intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn: ĐỊA LÝ Lớp: 10 ( Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:..................... Mã đề: 231 Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào phiếu trả lời trắc nghiệm, tô đáp án phần trắc nghiệm vào ô tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. nguồn nước tưới. C. diện tích đất. D. độ nhiệt ẩm. Câu 2: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 3: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và trình độ văn hoá. B. trình độ văn hoá và theo giới tính. C. giới tính và theo lao động. D. lao động và theo tuổi. Câu 4: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. tỉ suất sinh và người nhập cư. B. số người xuất cư và nhập cư. C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tỉ suất sinh và người xuất cư. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. Câu 6: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. C. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 7: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa. B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định. C. Nhiệt độ ôn hòa, có mưa nhiều. D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão. Câu 8: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân số, nước, sinh vật. C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội? A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. C. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Trình độ phát triển sản xuất. C. Tính chất của ngành sản xuất. D. Các điều kiện của tự nhiện. Câu 11: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tự nhiện - sinh học. B. Tâm lí xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Chính sách dân số. Câu 12: Hoạt động sản xuất nào sau đây có dân cư tập trung đông đúc? A. Trồng cây hoa màu. B. Trồng cây lúa nước. C. Khai thác khoáng sản. D. Khai thác lâm sản. Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. Trang 1/3 - Mã đề thi 231
  2. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 14: Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ? A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%. B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%. C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15% D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. Câu 15: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. nguồn lực bên trong, nguồn lực bên ngoài. B. nguồn lực bên trong, lao động. C. nguồn lực bên ngoài, dân số. D. dân số, lao động. Câu 16: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay? A. Bắc Âu. B. Đông Âu. C. Nam Âu. D. Tây Âu. Câu 17: Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến A. giáo dục và đào tạo. B. thu hút nguồn đầu tư. C. an sinh xã hội và y tế. D. thu nhập và mức sống. Câu 18: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Đồng cỏ tự nhiện. B. Diện tích mặt nước. C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tổng hợp. Câu 19: Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải A. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất. B. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. C. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất. D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiện. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiện. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện? A. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia. B. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia. C. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia. D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới. Câu 23: Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuổi A. 0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên. B. 0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên. C. 0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên. D. 0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên. Câu 24: Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất A. tử thô và số lượng người nhập cư. B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiện và người xuất cư. D. gia tăng tự nhiện và gia tăng cơ học. Câu 25: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 26: Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang. Câu 27: Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 28: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn. Trang 2/3 - Mã đề thi 231
  3. B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ. C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm). Giải thích tại sao vùng Tây Nguyên của nước ta có mật độ dân số thưa nhất cả nước? Câu 2: (2,5 điểm). Cho bảng số liệu Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới năm 1980 và 2020 Đơn vị: triệu người Năm 1980 2020 Tiêu chí Số dân thành thị 1754,2 4379,0 Số dân nông thôn 2703,8 3416,0 Tổng số dân 4458,0 7795,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn của thế giới năm 1980 và 2020 b. Nhận xét về sự thay cơ cấu dân số thành thị, nông thôn của thế giới năm 1980 và 2020? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 231
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2