. lấy điện. C. bảo vệ. D. đo lường. Câu 2: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là A. đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có Áptomát bảo vệ mạch điện.
  8. B. cung cấp đủ điện, an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, dễ kiểm tra và  sửa chữa. C. phải có đầy đủ công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị cách điện, đồ dùng điện. D. đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng, công suất định mức của các đồ dùng rất  khác nhau. Câu 3: Mạch chính của mạng điện trong nhà gồm có A. dây trung tính. B. dây pha và dây trung tính. C. dây pha. D. dây pha hoặc dây trung tính. Câu 4: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. B. Tan học không tắt đèn phòng học. C. Bật đèn trong phòng khi đi ngủ. D. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. Câu 5: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện ­ nhiệt? A. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. B. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện.  C. Bàn là, tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.  D. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. Câu 6: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi: A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành nhiệt năng. C. điện năng thành cơ năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 7: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm A. 1 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp.  B. 1 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. D. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.  Câu 8: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – quang là A. biến đổi điện năng thành quang năng. B. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi quang năng thành điện  năng. Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc điện.                                          B. Cầu dao. C. Bút thử điện.                                          D. Phích cắm điện. Câu 10: Đồ dùng điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Cơ năng. B. Quang năng. C. Điện năng. D. Nhiệt năng. Câu 11: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 12: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần tránh việc nào sau đây? A. Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức. C. Đặt nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. D. Sử dụng đúng công suất định mức. Câu 13: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là bao nhiêu? A. 110V. B. 220V. C. 320V. D. 127V. Câu 14: Biện pháp nào sau đây  không  nhằm mục đích sử  dụng hợp lí và tiết kiệm điện   năng?
  9. A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. C. Sử dụng các thiết bị tự động cắt điện. D. Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất thấp. Câu 15: Đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện  trong nhà ở nước ta? A. 220V ­ 1000W                                          B. 250V ­ 1000W C. 127V ­ 1000W                                          D. 227V ­ 1000W Câu 16: Máy hút bụi là đồ dùng loại: A. điện nhiệt. B. điện quang. C. điện từ. D. điện cơ. Câu 17: Vỏ của công tắc điện thường làm bằng A. nhựa, sứ. B. thủy tinh. C. gang, thép. D. đồng, kẽm. Câu 18: Việc làm nào dưới đây gây lãng phí điện năng? A. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. B. Bật đèn ở phòng tắm suốt ngày đêm. C. Khi thể dục giữa giờ, tắt đèn trong phòng học. D. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học  tập. Câu 19: Lớp bông thủy tinh ở giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chức năng A. dùng ở chế độ nấu cơm. B. dùng ở chế độ ủ cơm. C. giữ nhiệt cho nồi. D. trang trí cho nồi. Câu 20: Các đồ dùng điện nào dưới đây đều thuộc nhóm đồ dùng loại điện – cơ? A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. B. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. C. Tủ lạnh, máy khoan, máy giặt. D. Bàn là, quạt điện, bếp điện. II. TỰ LUẬN: (5 điểm)  Câu  1    : (2 điểm)  a) Nêu cấu tạo của bàn là điện? b) Trên vỏ của bàn là điện có ghi các giá trị sau:  220V ­ 300W. Hãy giải thích các số liệu kĩ  thuật trên? Câu 2: (3 điểm) Gia đình Hùng sử dụng các đồ dùng điện trong một ngày như sau: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P  Số lượng Thời gian sử dụng (W) trong ngày t (h) 1 Đèn ống huỳnh quang  40 3 6 2 Nồi cơm điện 630 1 1,5 3 Bếp điện 1000 1 1,5 4 Tủ lạnh 120 1 24 5 Tivi 410 1 2 a) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong ngày.  b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong tháng 30 ngày  (Giả sử điện  năng tiêu thụ các ngày là như nhau).  c) Tính số tiền gia đình Hùng phải trả trong tháng (không tính thuế VAT). Biết giá tiền điện  được tính theo các bậc như sau:  + Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 với 1.678 đ/kWh  + Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 với 1.734 đ/kWh  + Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 với 2.014 đ/kWh  + Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 với 2.536 đ/kWh  + Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 với 2.834 đ/kWh
  10.  + Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên với 2.927 đ/kWh TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 ­ 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   Mà Đ   Ề CN802      MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút  I.    TRẮC NGHIỆM:  (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B A A B B A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B D A D A B C C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu  điểm 1 a) Cấu tạo của bàn là điện: gồm 2 bộ phận chính: (2 điểm) ­ Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken ­ Crom chịu được nhiệt độ  0,5đ cao. ­ Vỏ bàn là: + Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom. 0,25đ + Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt. 0,25đ b) ­ Điện áp định mức là 220V:  Điện áp tối đa mà bàn là chịu được. 0,5đ      ­ Công suất định mức là 300W: Công suất lớn nhất mà bàn là đạt được   0,5đ khi điện áp là 220V. a) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong 1 ngày là: 2 ­ Điện năng tiêu thụ của 2 đèn ống huỳnh quang:  (3 điểm)    A1= P.t = 3.40.6 = 720Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A2 = P.t = 630.1,5 = 945Wh. 0,25đ  ­ Điện năng tiêu thụ của bếp điện: A3 = P.t = 1000.1,5 =  1500Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh: A4 = P.t = 120.24 = 2880Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của ti vi: A5 = P.t = 410.2 =  820Wh. 0,25đ  Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:  A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 = 720 + 945 + 1500 + 2880 + 820     = 6865 Wh = 6,865 kWh 0,25đ b) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong 1 tháng (30 ngày)  là:  A = 6,865.30 = 205,95 (kWh)     0,5đ c) Số tiền gia đình bạn Hùng phải trả trong 1 tháng là: T = 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 5,95.2536 = 387089,2 đồng. 1đ Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
  11. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Năm học: 2020 ­ 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8  Mà Đ   Ề CN803      Thời gian: 45 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : (5 điểm)            Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Biện pháp nào sau đây  không  nhằm mục đích sử  dụng hợp lí và tiết kiệm điện  năng? A. Sử dụng các thiết bị tự động cắt điện. B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. C. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. D. Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất thấp. Câu 2: Đồ dùng điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Quang năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt năng. Câu 3: Lớp bông thủy tinh ở giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chức năng A. dùng ở chế độ nấu cơm. B. giữ nhiệt cho nồi. C. dùng ở chế độ ủ cơm. D. trang trí cho nồi. Câu 4: Mạch chính của mạng điện trong nhà gồm có A. dây pha hoặc dây trung tính. B. dây trung tính. C. dây pha. D. dây pha và dây trung tính. Câu 5: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện ­ nhiệt? A. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. B. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện.  C. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. D. Bàn là, tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.  Câu 6: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là bao nhiêu? A. 220V. B. 320V. C. 110V. D. 127V. Câu 7: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Máy hút bụi là đồ dùng loại: A. điện quang. B. điện từ. C. điện nhiệt. D. điện cơ. Câu 9: Vỏ của công tắc điện thường làm bằng A. nhựa, sứ. B. đồng, kẽm. C. gang, thép. D. thủy tinh. Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc điện.                                          B. Cầu dao. C. Bút thử điện.                                          D. Phích cắm điện. Câu 11: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. C. Bật đèn trong phòng khi đi ngủ. D. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. Câu 12: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – quang là A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi quang năng thành điện  năng. C. biến đổi điện năng thành quang năng. D. biến đổi điện năng thành cơ năng.
  12. Câu 13: Ổ điện là thiết bị A. đo lường. B. bảo vệ. C. đóng cắt. D. lấy điện. Câu 14: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm A. 1 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.  C. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. D. 1 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp.  Câu 15: Đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện  trong nhà ở nước ta? A. 127V ­ 1000W                                          B. 227V ­ 1000W C. 250V ­ 1000W                                          D. 220V ­ 1000W Câu 16: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần tránh việc nào sau đây? A. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức. B. Đặt nơi khô ráo, thoáng mát, sạch  sẽ. C. Sử dụng đúng công suất định mức. D. Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. Câu 17: Việc làm nào dưới đây gây lãng phí điện năng? A. Bật đèn ở phòng tắm suốt ngày đêm. B. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học tập. C. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. D. Khi thể dục giữa giờ, tắt đèn trong phòng học. Câu 18: Các đồ dùng điện nào dưới đây đều thuộc nhóm đồ dùng loại điện – cơ? A. Tủ lạnh, máy khoan, máy giặt. B. Bàn là, quạt điện, bếp điện. C. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. D. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 19: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi: A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. điện năng thành nhiệt năng. Câu 20: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là A. cung cấp đủ điện, an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, dễ kiểm tra và  sửa chữa. B. đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng, công suất định mức của các đồ dùng rất  khác nhau. C. đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có Áptomát bảo vệ mạch điện. D. phải có đầy đủ công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị cách điện, đồ dùng điện. II. TỰ LUẬN: (5 điểm)  Câu  1    : (2 điểm)  a) Nêu cấu tạo của bàn là điện? b) Trên vỏ của bàn là điện có ghi các giá trị sau:  220V ­ 300W. Hãy giải thích các số liệu kĩ  thuật trên? Câu 2: (3 điểm) Gia đình An sử dụng các đồ dùng điện trong một ngày như sau: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P  Số lượng Thời gian sử dụng (W) trong ngày t (h) 1 Đèn ống huỳnh quang  45 2 6 2 Nồi cơm điện 630 1 1,5 3 Bếp điện 1000 1 1,5 4 Tủ lạnh 120 1 24
  13. 5 Tivi 410 1 3 a) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.  b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 30 ngày  (Giả sử điện năng  tiêu thụ các ngày là như nhau).  c) Tính số tiền gia đình An phải trả trong tháng (không tính thuế VAT). Biết giá tiền điện  được tính theo các bậc như sau:  + Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 với 1.678 đ/kWh  + Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 với 1.734 đ/kWh  + Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 với 2.014 đ/kWh  + Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 với 2.536 đ/kWh  + Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 với 2.834 đ/kWh  + Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên với 2.927 đ/kWh TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 ­ 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   Mà Đ   Ề CN803      MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút  I.    TRẮC NGHIỆM:  (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B D C A C D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D A D A A A D A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu  điểm 1 a) Cấu tạo của bàn là điện: gồm 2 bộ phận chính: (2 điểm) ­ Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken­ Crom chịu được nhiệt độ  0,5đ cao. ­ Vỏ bàn là: + Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom. 0,25đ + Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt. 0,25đ b) ­ Điện áp định mức là 220V:  Điện áp tối đa mà bàn là chịu được. 0,5đ       ­ Công suất định mức là 300W: Công suất lớn nhất mà bàn là đạt được   0,5đ khi điện áp là 220V. a) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 ngày là: 2 ­ Điện năng tiêu thụ của 2 đèn ống huỳnh quang:  (3 điểm)    A1= P.t = 2.45.6 = 540Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A2 = P.t = 630.1,5 = 945Wh. 0,25đ  ­ Điện năng tiêu thụ của bếp điện: A3 = P.t = 1000.1,5 =  1500Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh: A4 = P.t = 120.24 = 2880 Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của ti vi: A5 = P.t = 410.3 =  1230Wh. 0,25đ  Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:  A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 = 540 + 945 + 1500 + 2880 + 1230     = 7095 Wh = 7,095 kWh 0,25đ b) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 tháng (30 ngày)  là:   0,5đ
  14. A = 7,095.30 = 212,85 (kWh)     1đ c) Số tiền gia đình bạn An phải trả trong 1 tháng là: T = 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 12,85.2536 = 437175,2 đồng. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Năm học: 2020 ­ 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8  Mà Đ   Ề CN804      Thời gian: 45 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : (5 điểm)            Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Việc làm nào dưới đây gây lãng phí điện năng? A. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. B. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học tập. C. Khi thể dục giữa giờ, tắt đèn trong phòng học. D. Bật đèn ở phòng tắm suốt  ngày đêm. Câu 2: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là bao nhiêu? A. 320V. B. 220V. C. 110V. D. 127V. Câu 3: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần tránh việc nào sau đây? A. Sử dụng đúng công suất định mức. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức. C. Đặt nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. D. Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. Câu 4: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – quang là A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi quang năng thành điện  năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành quang  năng. Câu 5: Máy hút bụi là đồ dùng loại: A. điện từ. B. điện cơ. C. điện quang. D. điện nhiệt. Câu 6: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 7: Đồ dùng điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Quang năng. D. Cơ năng. Câu 8: Biện pháp nào sau đây  không  nhằm mục đích sử  dụng hợp lí và tiết kiệm điện  năng? A. Sử dụng các thiết bị tự động cắt điện. B. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. C. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao.
  15. D. Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất thấp. Câu 9: Ổ điện là thiết bị A. đo lường. B. đóng cắt. C. bảo vệ. D. lấy điện. Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc điện.                                          B. Cầu dao. C. Phích cắm điện.                                          D. Bút thử điện. Câu 11: Vỏ của công tắc điện thường làm bằng A. đồng, kẽm. B. gang, thép. C. nhựa, sứ. D. thủy tinh. Câu 12: Đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện  trong nhà ở nước ta? A. 127V ­ 1000W                                          B. 220V ­ 1000W C. 227V ­ 1000W                                          D. 250V ­ 1000W Câu 13: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn trong phòng khi đi ngủ. Câu 14: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện ­ nhiệt? A. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. B. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. C. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện.  D. Bàn là, tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.  Câu 15: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 1 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp.  D. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.  Câu 16: Các đồ dùng điện nào dưới đây đều thuộc nhóm đồ dùng loại điện – cơ? A. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. B. Bàn là, quạt điện, bếp điện. C. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. D. Tủ lạnh, máy khoan, máy giặt. Câu 17: Lớp bông thủy tinh ở giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chức năng A. dùng ở chế độ ủ cơm. B. dùng ở chế độ nấu cơm. C. trang trí cho nồi. D. giữ nhiệt cho nồi. Câu 18: Mạch chính của mạng điện trong nhà gồm có A. dây pha. B. dây pha và dây trung tính. C. dây trung tính. D. dây pha hoặc dây trung tính. Câu 19: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi: A. điện năng thành cơ năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. điện năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 20: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là A. đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng, công suất định mức của các đồ dùng rất  khác nhau. B. phải có đầy đủ công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị cách điện, đồ dùng điện. C. cung cấp đủ điện, an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, dễ kiểm tra và  sửa chữa.
  16. D. đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có Áptomát bảo vệ mạch điện. II. TỰ LUẬN: (5 điểm)  Câu  1    : (2 điểm)  a) Nêu cấu tạo của bàn là điện? b) Trên vỏ của bàn là điện có ghi các giá trị sau:  220V ­ 300W. Hãy giải thích các số liệu kĩ  thuật trên? Câu 2: (3 điểm) Gia đình Hùng sử dụng các đồ dùng điện trong một ngày như sau: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P  Số lượng Thời gian sử dụng (W) trong ngày t (h) 1 Đèn ống huỳnh quang  40 3 6 2 Nồi cơm điện 630 1 1,5 3 Bếp điện 1000 1 1,5 4 Tủ lạnh 120 1 24 5 Tivi 410 1 2 a) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong ngày.  b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong tháng 30 ngày  (Giả sử điện  năng tiêu thụ các ngày là như nhau).  c) Tính số tiền gia đình Hùng phải trả trong tháng (không tính thuế VAT). Biết giá tiền điện  được tính theo các bậc như sau:  + Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 với 1.678 đ/kWh  + Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 với 1.734 đ/kWh  + Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 với 2.014 đ/kWh  + Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 với 2.536 đ/kWh  + Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 với 2.834 đ/kWh  + Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên với 2.927 đ/kWh TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 ­ 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   Mà Đ   Ề CN804      MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút  I.    TRẮC NGHIỆM:  (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B D B D A D D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C B B D D B C C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu  điểm 1 a) Cấu tạo của bàn là điện: gồm 2 bộ phận chính: (2 điểm) ­ Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken­ Crom chịu được nhiệt độ  0,5đ cao. ­ Vỏ bàn là: + Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom. 0,25đ + Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt. 0,25đ b) ­ Điện áp định mức là 220V:  Điện áp tối đa mà bàn là chịu được. 0,5đ       ­ Công suất định mức là 300W: Công suất lớn nhất mà bàn là đạt được   0,5đ
  17. khi điện áp là 220V. a) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong 1 ngày là: 2 ­ Điện năng tiêu thụ của 2 đèn ống huỳnh quang:  (3 điểm)    A1= P.t = 3.40.6 = 720Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A2 = P.t = 630.1,5 = 945Wh. 0,25đ  ­ Điện năng tiêu thụ của bếp điện: A3 = P.t = 1000.1,5 =  1500Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh: A4 = P.t = 120.24 = 2880Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của ti vi: A5 = P.t = 410.2 =  820Wh. 0,25đ  Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:  A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 = 720 + 945 + 1500 + 2880 + 820     = 6865 Wh = 6,865 kWh 0,25đ b) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hùng trong 1 tháng (30 ngày)  là:  A = 6,865.30 = 205,95 (kWh)     0,5đ c) Số tiền gia đình bạn Hùng phải trả trong 1 tháng là: T = 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 5,95.2536 = 387089,2 đồng. 1đ Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Năm học: 2020 ­ 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8  Mà Đ   Ề CN805      Thời gian: 45 phút  I . TR   ẮC NGHIỆM : (5 điểm)            Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần tránh việc nào sau đây? A. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức. B. Sử dụng đúng công suất định mức. C. Kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. D. Đặt nơi khô ráo, thoáng mát, sạch  sẽ. Câu 2: Việc làm nào dưới đây gây lãng phí điện năng? A. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. B. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học tập. C. Khi thể dục giữa giờ, tắt đèn trong phòng học. D. Bật đèn ở phòng tắm suốt  ngày đêm. Câu 3: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – quang là A. biến đổi quang năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành quang  năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Câu 4: Đồ dùng điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Điện năng. D. Cơ năng. Câu 5: Vỏ của công tắc điện thường làm bằng A. đồng, kẽm. B. thủy tinh. C. gang, thép. D. nhựa, sứ. Câu 6: Máy hút bụi là đồ dùng loại: A. điện quang. B. điện từ. C. điện nhiệt. D. điện cơ.
  18. Câu 7: Các đồ dùng điện nào dưới đây đều thuộc nhóm đồ dùng loại điện – cơ? A. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện. B. Tủ lạnh, máy khoan, máy giặt. C. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. D. Bàn là, quạt điện, bếp điện. Câu 8: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm A. 1 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. B. 1 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp.  C. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.  D. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. Câu 9: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi: A. điện năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành quang năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng. Câu 10: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 11: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là bao nhiêu? A. 127V. B. 110V. C. 220V. D. 320V. Câu 12: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Tan học không tắt đèn phòng học. D. Bật đèn trong phòng khi đi ngủ. Câu 13: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là A. phải có đầy đủ công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị cách điện, đồ dùng điện. B. cung cấp đủ điện, an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, dễ kiểm tra và  sửa chữa. C. đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có Áptomát bảo vệ mạch điện. D. đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng, công suất định mức của các đồ dùng rất  khác nhau. Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Cầu dao.                                          B. Phích cắm điện. C. Bút thử điện.                                          D. Công tắc điện. Câu 15: Biện pháp nào sau đây  không  nhằm mục đích sử  dụng hợp lí và tiết kiệm điện  năng? A. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. B. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. C. Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất thấp. D. Sử dụng các thiết bị tự động cắt điện. Câu 16: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện ­ nhiệt? A. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. B. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện.  C. Bàn là, tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.  D. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. Câu 17: Đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện   trong nhà ở nước ta? A. 250V ­ 1000W                                          B. 227V ­ 1000W C. 127V ­ 1000W                                          D. 220V ­ 1000W Câu 18: Mạch chính của mạng điện trong nhà gồm có
  19. A. dây pha hoặc dây trung tính. B. dây trung tính. C. dây pha. D. dây pha và dây trung tính. Câu 19: Ổ điện là thiết bị A. đóng cắt. B. đo lường. C. lấy điện. D. bảo vệ. Câu 20: Lớp bông thủy tinh ở giữa hai lớp của vỏ nồi cơm điện có chức năng A. trang trí cho nồi. B. giữ nhiệt cho nồi. C. dùng ở chế độ ủ cơm. D. dùng ở chế độ nấu cơm. II. TỰ LUẬN: (5 điểm)  Câu  1    : (2 điểm)  a) Nêu cấu tạo của bàn là điện? b) Trên vỏ của bàn là điện có ghi các giá trị sau:  220V ­ 300W. Hãy giải thích các số liệu kĩ  thuật trên? Câu 2: (3 điểm) Gia đình An sử dụng các đồ dùng điện trong một ngày như sau: TT Tên đồ dùng điện Công suất điện P  Số lượng Thời gian sử dụng (W) trong ngày t (h) 1 Đèn ống huỳnh quang  45 2 6 2 Nồi cơm điện 630 1 1,5 3 Bếp điện 1000 1 1,5 4 Tủ lạnh 120 1 24 5 Tivi 410 1 3 a) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.  b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 30 ngày  (Giả sử điện năng  tiêu thụ các ngày là như nhau).  c) Tính số tiền gia đình An phải trả trong tháng (không tính thuế VAT). Biết giá tiền điện  được tính theo các bậc như sau:  + Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 với 1.678 đ/kWh  + Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 với 1.734 đ/kWh  + Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 với 2.014 đ/kWh  + Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 với 2.536 đ/kWh  + Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 với 2.834 đ/kWh  + Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên với 2.927 đ/kWh TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 ­ 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   Mà Đ   Ề CN805      MÔN: CÔNG NGHỆ ­ KHỐI 8 Thời gian: 45 phút  I.    TRẮC NGHIỆM:  (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B A D D B A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C C A D D C B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu  điểm
  20. 1 a) Cấu tạo của bàn là điện: gồm 2 bộ phận chính: (2 điểm) ­ Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken­ Crom chịu được nhiệt độ  0,5đ cao. ­ Vỏ bàn là: + Đế làm bằng gang hoặc đồng mạ crom. 0,25đ + Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa chịu nhiệt. 0,25đ b) ­ Điện áp định mức là 220V:  Điện áp tối đa mà bàn là chịu được. 0,5đ       ­ Công suất định mức là 300W: Công suất lớn nhất mà bàn là đạt được   0,5đ khi điện áp là 220V. a) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 ngày là: 2 ­ Điện năng tiêu thụ của 2 đèn ống huỳnh quang:  (3 điểm)    A1= P.t = 2.45.6 = 540Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A2 = P.t = 630.1,5 = 945Wh. 0,25đ  ­ Điện năng tiêu thụ của bếp điện: A3 = P.t = 1000.1,5 =  1500Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh: A4 = P.t = 120.24 = 2880 Wh. 0,25đ ­ Điện năng tiêu thụ của ti vi: A5 = P.t = 410.3 =  1230Wh. 0,25đ  Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:  A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5 = 540 + 945 + 1500 + 2880 + 1230     = 7095 Wh = 7,095 kWh 0,25đ b) Điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 tháng (30 ngày)  là:   0,5đ A = 7,095.30 = 212,85 (kWh)     c) Số tiền gia đình bạn An phải trả trong 1 tháng là: 1đ T = 50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 12,85.2536 = 437175,2 đồng. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2