intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải là tài liệu luyện thi giữa học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 8. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Công nghệ hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài : 45 phút I. MỤC TIÊU - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong các bài 41 đến 48 đã học, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các bài 41  48. Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy, xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương trình. II. YÊU CẦU 1. Kiến thức - Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học trong các bài 41 đến bài 48. - Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống cụ thể. - Rèn luyện học sinh tính khoa học và thẩm mỹ trong trình bày bài. 3. Năng lực - Học sinh phát huy năng lực tổng hợp các kiến thức đã được học để giải quyết vấn đề. 4. Thái độ - Học sinh làm bài trung thực và có ý thức tự đánh giá kết quả học tập của mình. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đồ dùng Hiểu được nguyên Tính được loại điện lý làm việc của đồ điện năng tiêu - nhiệt. dùng loại điện - thụ của các đồ ( 2 tiết ) nhiệt. Bàn là điện. dùng điện và tiền phải trả cho việc sử dụng điện năng. Số câu 2 6 0,5 0,5 9 hỏi: 4 Số điểm: 0,50 1,50 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ: 5% 25% 10% 40% Đồ dùng Biết được cấu tạo, . loại điện nguyên lý làm việc và – cơ cách sử dụng động cơ
  2. ( 2 tiết ) điện một pha. Số câu 4 1 5 hỏi 3 Số điểm 1 điểm 2 điểm điểm Tỉ lệ: 30% 30% Hiểu được cấu Máy biến tạo,nguyên lý làm áp một việc của máy biến pha. áp một pha. Chức ( 1 tiết ) năng và cách sử dụng máy biến áp. Số câu 1 1 hỏi 1,50 1,50 Số điểm điểm điểm Tỉ lệ: 15% 15% Sử dụng Vận dụng những hợp lí hiểu biết về tiết điện kiệm điện năng năng. vào thực tế cuộc ( 1 tiết ) sống. Số câu 1 1 hỏi 1,50 Số điểm 1,50 điểm Tỉ lệ: 1,5% 15% TS câu 7 7,5 1 0,5 16 hỏi 10 TS điểm: 3,5 điểm 4,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm điểm 100 Tỉ lệ: 35% 40% 15% 10% % Duyệt của tổ: Ninh Đông, ngày 25 tháng 02 năm 2021 Người ra đề: Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu trong các câu sau: Câu 1. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ. Câu 2. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào? A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật D. Sắt. điện. Câu 3. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng. Câu 4. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào? A. Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 5. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào? A. Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 6. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm. Câu 7. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì? A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W. C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W. Câu 8. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Cơ năng. B. Nhiệt C. Quang năng. D. Hóa năng. năng. Câu 9. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào? A. Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang. Câu 10. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào? A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C . C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C. Câu 11. Công suất định mức của bàn là điện? A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W . C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W. Câu 12: Điện trở của dây đốt nóng được tính bằng các công thức nào sau đây ?  .s  .s . A. R = B. R = C. R= D. R = s.  s II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm). Trả lời các câu hỏi sau: Câu 13. Nêu ứng dụng của động cơ điện 1 pha? Khi sử dụng động cơ điện cần chú ý điều gì? (1,5 điểm)
  4. Câu 14. Các đặc điểm của giờ cao điểm? Em hãy nêu những biện pháp cụ thể để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? ( 2 điểm ) Câu 15. Máy biến áp gồm các bộ phận chính nào? Khi sử dụng máy biến áp , ta cần chú ý những điều gì? ( 1,5 điểm ) Câu 16. (2 điểm) a. Trên âm điện siêu tốc có ghi( 220V – 2000W). Em hãy nêu ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật đó. b. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm điện trên trong một tháng(30 ngày). Biết mỗi ngày sử dụng 2h và giá 1500đ/1kWh ------------------- HẾT ------------------
  5. V. ĐÁP ÁN: I . Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D B B A C D B A C D C án: II. Tự luận: ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 13. Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính là Stato và Rôto + Stato gồm lõi thép và dây quấn. Lõi thép stato làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép 1,50 điểm lại thành hình trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện từ. Dây quấn làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép. 0,5điể + Rôto gồm lõi thép và dây quấn. Lõi thép làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại m thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh. Dây quấn rôto kiểu lòng sóc, gồm các thanh dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu. 0,5điể Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và m dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay. 0,5điể m Câu 14. - Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. 0,25 điểm - Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các 2,0 điểm đồ dùng điện. 0,25 . Các cách sử dụng hợp lý điện năng: điểm - Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm. Ví dụ: Cắt điện bình nước nóng, lò sưởi, không là áo quần, cắt điện một số đèn không cần thiết,…. - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 0,5 điểm - Không sử dụng lãng phí điện năng. Ví dụ: Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học, tan học phải tắt đèn phòng học 0,50 điểm 0,5 điểm Câu 15. Cấu tạo: a/ Lõi thép: được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành một khối. 0, 25 1,50 b/ Dây quấn: Làm bằng dây điện từ được quấn quanh lõi thép. Giữa các vòng dây điểm điểm cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Máy biến áp một pha thường có hai dây quấn. 0,25điể Sử dụng cần chú ý: m - Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. - Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. - Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. 0,25điể - Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải m dùng bút thử điện để kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. 0,25điể m
  6. 0,25điể m 0,25điể m Câu 16. a. Ấm điện hoạt động bình thường khi hiệu điện thế ở hai đầu ấm là 220 V. 0,50 2 điểm Khi đó ấm tiêu thụ công suất là 2000W. điểm b. Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng. 0,50 A = P. t = 2000.2.30 = 120000 = 120 (kWh) điểm Tiền điện phải trả: 1500. 120 = 180.000 đồng 0,50 điểm 0,50 điểm Duyệt của tổ: Ninh Đông, ngày 25 tháng 02 năm 2021 Người ra đề Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2