intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang)   Ề CHÍNH THỨC                           Đ     Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 108 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Trong các vai trò dưới đây của lâm nghiệp vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu? A. Giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. B. Điều tiết lượng nước trong đất. C. Bảo tồn đa dạng sinh học. D. Chống xói mòn đất. Câu 2. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hoá? A. Hợp tác xã. B. Vùng nông nghiệp. C. Hộ gia đình. D. Trang trại. Câu 3. Hãy cho biết tháp dân số nào sau đây phản ánh tỉ suất sinh giảm, nhóm trẻ em ít, gia tăng dân số có xu hướng giảm dần? (1) (2) (3) (4) A. (2) B. (3) C. (4) D. (1) Câu 4. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tính chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là A. thị trường. B. vị trí địa lí. C. vốn. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 5. Sản xuất nông – lâm – thủy sản ngày càng giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên do A. không gian sản xuất ngày càng thu hẹp. B. sự phát triển của khoa học công nghệ. C. tỉ trọng trong nền kinh tế ngày càng giảm. D. khí hậu Trái đất ngày càng biến đổi. Câu 6. Sản lượng thủy sản khai thác của thế giới ngày càng tăng nhờ A. nguồn lợi trong các biển và đại dương ngày càng dồi dào. B. ít chịu sự tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu . C. nhu cầu tiêu thụ lớn và công nghệ đánh bắt ngày càng tiến bộ. D. nhu cầu tiêu thụ lớn trong khi sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm. Câu 7. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu lao động. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lãnh thổ. Câu 8. Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của Mã đề 108 Trang 2/3
  2. A. sự phân bố dân cư không hợp lí. B. số dân nông thôn giảm đi. C. mức sống giảm xuống. D. quá trình đô thị hóa. Câu 9. Để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia, người ta dùng các chỉ số A. GDP/người và GNI/người. B. GDP và GNI/ người. C. GDP và GNI. D. GNI và GDP/ người. Câu 10. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. sự tác động của điều kiện tự nhiên. B. sự phát triển công nghiệp chế biến. C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi. D. các hình thức chăn nuôi khác nhau Câu 11. Điểm khác biệt giữa gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học là A. tổng số giữa tỉ suất sinh thô và tử suất tử thô. B. sự chênh lệch giữa tỉ số sinh thô và tỉ suất tử thô. C. tổng số người sinh ra trong năm so với số dân trung bình. D. tổng số người chết đi trong năm so với số dân trung bình. Câu 12. Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là do A. tuổi thọ trung bình có xu hướng giảm. B. chiến tranh, xung đột đã chấm dứt. C. thiên tai ngày càng diễn ra ít hơn. D. sự tiến bộ của y tế, khoa học kĩ thuật. Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của cây công nghiệp? A. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất. B. Khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất. C. Nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Phá thế độc canh, góp phần bảo vệ môi trường. Câu 14. Tác động của quá trình di cư đến sự phân bố dân cư thế giới là A. gây khó khăn trong việc giao lưu văn hóa giữa các nước. B. làm cho phân bố dân cư chuyển từ tự phát sang tự giác. C. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế của nhiều nước. D. làm thay đổi tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới. Câu 15. Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. B. Cơ cấu dân số theo giới. C. Cơ cấu dân số theo tuổi. D. Cơ cấu dân số theo lao động. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò và đặc điểm của ngành thủy sản? (2 điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu: Dân số các châu lục giai đoạn 1990 - 2010 (Nguồn: Số liệu kinh tế- xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014) Mã đề 108 Trang 2/3
  3. a) Tính tốc độ tăng trưởng dân số các châu lục và toàn thế giới qua các năm trong giai đoạn 1990 - 2010 (năm 1990 = 100%). b) So sánh, nhận xét tốc độ tăng trưởng dân số các châu lục và toàn thế giới trong giai đoạn trên. ------ HẾT ------ Mã đề 108 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2